Hệ thống pháp luật

Mục 2 Chương 2 Thông tư 07/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành

Mục 2. NỘI DUNG, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Điều 17. Đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4

1. Thời gian đào tạo

a) Hạng A1 : 10 giờ (lý thuyết: 8, thực hành lái xe: 2).

b) Hạng A2 : 32 giờ (lý thuyết: 20, thực hành lái xe: 12).

c) Hạng A3, A4 : 112 giờ (lý thuyết: 52, thực hành lái xe: 60).

2. Các môn kiểm tra

a) Luật Giao thông đường bộ: đối với các hạng A2, A3, A4;

b) Thực hành lái xe: đối với các hạng A3, A4.

3. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo

Số TT

CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN

ĐƠN VỊ TÍNH

HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE

HẠNG A1

HẠNG A2

HẠNG A3, A4

CÁC MÔN HỌC

1

Luật Giao thông đường bộ

giờ

6

16

32

2

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

giờ

-

-

12

3

Nghiệp vụ vận tải

giờ

-

-

4

4

Kỹ thuật lái xe

giờ

2

4

4

5

Thực hành lái xe

- Số giờ học thực hành lái xe/học viên

- Số km thực hành lái xe/học viên

- Số học viên/1 xe tập lái

giờ

giờ

km

học viên

2

2

-

-

12

12

-

-

60

12

100

5

6

Số giờ/học viên/khoá đào tạo

giờ

10

32

64

7

Tổng số giờ một khoá đào tạo

giờ

10

32

112

THỜI GIAN ĐÀO TẠO

1

Số ngày thực học

ngày

2

4

14

2

Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng

ngày

-

-

1

3

Cộng số ngày/khoá đào tạo

ngày

2

4

15

Điều 18. Đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C

1. Thời gian đào tạo

a) Hạng B1: 536 giờ (lý thuyết: 136, thực hành lái xe: 400);

b) Hạng B2: 568 giờ (lý thuyết: 168, thực hành lái xe: 400);

c) Hạng C : 888 giờ (lý thuyết: 168, thực hành lái xe: 720).

2. Các môn kiểm tra

a) Kiểm tra tất cả các môn học trong quá trình học;

b) Kiểm tra cấp chứng chỉ, giấy chứng nhận tốt nghiệp khi kết thúc khóa học gồm: môn Luật Giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn thực hành lái xe với 10 bài thi liên hoàn và lái xe trên đường.

3. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo

SỐ TT

CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN

ĐƠN VỊ TÍNH

HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE

HẠNG B1

HẠNG B2

HẠNG C

CÁC MÔN HỌC

1

Luật Giao thông đường bộ

giờ

80

80

80

2

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

giờ

20

24

24

3

Nghiệp vụ vận tải

giờ

-

24

24

4

Đạo đức người lái xe

giờ

12

16

16

5

Kỹ thuật lái xe

giờ

24

24

24

6

Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái

- Số giờ thực hành lái xe/học viên

- Số km thực hành lái xe/học viên

- Số học viên/1 xe tập lái

giờ


giờ

km

học viên

400


80

960

5

400


80

960

5

720


90

1000

8

7

Số giờ học/học viên/khoá đào tạo

giờ

216

248

258

8

Tổng số giờ một khoá đào tạo

giờ

536

568

888

THỜI GIAN ĐÀO TẠO

1

Ôn và kiểm tra kết thúc khoá học

ngày

4

4

4

2

Số ngày thực học

ngày

67

71

111

3

Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng

ngày

15

15

21

4

Cộng số ngày/khoá đào tạo

ngày

86

90

136

Điều 19. Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe

1. Thời gian đào tạo

a) Hạng B1 lên B2 : 102 giờ (lý thuyết: 52, thực hành lái xe: 50);

b) Hạng B2 lên C : 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);

c) Hạng C lên D : 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);

d) Hạng D lên E : 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);

đ) Hạng B2 lên D : 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);

e) Hạng C lên E : 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);

g) Hạng B2, C, D, E lên F tương ứng: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144).

2. Các môn kiểm tra

a) Kiểm tra tất cả các môn học trong quá trình học;

b) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng lên B2, C, D, E khi kết thúc khóa học gồm: môn Luật Giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn thực hành lái xe với 10 bài thi liên hoàn và lái xe trên đường. Đối với các hạng D, E phải bổ sung bài tiến lùi hình chữ chi;

c) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng B2, C, D, E lên hạng F tương ứng khi kết thúc khóa học gồm: môn Luật Giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; thực hành lái xe trong hình và trên đường theo quy trình sát hạch lái xe hạng F.

3. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo

SỐ TT

CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN

ĐƠN VỊ TÍNH

HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE

B1 LÊN B2

B2 LÊN C

C LÊN D

D LÊN E

B2,C,D, E LÊN F

B2 LÊN D

C LÊN E

CÁC MÔN HỌC

1

Luật Giao thông đường bộ

giờ

16

16

16

16

16

20

20

2

Kiến thức mới về xe nâng hạng

giờ

-

8

8

8

8

8

8

3

Nghiệp vụ vận tải

giờ

24

8

8

8

8

8

8

4

Đạo đức người lái xe

giờ

12

16

16

16

16

20

20

5

Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái

- Số giờ thực hành lái xe/học viên

- Số km thực hành lái xe/học viên

- Số học viên/1 xe tập lái

giờ


giờ


km


học viên

50


10


150


5

144


18


240


8

144


18


240


8

144


18


240


8

144


18


240


8

280


28


380


10

280


28


380


10

6

Số giờ học/học viên/ khoá đào tạo

giờ

62

66

66

66

66

84

84

7

Tổng số giờ một khoá đào tạo

giờ

102

192

192

192

192

336

336

THỜI GIAN ĐÀO TẠO

1

Ôn và kiểm tra kết thúc khoá học

ngày

2

2

2

2

2

2

2

2

Số ngày thực học

ngày

13

24

24

24

24

42

42

3

Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng

ngày

3

4

4

4

4

8

8

4

Cộng số ngày/khoá đào tạo

ngày

18

30

30

30

30

52

52

Điều 20. Nội dung và phân bổ chi tiết các môn học

1. Đào tạo lái xe các hạng A1, A2

Số TT

Nội dung

Hạng A1: 10 giờ

Hạng A2: 32 giờ

Lý thuyết
(5)

Thực hành
(5)

Lý thuyết
(12)

Thực hành
(20)

1

Luật Giao thông đường bộ

- Những điều cần biết về Luật giao thông đường bộ

- Các nguyên tắc đi sa hình

- Kiểm tra

4

3


1

-

2

1


1

-

10

7


2

1

6

3


3

-

2

Kỹ thuật lái xe

- Kỹ thuật lái xe mô tô

- Quy trình sát hạch lái xe mô tô

1

0,5

0,5

1

1

-

2

1

1

2

2

-

3

Thực hành lái xe

- Tập lái xe trong hình

- Tập lái xe trong sân tập

- Tập phanh gấp

- Tập lái vòng cua

-

-

-

-

-

2

1,5

0,5

-

-

-

-

-

-

-

12

2

8

1

1

2. Đào tạo lái xe các hạng A3, A4

Số TT

Nội dung

Lý thuyết
(39)

Thực hành
(73)

1

Luật Giao thông đường bộ: 32 giờ

Phần I. Luật Giao thông đường bộ:

- Chương I: Những quy định chung

- Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ

- Chương III: Phương tiện tham gia giao thông đường bộ

- Chương IV: Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ

- Chương V: Vận tải đường bộ

Phần II. Biển báo hiệu đường bộ:

- Chương I: Quy định chung

- Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông

- Chương III: Biển báo hiệu

Biển báo cấm

Biển báo nguy hiểm

Biển hiệu lệnh

Biển chỉ dẫn

Biển phụ

- Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác

Vạch kẻ đường

Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn

Cột kilômét

Mốc lộ giới

Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng

Báo hiệu trên đường cao tốc

Báo hiệu cấm đi lại

Phần III. Xử lý các tình huống giao thông

- Các tính chất của sa hình

- Các nguyên tắc đi sa hình

- Kiểm tra

25

12

1

4

2

3


2

11

0,5

1

1

1

1

1

1

1

1

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

1

0,5

0,5

1

7

-

-

-

-

-


-

6

-

1

1

1

1

1

1

-

-

-

-

-

-

-

1

-

1

-

2

Cấu tạo và sửa chữa thông thường: 12 giờ

- Cấu tạo và nguyên lý hoạt động

- Cách sử dụng các trang thiết bị điều khiển

- Sửa chữa thông thường

6

2

2

2

6

1

2

3

3

Nghiệp vụ vận tải: 4 giờ

- Phân loại hàng hoá và hành khách

- Các thủ tục giấy tờ

- Khai thác hàng hoá vận chuyển trong cơ chế thị trường

4

1

1

2

-

-

-

-

4

Kỹ thuật lái xe: 4 giờ

- Kỹ thuật lái xe cơ bản

- Lái xe trên bãi và lái xe trong hình số 8, số 3

- Lái xe trên đường phức tạp và lái xe ban đêm

- Bài tập tổng hợp

4

1

1

1

1

-

-

-

-

-

5

Thực hành lái xe: 60 giờ

- Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái)

- Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái)

- Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái)

- Tập lái xe ban đêm

- Tập lái xe trên đường trung du, đèo núi

- Tập lái xe trên đường phức tạp

- Tập lái xe chở có tải

- Bài tập lái tổng hợp

- Kiểm tra

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60

4

4

8

6

10

10

12

4

2

3. Đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C

a) Môn Luật Giao thông đường bộ

Số TT

Nội dung học

Hạng B1:
80 giờ

Hạng B2:
80 giờ

Hạng C:
80 giờ

Lý thuyết
(64)

Thực hành
(16)

Lý thuyết
(64)

Thực hành
(16)

Lý thuyết
(64)

Thực hành
(16)

1

Phần I. Luật Giao thông đường bộ

- Chương I: Những quy định chung

- Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ

- Chương III: Phương tiện tham gia giao thông đường bộ

- Chương IV: Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ

- Chương V: Vận tải đường bộ

24

2

9


5


5



3

-

-

-


-


-



-

24

2

9


5


5



3

-

-

-


-


-



-

24

2

9


5


5



3

-

-

-


-


-



-

2

Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ

- Chương I: Quy định chung

- Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông

- Chương III: Biển báo hiệu

Phân nhóm và hiệu lực của biển báo hiệu

Biển báo cấm

Biển báo nguy hiểm

Biển hiệu lệnh

Biển chỉ dẫn

Biển phụ

- Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác

Vạch kẻ đường

Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn

Cột kilômét

Mốc lộ giới

Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng

Báo hiệu trên đường cao tốc

Báo hiệu cấm đi lại

22

1

1



1


3

3

2

3

1


2

1


1

1

-


1

1

8

-

1



-


1

1

1

1

1


1

-


-

-

1


-

-

22

1

1



1


3

3

2

3

1


2

1


1

1

-


1

1

8

-

1



-


1

1

1

1

1


1

-


-

-

1


-

-

22

1

1



1


3

3

2

3

1


2

1


1

1

-


1

1

8

-

1



-


1

1

1

1

1


1

-


-

-

1


-

-

3

Phần III. Xử lý các tình huống giao thông

- Chương I: Các đặc điểm của sa hình

- Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình

- Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình

8


2

4

2

6


-

4

2

8


2

4

2

6


-

4

2

8


2

4

2

6


-

4

2

4

Tổng ôn tập

10

2

10

2

10

2

b) Môn cấu tạo và sửa chữa thông thường

Số TT

Nội dung học

Hạng B1:
20 giờ

Hạng B2:
24 giờ

Hạng C:
24 giờ

Lý thuyết
(11)

Thực hành
(9)

Lý thuyết
(13)

Thực hành
(11)

Lý thuyết
(13)

Thực hành
(11)

1

Giới thiệu cấu tạo chung

1

-

2

-

2

-

2

Động cơ ô tô

1

2

2

2

2

2

3

Gầm ô tô

2

1

2

2

2

2

4

Điện ô tô

2

1

2

2

2

2

5

Nội quy xưởng, kỹ thuật an toàn, sử dụng đồ nghề

1

-

1

-

1

-

6

Bảo dưỡng các cấp

1

2

1

2

1

2

7

Sửa chữa các hư hỏng thông thường

2

3

2

3

2

3

8

Kiểm tra

1

-

1

-

1

-

c) Môn nghiệp vụ vận tải

Số TT

Nội dung học

Hạng B2: 24 giờ

Hạng C: 24 giờ

Lý thuyết
(17)

Thực hành
(7)

Lý thuyết
(17)

Thực hành
(7)

1

Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật

4

1

4

1

2

Công tác vận chuyển hàng hoá, hành khách

4

2

4

2

3

Các thủ tục trong vận tải

4

2

4

2

4

Trách nhiệm của lái xe

4

2

4

2

5

Kiểm tra

1

-

1

-

d) Môn đạo đức người lái xe

Số TT

Nội dung học

Hạng B1:
12 giờ

Hạng B2:
16 giờ

Hạng C:
16 giờ

Lý thuyết
(12)

Thực hành

Lý thuyết
(16)

Thực hành

Lý thuyết
(16)

Thực hành

1

Những vấn đề cơ bản về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay

3

-

3

-

3

-

2

Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe

4

-

4

-

4

-

3

Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải

4

-

4

-

4

-

4

Những quy định về trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải

-

-

4

-

4

-

5

Kiểm tra

1

-

1

-

1

-

đ) Môn kỹ thuật lái xe

Số TT

Nội dung học

Hạng B1:
24 giờ

Hạng B2:
24 giờ

Hạng C:
24 giờ

Lý thuyết
(17)

Thực hành
(7)

Lý thuyết
(17)

Thực hành
(7)

Lý thuyết
(17)

Thực hành
(7)

1

Cấu tạo, tác dụng các bộ phận trong buồng lái

1

1

1

1

1

1

2

Kỹ thuật lái xe cơ bản

6

2

6

2

6

2

3

Kỹ thuật lái xe trên các loại đường

4

2

4

2

4

2

4

Kỹ thuật lái xe chở hàng hoá

2

1

2

1

2

1

5

Tâm lý khi điều khiển ô tô

1

-

1

-

1

-

6

Thực hành lái xe tổng hợp

2

1

2

1

2

1

7

Kiểm tra

1

-

1

-

1

-

e) Môn thực hành lái xe

Số TT

Nội dung môn học

Hạng B1:
400 giờ

Hạng B2:
400 giờ

Hạng C:
720 giờ

1

Tập lái tại chỗ số nguội (không nổ máy)

8

8

8

2

Tập lái xe tại chỗ số nóng (có nổ máy)

8

8

8

3

Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái)

32

32

48

4

Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép; tiến lùi theo hình chữ chi (sân tập lái)

32

32

40

5

Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái)

32

32

48

6

Tập lái trên đường trung du, đèo núi

40

40

64

7

Tập lái xe trên đường phức tạp

48

48

80

8

Tập lái ban đêm

40

40

48

9

Tập lái xe có tải

64

64

208

10

Bài tập lái tổng hợp

96

96

168

4. Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe

Số TT

Nội dung

Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe

B1 lên B2
(giờ)

B2 lên C
(giờ)

C lên D
(giờ)

D lên E
(giờ)

B2,C,D,E lên F
(giờ)

B2 lên D
(giờ)

C lên E
(giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Luật Giao thông đường bộ:

Phần I. Luật Giao thông đường bộ

- Chương I: Những quy định chung

- Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ

- Chương III: Phương tiện tham gia giao thông đường bộ

- Chương IV: Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ

- Chương V: Vận tải đường bộ

Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ

- Chương I : Quy định chung

- Chương II : Hiệu lệnh điều khiển giao thông

- Chương III : Biển báo hiệu

Biển báo cấm

Biển báo nguy hiểm

Biển hiệu lệnh

Biển chỉ dẫn

Biển phụ

- Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác

Vạch kẻ đường

Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn

Cột kilômét

Mốc lộ giới

Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng

Báo hiệu trên đường cao tốc

Báo hiệu cấm đi lại

Phần III. Xử lý các tình huống giao thông

- Chương I: Các đặc điểm của sa hình

- Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình

- Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình.

16

4

0,5

1


1


1



0,5

9

0,5

0,5


1

1

1

1

0,5


0,5

0,5


0,5

0,5

0,5


0,5

0,5

3


1


1


1

16

4

0,5

1


1


1



0,5

9

0,5

0,5


1

1

1

1

0,5


0,5

0,5


0,5

0,5

0,5


0,5

0,5

3


1


1


1

16

4

0,5

1


1


1



0,5

9

0,5

0,5


1

1

1

1

0,5


0,5

0,5


0,5

0,5

0,5


0,5

0,5

3


1


1


1

16

4

0,5

1


1


1



0,5

9

0,5

0,5


1

1

1

1

0,5


0,5

0,5


0,5

0,5

0,5


0,5

0,5

3


1


1


1

16

4

0,5

1


1


1



0,5

9

0,5

0,5


1

1

1

1

0,5


0,5

0,5


0,5

0,5

0,5


0,5

0,5

3


1


1


1

20

6

1

2


1


1



1

10

0,5

1


1

1

1

1

0,5


1

0,5


0,5

0,5

0,5


0,5

0,5

4


1


1


2

20

6

1

2


1


1



1

10

0,5

1


1

1

1

1

0,5


1

0,5


0,5

0,5

0,5


0,5

0,5

4


1


1


2

2

Kiến thức mới về xe nâng hạng

- Giới thiệu cấu tạo chung, vị trí, cách sử dụng các thiết bị trong buồng lái

- Một số đặc điểm về kết cấu điển hình trên động cơ ô tô hiện đại

- Một số đặc điểm điển hình về hệ thống điện ôtô hiện đại

- Một số đặc điểm về kết cấu điển hình hệ thống truyền động ô tô hiện đại

- Kiểm tra

-

8

1


2


2


2

1

8

1


2


2


2

1

8

1


2


2


2

1

8

1


2


2


2

1

8

1


2


2


2

1

8

1


2


2


2

1

3

Nghiệp vụ vận tải

- Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật

- Công tác vận chuyển hàng hoá, hành khách

- Các thủ tục trong vận tải

- Quy trình làm việc của người lái xe

- Kiểm tra

24

7



6


6

4

1

8

2



2


2

1

1

8

2



2


2

1

1

8

2



2


2

1

1

8

2



2


2

1

1

8

2



2


2

1

1

8

2



2


2

1

1

4

Đạo đức người lái xe

- Những vấn đề cơ bản và yêu cầu về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay

- Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe

- Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải

- Những quy định về trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải

- Kiểm tra

12

2



3


3


3

1

16

3



4


4


4

1

16

3



4


4


4

1

16

3



4


4


4

1

16

3



4


4


4

1

20

4



5


5


5

1

20

4



5


5


5

1

5

Thực hành lái xe

- Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái)

- Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái)

- Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái)

- Tập lái xe trong hình chữ chi (sân tập lái)

- Tập lái xe tiến, lùi thẳng (sân tập lái)

- Tập lái trên đường trung du, đèo núi

- Tập lái xe trên đường phức tạp

- Tập lái ban đêm

- Tập lái xe có tải

- Bài tập lái tổng hợp

50


2


2


2


-

8

8

8

8

12

144

4


4


4


4


-

20

20

16

40

32

144

4


4


4


4


-

20

20

16

40

32

144

4


4


4


4


-

20

20

16

40

32

144

4


4


-


-


8

20

20

16

40

32

280

8


8


8


16


-

32

40

32

72

64

280

8


8


8


16


-

32

40

32

72

64

Phần III

SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE

Thông tư 07/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 07/2009/TT-BGTVT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 19/06/2009
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Hồ Nghĩa Dũng
  • Ngày công báo: 19/07/2009
  • Số công báo: Từ số 347 đến số 348
  • Ngày hiệu lực: 03/08/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH