Chương 4 Thông tư 80/2015/TT-BGTVT Quy định về việc cấp Giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 02 năm 2016.
2. Bãi bỏ các văn bản sau:
a) Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về việc cấp Giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt;
b) Điều 1 Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2005, “Điều lệ đường ngang” ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BGTVT ngày 30 ngày 3 tháng 2006, “Quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT ngày 06 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
1. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân báo cáo về Bộ Giao thông vận tải để được xem xét, giải quyết./.
Thông tư 80/2015/TT-BGTVT Quy định về việc cấp Giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 80/2015/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 11/12/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đinh La Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1261 đến số 1262
- Ngày hiệu lực: 01/02/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc cấp Giấy phép
- Điều 5. Công trình được xem xét cấp Giấy phép
- Điều 6. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép
- Điều 7. Trình tự, cách thức thực hiện việc cấp Giấy phép
- Điều 8. Gia hạn Giấy phép
- Điều 9. Thu hồi, hủy Giấy phép
- Điều 10. Thẩm quyền cấp, gia hạn, thu hồi, hủy Giấy phép
- Điều 11. Trách nhiệm, quyền hạn của cơ quan cấp Giấy phép
- Điều 12. Trách nhiệm, quyền hạn của Doanh nghiệp quản lý, khai thác, kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt hoặc Tổ chức quản lý, sử dụng đường sắt chuyên dùng
- Điều 13. Trách nhiệm, quyền hạn của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép và chủ quản lý, sử dụng công trình