Mục 3 Chương 2 Thông tư 170/2021/TT-BQP quy định về đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe quân sự; bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trong Bộ Quốc phòng
Mục III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LÁI XE QUÂN SỰ
Điều 16. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo quân nhân, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, người lao động hợp đồng có đủ các điều kiện, tiêu chuẩn về tuổi đời, thời gian công tác, sức khỏe, trình độ văn hóa, phẩm chất chính trị theo quy định của Bộ Quốc phòng trở thành người lái xe quân sự có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, có trình độ chuyên môn đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ.
Điều 17. Yêu cầu đào tạo
1. Về chính trị đạo đức:
a) Phẩm chất chính trị tốt, trung thành tuyệt đối với Tổ quốc, Nhân dân, với Đảng và Nhà nước. Chấp hành nghiêm pháp luật của Nhà nước, kỷ luật của Quân đội;
b) Có lối sống trong sạch, lành mạnh, trung thực, có tinh thần đoàn kết tốt, yêu ngành, yêu nghề. Nắm vững và thực hiện tốt chức trách, nhiệm vụ của người lái xe trong Quân đội.
2. Về quân sự, giáo dục thể chất:
a) Thực hiện tốt Điều lệnh quản lý bộ đội, Điều lệnh đội ngũ, có tác phong chính quy;
b) Có sức khỏe tốt đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao.
3. Về chuyên môn nghiệp vụ kỹ thuật:
a) Nắm được tác dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cụm, hệ thống chính trên xe mô tô, ô tô thông dụng và một số quy định, chế độ trong Điều lệ Công tác kỹ thuật Quân đội nhân dân Việt Nam;
b) Nắm chắc nội dung, quy trình và yêu cầu kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên, nắm được một số nội dung bảo dưỡng định kỳ, bảo dưỡng xe mới, niêm cất xe quân sự;
c) Nắm vững và chấp hành nghiêm quy định của pháp luật về giao thông đường bộ;
d) Xử lý được một số tình huống trong hành quân, trú quân.
4. Về kỹ năng thực hành:
a) Điều khiển được các loại xe quy định trong Giấy phép lái xe quân sự trên mọi điều kiện giao thông khác nhau bảo đảm an toàn và hiệu quả; lái xe an toàn trên địa hình quân sự, kỹ năng thực hành cứu kéo trong các tình huống chiến đấu; thực hiện công việc ngụy trang bảo vệ xe - máy;
b) Thành thạo bảo dưỡng thường xuyên, sửa chữa những hư hỏng thông thường của các loại xe thông dụng. Thực hiện được một số nội dung bảo dưỡng định kỳ và các loại bảo dưỡng khác theo quy định.
Điều 18. Tổ chức, hình thức đào tạo
1. Đào tạo lái xe hạng A1, A2: Do cơ quan xe - máy các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng tổ chức tại các đơn vị hoặc tại các cơ sở đào tạo lái xe thuộc cấp mình quản lý.
2. Đào tạo lái xe các hạng A3, B2, C, D, E, F: Được tổ chức đào tạo tập trung tại các cơ sở đào tạo lái xe quân sự.
3. Đào tạo lái xe hạng D, E, F: Tổ chức đào tạo theo hình thức nâng hạng.
Điều 19. Chương trình khung đào tạo lái xe mô tô các hạng
1. Thời gian đào tạo:
a) Hạng A1: 48 giờ;
b) Hạng A2: 78 giờ;
c) Hạng A3: 186 giờ.
2. Nội dung và phân bổ thời gian đào tạo:
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Hạng GPLX | ||
A1 | A2 | A3 | |||
1 | Cấu tạo mô tô | Giờ | - | - | 18 |
2 | Bảo dưỡng, sửa chữa | Giờ | - | - | 18 |
3 | Sử dụng xe và nghiệp vụ | Giờ | - | - | 06 |
4 | Pháp luật về giao thông đường bộ | Giờ | 24 | 24 | 42 |
5 | Kỹ thuật lái xe | Giờ | 12 | 42 | 90 |
| - Số giờ học thực hành lái xe/học viên | Giờ | - | - | 18 |
| - Số km thực hành lái xe/ học viên | Km | - | - | 270 |
6 | Ôn và sát hạch lái xe quân sự | Giờ/khóa | 12 | 12 | 12 |
| Tổng cộng | Giờ | 48 | 78 | 186 |
Điều 20. Chương trình khung đào tạo lái xe ô tô hạng B2, C
1. Thời gian đào tạo:
a) Hạng B2: 370 giờ;
b) Hạng C: 615 giờ.
2. Nội dung và phân bổ thời gian đào tạo:
TT | Nội dung | ĐVT | Hạng B2 |
| Hạng C | |||
| LT | TH |
| LT | TH | |||
1 | Khoa học xã hội và nhân văn | Giờ |
|
|
| 53 | 53 | - |
2 | Quân sự, giáo dục thể chất | Giờ |
|
|
| 24 | 04 | 20 |
3 | Cấu tạo ô tô | Giờ | 30 | 24 | 06 | 72 | 54 | 18 |
4 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô | Giờ | 36 | 06 | 30 | 78 | 18 | 60 |
5 | Sử dụng xe và nghiệp vụ | Giờ | 12 | 12 | - | 24 | 22 | 02 |
6 | Pháp luật về giao thông đường bộ | Giờ | 88 | 70 | 18 | 88 | 70 | 18 |
7 | Kỹ thuật lái xe | Giờ | 180 | 16 | 164 | 240 | 12 | 228 |
| - Số giờ thực hành lái xe 01 học viên | Giờ | 45 | 04 | 41 | 80 | 04 | 76 |
| - Số học viên/01 xe tập lái | HV | 08 |
|
| 06 |
|
|
| - Số học viên/01 bán đội | HV | 04 |
|
| 03 |
|
|
| - Số km thực hành lái xe/01 học viên | Km | 800 |
| 800 | 1200 |
| 1200 |
| Tổng cộng | Giờ | 346 | 128 | 218 | 579 | 233 | 346 |
8 | Ôn và thi tốt nghiệp nghề | Giờ | 12 |
|
| 18 |
|
|
9 | Ôn và sát hạch lái xe | Giờ | 12 |
|
| 18 |
|
|
| Tổng cộng | Giờ | 370 |
|
| 615 |
|
|
10 | Số ngày thực học/khóa | Ngày | 71 |
|
| 103 |
|
|
11 | Thời gian cho các hoạt động khác | Ngày | 30 |
|
| 50 |
|
|
12 | Thời gian toàn khóa học | Ngày | 101 |
|
| 153 |
|
|
Điều 21. Chương trình khung đào tạo nâng hạng
1. Thời gian đào tạo:
a) Nâng hạng B2 lên C, C lên D, D lên E: 167 giờ;
b) Nâng hạng B2 lên D, C lên E: 246 giờ;
c) Nâng từ hạng C lên hạng Fc: 202 giờ;
d) Nâng hạng C lên Fx: 251 giờ.
2. Nội dung và phân bổ thời gian đào tạo:
TT | Nội dung | ĐVT | Nâng hạng | |||
B2 lên C; C lên D; D lên E | B2 lên D; C lên E | Nâng hạng Fc | Nâng hạng Fx | |||
1 | Khoa học xã hội và nhân văn | Giờ | 12 | 12 | 12 | 12 |
2 | Pháp luật về giao thông đường bộ | Giờ | 36 | 36 | 36 | 36 |
3 | Cấu tạo xe | Giờ | 09 | 12 | 18 | 30 |
4 | Sử dụng xe và nghiệp vụ vận tải | Giờ | 09 | 12 | 6 | 12 |
5 | Bảo dưỡng sửa chữa | Giờ | 12 | 18 | 24 | 30 |
6 | Kỹ thuật lái xe | Giờ | 65 | 120 | 70 | 95 |
| - Số giờ thực hành lái xe/01 học viên | Giờ | 13 | 24 | 14 | 19 |
| - Số km thực hành lái xe/01 học viên | Km | 260 | 480 | 280 | - |
| - Số học viên/01 xe tập lái | HV | 10 | 10 | 10 | 10 |
| - Số học viên/01 bán đội | HV | 05 | 05 | 05 | 05 |
7 | Ôn và thi tốt nghiệp nghề | Giờ | 12 | 18 | 18 | 18 |
8 | Ôn và sát hạch lái xe | Giờ | 12 | 18 | 18 | 18 |
9 | Số ngày thực học/01 khóa học | Ngày | 28 | 41 | 34 | 42 |
10 | Các hoạt động khác | Ngày | 14 | 18 | 16 | 20 |
11 | Thời gian toàn khóa học | Ngày | 42 | 59 | 50 | 62 |
| Tổng cộng | Giờ | 167 | 246 | 202 | 251 |
Điều 22. Chương trình huấn luyện chuyển loại Giấy phép lái xe dân sự sang Giấy phép lái xe quân sự
TT | Nội dung | ĐVT | Thời gian | |||||
Hạng B2 | Hạng C, D, E, F | |||||||
Cộng | LT | TH | Cộng | LT | TH | |||
1 | Khoa học xã hội và nhân văn | Giờ | 06 | 06 |
| 12 | 12 |
|
2 | Cấu tạo ô tô | Giờ | 06 | 06 |
| 12 | 12 |
|
3 | Bảo dưỡng - sửa chữa | Giờ | 12 | 02 | 10 | 18 | 02 | 16 |
4 | Sử dụng xe và nghiệp vụ | Giờ | 06 | 05 | 01 | 06 | 05 | 1 |
5 | Pháp luật về giao thông đường bộ | Giờ | 06 | 04 | 02 | 12 | 06 | 06 |
6 | Kỹ thuật lái xe trên địa hình quân sự | Giờ | 12 | 02 | 10 | 30 | 02 | 28 |
7 | Ôn, kiểm tra | Giờ | 06 | 02 | 04 | 06 | 02 | 04 |
8 | Số ngày thực học/khóa học | Ngày | 10 |
|
| 16 |
|
|
9 | Các hoạt động khác | Ngày | 5 |
|
| 08 |
|
|
10 | Thời gian toàn khóa học | Ngày | 15 |
|
| 24 |
|
|
Điều 23. Kiểm tra công tác đào tạo lái xe
1. Cục Xe - Máy/Tổng cục Kỹ thuật tổ chức kiểm tra theo kế hoạch hoặc kiểm tra đột xuất công tác đào tạo lái xe.
2. Nội dung kiểm tra:
a) Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch, nội dung, chương trình đào tạo
b) Kiểm tra chất lượng, điều kiện an toàn phương tiện xe - máy dạy lái xe; sân bãi tập lái xe; hệ thống tài liệu, giáo trình, giáo án, bài giảng; công tác bảo đảm cho đào tạo lái xe;
c) Kiểm tra việc thực hiện các chế độ, quy định theo Điều lệ công tác kỹ thuật Quân đội nhân dân Việt Nam; hướng dẫn của các cơ quan nghiệp vụ cấp trên;
d) Kiểm tra hồ sơ, lưu trữ hồ sơ đào tạo lái xe;
đ) Kiểm tra chất lượng đào tạo, đội ngũ giáo viên dạy lái xe, công tác quản lý, rèn luyện học viên.
3. Thành phần đoàn kiểm tra:
Cục trưởng Cục Xe - Máy/Tổng cục Kỹ thuật quyết định thành lập đoàn kiểm tra công tác đào tạo lái xe quân sự, thành phần gồm:
a) Trưởng đoàn: Thủ trưởng Cục Xe - Máy/Tổng cục Kỹ thuật hoặc Thủ trưởng cơ quan Cục Xe - Máy/Tổng cục Kỹ thuật được ủy quyền;
b) Các thành viên là Thủ trưởng, trợ lý cơ quan Cục Xe - Máy/Tổng cục Kỹ thuật; Thủ trưởng, trợ lý huấn luyện cơ quan xe - máy các đơn vị có cơ sở đào tạo.
3. Đoàn kiểm tra thông báo bằng văn bản kết quả kiểm tra cho cơ sở đào tạo và cấp trên trực tiếp của cơ sở đào tạo lái xe.
Thông tư 170/2021/TT-BQP quy định về đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe quân sự; bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trong Bộ Quốc phòng
- Số hiệu: 170/2021/TT-BQP
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 23/12/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Huy Vịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Những hành vi bị nghiêm cấm
- Điều 5. Lưu trữ hồ sơ đào tạo, sát hạch, cấp, đổi Giấy phép lái xe quân sự
- Điều 6. Phân hạng Giấy phép lái xe quân sự
- Điều 7. Mẫu và thời hạn Giấy phép lái xe quân sự
- Điều 10. Nhiệm vụ của cơ sở đào tạo lái xe quân sự
- Điều 11. Tiêu chuẩn về cơ sở vật chất
- Điều 12. Tiêu chuẩn giáo viên
- Điều 13. Cấp Giấy phép xe tập lái
- Điều 14. Cấp Giấy phép dạy lái xe
- Điều 15. Cấp biển Xe tập lái
- Điều 16. Mục tiêu đào tạo
- Điều 17. Yêu cầu đào tạo
- Điều 18. Tổ chức, hình thức đào tạo
- Điều 19. Chương trình khung đào tạo lái xe mô tô các hạng
- Điều 20. Chương trình khung đào tạo lái xe ô tô hạng B2, C
- Điều 21. Chương trình khung đào tạo nâng hạng
- Điều 22. Chương trình huấn luyện chuyển loại Giấy phép lái xe dân sự sang Giấy phép lái xe quân sự
- Điều 23. Kiểm tra công tác đào tạo lái xe
- Điều 24. Hội đồng sát hạch lái xe
- Điều 25. Thư ký Hội đồng
- Điều 26. Tổ sát hạch
- Điều 27. Công tác phục vụ và bảo đảm cho kỳ sát hạch
- Điều 28. Quy trình tổ chức sát hạch
- Điều 29. Nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan trong sát hạch
- Điều 30. Điều kiện dự sát hạch lái xe
- Điều 31. Sát hạch cấp lại Giấy phép lái xe quân sự
- Điều 32. Hồ sơ sát hạch lái xe
- Điều 33. Nội dung sát hạch lái xe hạng A1, A2
- Điều 34. Nội dung sát hạch lái xe hạng A3
- Điều 35. Nội dung sát hạch lái xe hạng B2, C
- Điều 36. Nội dung sát hạch lái xe hạng D, E
- Điều 37. Nội dung sát hạch lái xe hạng Fc
- Điều 38. Nội dung sát hạch lái xe hạng Fx
- Điều 39. Phương pháp sát hạch
- Điều 40. Phương pháp đánh giá kết quả
- Điều 41. Xét công nhận kết quả
- Điều 42. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở đào tạo trong kỳ sát hạch
- Điều 43. Thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp mới Giấy phép lái xe quân sự
- Điều 44. Trình tự, thủ tục cấp đổi Giấy phép lái xe quân sự
- Điều 45. Điều kiện, trình tự, thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe quân sự
- Điều 46. Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe quân sự
- Điều 47. Điều kiện và hồ sơ dự bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
- Điều 48. Cơ sở bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
- Điều 49. Chương trình bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
- Điều 50. Chứng chỉ và sử dụng Chứng chỉ
- Điều 51. Cấp mới Chứng chỉ
- Điều 52. Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ
- Điều 53. Thu hồi Chứng chỉ