- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 09/2023/QĐ-TTg quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền, cấp và quản lý thẻ đi lại doanh nhân APEC do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 5358/QĐ-BCA năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 10 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP VĂN BẢN CHO PHÉP SỬ DỤNG THẺ ABTC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp và quản lý thẻ đi lại doanh nhân APEC;
Căn cứ Quyết định số 5358/QĐ-BCA ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc tại Tờ trình số: 942/TTr-SNgV ngày 08/12/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 01 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục 1 và phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính về xem xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ ABTC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-CT ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương | 1.1. Trường hợp cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân quy định tại khoản 1, Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (Đang làm việc việc tại các doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh): 17 ngày làm việc, trong đó: - Sở Ngoại vụ: 12 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. 1.2. Trường hợp cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân quy định tại khoản 3 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg của Thủ tưởng Chính phủ: 31 ngày làm việc, trong đó: - Sở Ngoại vụ 06 ngày làm việc; - Các cơ quan phối hợp: 20 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp và quản lý thẻ đi lại doanh nhân APEC. - Quyết định số 5358/QĐ-BCA ngày 02/8/2023 của Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lỷ của Bộ Công an | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần B, Quyết định số 5358/QĐ-BCA ngày 02/8/2023 của Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lỷ của Bộ Công an |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-CT ngày 10/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương:
1.1. Trường hợp cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân quy định tại khoản 1, Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ:
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức Sở Ngoại vụ trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự | 0,25 ngày | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo văn bản, trình ký. | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự | 0,5 ngày | Soạn thảo văn bản gửi Trưởng phòng xem xét, giải quyết: - Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản đề nghị xác minh điều kiện tới các cơ quan phối hợp xin ý kiến; - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
|
Bước 4 | Xem xét kết quả thẩm định hồ sơ và trình ký văn bản. | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự | 0,5 ngày | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản |
|
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả văn bản đã được ký duyệt và chuyển văn thư ban hành |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu và gửi văn bản | Văn thư Sở Ngoại vụ | 0,25 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu. - Hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản đến các cơ quan phối hợp. - Hồ sơ thiếu điều kiện và không đủ điều kiện: Chuyển văn bản đến TTPVHCC |
|
Bước 7 | Các cơ quan phối hợp thẩm định, xác minh theo đề nghị của Sở Ngoại vụ (nếu thấy cần thiết) | Các cơ quan phối hợp | 5 ngày | Văn bản của các cơ quan phối hợp gửi về Sở Ngoại vụ. |
|
Bước 8 | Nhận văn bản, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự | Văn thư Sở Ngoại vụ | 0,25 ngày | Văn bản chuyển đến cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 9 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tổng hợp ý kiến của các cơ quan chuyên môn và soạn thảo văn bản, chuyển trưởng phòng xem xét | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự | 2 ngày | Tổng hợp ý kiến cơ quan chuyên môn chuyển Trưởng phòng: - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản đề nghị UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ ABTC; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do) |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình ký. | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự | 1 ngày | Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 11 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển cơ quan liên thông (UBND) hoặc TTPV HCC trả kết quả | Văn thư Sở Ngoại vụ | 0,25 ngày | Văn bản đã được lấy số, đóng dấu |
|
Bước 13 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 14 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 15 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 2 ngày | Xem xét thẩm định |
|
Bước 16 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 1 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 17 | Xem xét ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách | 1 ngày | Quyết định cho phép sử dụng đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 18 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, đã chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 19 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức công dân; thu phí, lệ phí (nếu có); kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết | 17 ngày làm việc cụ thể: - UBND tỉnh 05 ngày làm việc; - Sở Ngoại vụ 07 ngày làm việc; - Các cơ quan phối hợp xác minh: 05 ngày làm việc. |
2.2. Trường hợp cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân quy định tại khoản 3 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg của Thủ tưởng Chính phủ:
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức Sở Ngoại vụ trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự | 0,25 ngày | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
|
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo văn bản, trình ký | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự | 0,5 ngày | Soạn thảo văn bản gửi Trưởng phòng xem xét, giải quyết: - Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản đề nghị xác minh điều kiện tới các cơ quan phối hợp xin ý kiến; - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ và trình ký văn bản. | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự | 0,5 ngày | Trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản |
|
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản đã được ký duyệt và chuyển văn thư ban hành |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển văn bản. | Văn thư Sở Ngoại vụ | 0,25 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu - Hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản đến các cơ quan phối hợp; - Hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản đến TTPVHCC |
|
Bước 7 | Các cơ quan phối hợp (Công an tỉnh, Cục thuế tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Hải quan Vĩnh Phúc) xác minh theo đề nghị của Sở Ngoại vụ | Các cơ quan phối hợp | 20 ngày | Văn bản của các cơ quan phối hợp gửi về Sở Ngoại vụ |
|
Bước 8 | Nhận văn bản, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự | Văn thư Sở Ngoại vụ | 0,25 ngày | Văn bản chuyển đến cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 9 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tổng hợp ý kiến của các cơ quan chuyên môn và soạn thảo văn bản, chuyển trưởng phòng xem xét | Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự | 1 ngày | Tổng hợp ý kiến cơ quan chuyên môn chuyển Trưởng phòng: - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản đề nghị UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ ABTC; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do) |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình ký. | Trưởng phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự | 1 ngày | Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Sở |
|
Bước 11 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển cơ quan liên thông (UBND) hoặc TTHCC trả kết quả | Văn thư Sở Ngoại vụ | 0,25 ngày | Văn bản đã được lấy số, đóng dấu |
|
Bước 13 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 14 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 15 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 2 ngày | Xem xét thẩm định |
|
Bước 16 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 1 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 17 | Xem xét ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách | 1 ngày | Quyết định cho phép sử dụng đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 18 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã lấy số, đóng dấu, đã chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 19 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức công dân; thu phí, lệ phí (nếu có); kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết | 31 ngày làm việc, trong đó: - UBND tỉnh 05 ngày làm việc; - Sở Ngoại vụ 06 ngày làm việc; - Các cơ quan phối hợp xác minh: 20 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2096/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 09/2023/QĐ-TTg quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền, cấp và quản lý thẻ đi lại doanh nhân APEC do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 5358/QĐ-BCA năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an
- 9Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2096/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 35/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 35/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực