Hệ thống pháp luật

Thư viện thuật ngữ pháp lý

Đang xem kết quả 2.861 đến 2.880 trong 9.960 thuật ngữ.
Các giao dịch điện tử trên cổng thông tin một cửa quốc gia
Các giao dịch điện tử trên Cổng thông tin một cửa quốc gia (sau đây gọi là các giao dịch điện tử) bao gồm:Khai, nhận, phản hồi thông tin về ...
Quản lý rủi ro trong kiểm tra chuyên ngành
Là việc áp dụng hệ thống các biện pháp, quy trình nghiệp vụ nhằm xác định, đánh giá và phân loại mức độ rủi ro, làm cơ sở để quyết ...
Cơ chế một cửa asean
Là môi trường cho các cơ chế một cửa quốc gia của các nước thành viên asean kết nối với nhau.(Theo Khoản 9 Điều 3 Nghị định 85/2019/NĐ-CP)
Người khai
Là tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính thông qua cổng thông tin một cửa quốc gia.(Theo Khoản 7 Điều 3 Nghị định 85/2019/NĐ-CP)
Hồ sơ hành chính
Là các thông tin, chứng từ, tài liệu do người khai khai, nộp, xuất trình theo quy định của pháp luật chuyên ngành đối với từng thủ tục hành chính ...
Hệ thống xử lý chuyên ngành
Là hệ thống thông tin của các bộ quản lý ngành, lĩnh vực có chức năng xử lý hồ sơ của người khai, kết nối, trao đổi thông tin thông ...
Phân bón lá
Là loại phân bón thuộc một trong các nhóm phân bón quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Nghị định 84/2019/NĐ-CP sử dụng để cung ...
Nhóm phân bón sinh học
Nhóm phân bón sinh học gồm các loại phân bón được sản xuất thông qua quá trình sinh học hoặc có nguồn gốc tự nhiên, trong thành phần có chứa ...
Nhóm phân bón hóa học
Nhóm phân bón hóa học (còn gọi là phân bón vô cơ) gồm các loại phân bón được sản xuất từ nguyên liệu chính là các chất vô cơ hoặc ...
Phân bón không bảo đảm chất lượng
Là phân bón có chỉ tiêu chất lượng, yếu tố hạn chế không phù hợp với quyết định công nhận phân bón lưu hành tại việt nam hoặc quy chuẩn ...
Đang xem kết quả 2.861 đến 2.880 trong 9.960 thuật ngữ.