Hệ thống pháp luật

Chương 5 Nghị định 06/2022/NĐ-CP quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn

Chương V

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 34. Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 07 tháng 01 năm 2022.

2. Tổ chức được phân bổ hạn ngạch nhập khẩu các chất HCFC trước thời điểm Nghị định này có hiệu lực thi hành; tổ chức đã đăng ký hạn ngạch nhập khẩu các chất HCFC năm 2022 không phải thực hiện thủ tục đăng ký theo quy định tại khoản 1 Điều 24 Nghị định này.

Điều 35. Trách nhiệm thi hành

1. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và tổ chức thi hành Nghị định này.

2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

Nơi nhận:

- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, NN (2b).

TM. CHÍNH PHỦ
K
T. THỦ TƯỚNG
PHÓ
THỦ TƯỚNG




Lê Văn Thành

PHỤ LỤC I

MỤC TIÊU GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH CÁC LĨNH VỰC ĐẾN NĂM 2030*
(Kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)


Bộ quản lý lĩnh vực

Lĩnh vực

Mục tiêu giảm nhẹ phát thải khí nhà kính tối thiểu giai đoạn đến năm 2030 (triệu tấn CO2)**

Tổng giảm nhẹ phát thải khí nhà kính tối thiểu giai đoạn đến năm 2030, trong đó:

563,8

Bộ Công Thương

- Sản xuất năng lượng

- Tiêu thụ năng lượng trong công nghiệp

268,5

Bộ Giao thông vận tải

- Tiêu thụ năng lượng trong giao thông vận tải

37,5

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Tiêu thụ năng lượng trong nông nghiệp

- Sản xuất nông nghiệp

- Lâm nghiệp

129,8

Bộ Xây dựng

- Các quá trình công nghiệp

- Tiêu thụ năng lượng trong sản xuất xi măng

- Tòa nhà

74,3

Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Xử lý chất thải

53,7

____________________

* Theo Đóng góp do quốc gia tự quyết định cập nhật năm 2020.

** Số liệu báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của năm 2021, 2022 sẽ được ước tính.

PHỤ LỤC II

MẪU BÁO CÁO PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)


Mẫu số 01

Mẫu báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Công Thương

Mẫu số 02

Mẫu báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Giao thông vận tải

Mẫu số 03

Mẫu báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Mẫu số 04

Mẫu báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Mẫu số 05

Mẫu báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Xây dựng

Mẫu số 06

Mẫu báo kết quả kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở

Mẫu số 01

BỘ CÔNG THƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BÁO CÁO

Phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Công Thương năm ...

I. Mô tả chung

1. Tổ chức thực hiện kiểm kê khí nhà kính

2. Phương pháp luận kiểm kê khí nhà kính

3. Số liệu hoạt động và hệ số phát thải

4. Kết quả đánh giá độ không chắc chắn

5. Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng (QA/QC)

II. Hoạt động kiểm kê khí nhà kính năm ...

(Trình bày chi tiết về phương pháp luận, số liệu hoạt động, hệ số phát thải và kết quả tính toán phát thải đối với từng hoạt động trong các lĩnh vực)

1. Kiểm kê khí nhà kính cho lĩnh vực năng lượng

a) Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động đốt nhiên liệu

b) Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động phát tán từ nhiên liệu

2. Kiểm kê khí nhà kính cho lĩnh vực các quá trình công nghiệp và sử dụng sản phẩm (IPPU)

a) Phát thải khí nhà kính từ công nghiệp hóa chất

b) Phát thải khí nhà kính từ công nghiệp luyện kim

c) Phát thải khí nhà kính từ sử dụng các sản phẩm thay thế cho các chất làm suy giảm tầng ô-dôn

III. Tổng hợp kết quả kiểm kê khí nhà kính


STT

Nguồn phát thải

CO2

CH4

N2O

HFCs

Tổng

I

NG LƯỢNG

I.1

Các hoạt động đốt nhiên liệu

1

Công nghiệp năng lượng

a

Sản xuất điện và nhiệt

b

Sản xuất điện

c

Lọc hóa dầu

d

Sản xuất nhiên liệu rắn và ngành công nghiệp năng lượng khác

đ

Sản xuất nhiên liệu rắn

e

Chế biến khí

2

Công nghiệp sản xuất

a

Sắt và thép

b

Hóa chất và hóa dầu

c

Giấy, bột giấy và in ấn

d

Thực phẩm, đồ uống, thuốc lá

đ

Khoáng phi kim

e

Thiết bị vận tải

g

Thiết bị, máy móc

h

Khai khoáng

i

Gỗ và các sản phẩm từ gỗ

k

Dệt may và đồ da

l

Công nghiệp không xác định

3

Lĩnh vực khác

a

Thương mại và Dịch vụ

b

Dân dụng

I.2

Phát tán từ nhiên liệu

1

Khai thác than

a

Khai thác than hầm lò

b

Khai thác than lộ thiên

2

Khai thác dầu và khí tự nhiên

a

Dầu

b

Khí tự nhiên

II

IPPU

II.1

Công nghiệp hóa chất

1

Quá trình sản xuất Amoniac

2

Quá trình sản xuất axit Nitric

II.2

Luyện kim

1

Quá trình sản xuất sắt thép

II.3

Sử dụng sản phẩm thay thế cho các chất làm suy giảm tầng ô-dôn

1

Quá trình sử dụng chất chữa cháy

Đơn vị: nghìn tấn CO2

IV. Các cải thiện được thực hiện đối với quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...

Trình bày những cải thiện đã được thực hiện trong quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ... so với các năm trước đây (về phương pháp luận, thu thập số liệu hoạt động, hệ số phát thải)

V. Kết luận và kiến nghị

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

Mẫu số 02


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

-------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

BÁO CÁO

Phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Giao thông vận tải năm ...

I. Mô tả chung

1. Tổ chức thực hiện kiểm kê khí nhà kính

2. Phương pháp luận kiểm kê khí nhà kính

3. Số liệu hoạt động và hệ số phát thải

4. Kết quả đánh giá độ không chắc chắn

5. Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng (QA/QC)

II. Hoạt động kiểm kê khí nhà kính năm ...

(Trình bày chi tiết về phương pháp luận, số liệu hoạt động, hệ số phát thải và kết quả tính toán phát thải đối với từng hoạt động trong các lĩnh vực)

1. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động vận tải hàng không

2. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động vận tải đường bộ

3. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động vận tải đường sắt

4. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động vận tải đường thủy

III. Tổng hợp kết quả kiểm kê khí nhà kính


STT

Nguồn phát thải

CO2

CH4

N2O

Tổng

I

GIAO THÔNG VẬN TẢI

I.1

Các hoạt động tiêu thụ năng lượng

1

Hàng không

2

Đường bộ

3

Đường sắt

4

Đường thủy

Đơn vị: nghìn tấn CO2

IV. Các cải thiện được thực hiện đối với quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...

Trình bày những cải thiện đã được thực hiện trong quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ... so với các năm trước đây (về phương pháp luận, thu thập số liệu hoạt động, hệ số phát thải)

V. Kết luận và kiến nghị

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

Mẫu số 03


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

BÁO CÁO

Phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm ...

I. Mô tả chung

1. Tổ chức thực hiện kiểm kê khí nhà kính

2. Phương pháp luận kiểm kê khí nhà kính

3. Số liệu hoạt động và hệ số phát thải

4. Kết quả đánh giá độ không chắc chắn

5. Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng (QA/QC)

II. Hoạt động kiểm kê khí nhà kính năm ...

(Trình bày chi tiết về phương pháp luận, số liệu hoạt động, hệ số phát thải và kết quả tính toán phát thải đối với từng hoạt động trong các lĩnh vực)

1. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động chăn nuôi

2. Phát thải khí nhà kính từ sử dụng đất

3. Phát thải khí nhà kính từ các nguồn phát thải khác và phát thải ngoài CO2

4. Các hoạt động tiêu thụ năng lượng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

III. Tổng hợp kết quả kiểm kê khí nhà kính


STT

Nguồn phát thải/ hấp thụ

CO2

CH4

N2O

Tổng

I

AFOLU

I.1

Chăn nuôi

1

Tiêu hóa thức ăn

2

Quản lý chất thải vật nuôi

I.2

Đất

1

Đất rừng

2

Đất trồng trọt

3

Đất cỏ

4

Đất ngập nước

5

Đất ở

6

Đất khác

I.3

Các nguồn phát thải khác và phát thải ngoài CO2

1

Đốt sinh khối

2

Sử dụng vôi trong canh tác

3

Bón phân Ure

4

Phát thải N2O trực tiếp của đất

5

Phát thải N2O gián tiếp của đất

6

Phát thải N2O gián tiếp của quản lý chất thải vật nuôi

7

Canh tác lúa

II

Tiêu thụ năng lượng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

1

Tiêu thụ năng lượng trong nông nghiệp

2

Tiêu thụ năng lượng trong lâm nghiệp

3

Tiêu thụ năng lượng trong thủy sản

Đơn vị: nghìn tấn CO2

IV. Các cải thiện được thực hiện đối với quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...

Trình bày những cải thiện đã được thực hiện trong quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ... so với các năm trước đây (về phương pháp luận, thu thập số liệu hoạt động, hệ số phát thải)

V. Kết luận và kiến nghị

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

Mẫu số 04


BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

----------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

BÁO CÁO

Phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm ...

I. Mô tả chung

1. Tổ chức thực hiện kiểm kê khí nhà kính

2. Phương pháp luận kiểm kê khí nhà kính

3. Số liệu hoạt động và hệ số phát thải

4. Kết quả đánh giá độ không chắc chắn

5. Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng (QA/QC)

II. Hoạt động kiểm kê khí nhà kính năm ...

(Trình bày chi tiết về phương pháp luận, số liệu hoạt động, hệ số phát thải và kết quả tính toán phát thải đối với từng hoạt động trong các lĩnh vực)

1. Phát thải khí nhà kính từ các bãi chôn lấp chất thải rắn

2. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học

3. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động thiêu đốt và đốt lộ thiên chất thải

4. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động xử lý và xả nước thải

III. Tổng hợp kết quả kiểm kê khí nhà kính


STT

Nguồn phát thải

CO2

CH4

N2O

Tổng

I

CHẤT THẢI

I.1

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn

1

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn được quản lý

2

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn không được quản lý

3

Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn không được phân loại

I.2

Phát thải từ xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học

I.3

Phát thải từ thiêu đốt và đốt lộ thiên chất thải

1

Thiêu đốt chất thải

2

Đốt lộ thiên chất thải

I.4

Xử lý và xả thải nước thải

1

Xử lý và xả thải nước thải sinh hoạt

2

Xử lý và xả thải nước thải công nghiệp

Đơn vị: nghìn tấn CO2

IV. Các cải thiện được thực hiện đối với quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...

Trình bày những cải thiện đã được thực hiện trong quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ... so với các năm trước đây (về phương pháp luận, thu thập số liệu hoạt động, hệ số phát thải)

V. Kết luận và kiến nghị

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

Mẫu số 05


BỘ XÂY DỰNG

------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------

BÁO CÁO

Phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Xây dựng năm ...

I. Mô tả chung

1. Tổ chức thực hiện kiểm kê khí nhà kính

2. Phương pháp luận kiểm kê khí nhà kính

3. Số liệu hoạt động và hệ số phát thải

4. Kết quả đánh giá độ không chắc chắn

5. Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng (QA/QC)

II. Hoạt động kiểm kê khí nhà kính năm ...

(Trình bày chi tiết về phương pháp luận, số liệu hoạt động, hệ số phát thải và kết quả tính toán phát thải đối với từng hoạt động trong các lĩnh vực)

1. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động trong quá trình sản xuất xi măng

2. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động trong quá trình sản xuất vôi

3. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động trong quá trình sản xuất thủy tinh, kính xây dựng

4. Phát thải khí nhà kính từ tiêu thụ năng lượng trong xây dựng

III. Tổng hợp kết quả kiểm kê khí nhà kính


STT

Nguồn phát thải

CO2

CH4

N2O

HFCs

Tổng

I

Các quá trình công nghiệp trong sản xuất vật liệu xây dựng

1

Quá trình sản xuất xi măng

2

Quá trình sản xuất vôi

3

Quá trình sản xuất thủy tinh, kính xây dựng

II

Tiêu thụ năng lượng trong xây dựng

Đơn vị: nghìn tấn CO2

IV. Các cải thiện được thực hiện đối với quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...

Trình bày những cải thiện đã được thực hiện trong quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ... so với các năm trước đây (về phương pháp luận, thu thập số liệu hoạt động, hệ số phát thải)

V. Kết luận và kiến nghị

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

Mẫu số 06


TÊN CƠ SỞ PHẢI THỰC HIỆN
KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH

------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

BÁO CÁO

Kết quả kiểm kê khí nhà kính cho năm...

I. Thông tin của cơ sở phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính

1. Tên cơ sở, địa chỉ, giấy phép kinh doanh ...

2. Thông tin về người đại diện của cơ sở trước pháp luật.

3. Thông tin về lĩnh vực hoạt động kinh doanh, sản xuất.

II. Thông tin về hoạt động sản xuất kinh doanh và số liệu hoạt động của cơ sở

1. Ranh giới và phạm vi hoạt động của cơ sở.

2. Cơ sở hạ tầng, công nghệ và hoạt động của cơ sở phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính.

3. Các nguồn phát thải, bể hấp thụ khí nhà kính trong phạm vi hoạt động của cơ sở.

4. Hệ thống thông tin, dữ liệu về phát thải khí nhà kính của cơ sở, xác định nguyên nhân các hạn chế trong kiểm kê khí nhà kính của cơ sở.

III. Kết quả thực hiện kiểm kê phát thải khí nhà kính

1. Mô tả phương pháp kiểm kê phát thải khí nhà kính (phương pháp thu thập số liệu, hệ số phát thải).

2. Số liệu hoạt động liên quan đến phát thải khí nhà kính của cơ sở.

3. Kết quả kiểm kê khí nhà kính của cơ sở.

4. Độ tin cậy, tính đầy đủ, độ không chắc chắn của thông tin, số liệu về phát thải khí nhà kính và kết quả kiểm kê khí nhà kính của cơ sở.

ĐẠI DIỆN CỦA CƠ SỞ

PHỤ LỤC III

MẪU BÁO CÁO GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
(Kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)


Mẫu số 01

Mẫu báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực

Mẫu số 02

Mẫu báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở

Mẫu số 03

Mẫu đề nghị công nhận đơn vị đủ điều kiện thực hiện thẩm định kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở

Mẫu số 01


TÊN CƠ QUAN

-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

BÁO CÁO

Kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của...

I. Thông tin chung

1. Mục tiêu chung của lĩnh vực

2. Đường phát thải cơ sở của lĩnh vực

3. Các biện pháp, hoạt động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính


STT

Tên biện pháp/ hoạt động

Mục tiêu giảm nhẹ phát thải khí nhà kính định lượng

Giai đoạn thực hiện

1

2

....

II. Kết quả thực hiện các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính

1. Biện pháp số 1:

a) Thông tin chung

- Phạm vi thực hiện

- Thời gian thực hiện

- Điểm tham chiếu/đường phát thải cơ sở/năm cơ sở

- Mục tiêu giảm nhẹ phát thải khí nhà kính

b) Phương pháp đo đạc

- Mô tả phương pháp đo đạc

- Các chỉ số đo đạc

c) Tổ chức đo đạc, báo cáo thẩm định

- Bên thực hiện đo đạc

- Bên thực hiện xây dựng báo cáo kết quả đo đạc

- Bên thực hiện thẩm định báo cáo kết quả đo đạc

- Mô tả quy trình đo đạc, báo cáo, thẩm định

d) Kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính

- Kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính định lượng

- So sánh với kết quả thực hiện của năm gần nhất

2. Biện pháp số 2:

III. Kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính định lượng của lĩnh vực

IV. Hoạt động giám sát, đánh giá

V. Khó khăn, vướng mắc, kiến nghị, đề xuất

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

Mẫu số 02


TÊN CƠ SỞ
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

BÁO CÁO

Kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở ...

I. Thông tin của cơ sở phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính

1. Tên cơ sở, địa chỉ, giấy phép kinh doanh.

2. Thông tin về người đại diện của cơ sở trước pháp luật.

3. Thông tin về lĩnh vực hoạt động kinh doanh, sản xuất.

II. Thông tin về phát thải khí nhà kính và các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính tại cơ sở

1. Ranh giới và phạm vi hoạt động của cơ sở.

2. Cơ sở hạ tầng, công nghệ và hoạt động của cơ sở.

3. Các nguồn phát thải khí nhà kính, bể hấp thụ khí nhà kính và các loại khí nhà kính phát sinh từ hoạt động của cơ sở.

4. Mức phát thải khí nhà kính dự kiến của cơ sở khi không áp dụng công nghệ, biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính.

5. Các công nghệ, biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính đã được áp dụng tại cơ sở.

III. Kết quả thực hiện giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở

1. Mô tả phương pháp tính toán mức giảm phát thải khí nhà kính.

2. Mô tả phương pháp thu thập số liệu hoạt động.

3. Kết quả số liệu hoạt động đã được thu thập.

4. Kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính năm ...

5. Độ tin cậy, độ không chắc chắn của mức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính.

TM. TỔ CHỨC

Mẫu số 03


TÊN ĐƠN VỊ

---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN THẨM ĐỊNH GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH CẤP CƠ SỞ

Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Căn cứ Nghị định số ...../2022/NĐ-CP ngày ….. tháng ..... năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn.

Tôi là (Ghi họ tên bằng chữ in hoa): ....................................................................................

Đề nghị đăng ký đủ Điều kiện thực hiện thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cho công ty/tổ chức do tôi là người đại diện theo pháp luật với những thông tin sau:

1. Tên công ty:

Tên công ty/tổ chức viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .........................................

Tên công ty/tổ chức viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................

Tỉnh/Thànhphố: ...................................................................................................................

Điện thoại: ………………………………………………. Fax (nếu có): ...................................

Email (nếu có): ……………………………………………….Website (nếu có): ......................

3. Thông tin về giấy phép kinh doanh

4. Thông tin về năng lực thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính:

- Chứng nhận năng lực thẩm định được Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu công nhận: .............................

- Chứng nhận tiêu chuẩn TCVN ISO 14065:

- Số kỹ thuật viên được cấp chứng nhận hoàn thành khóa học về kiểm kê khí nhà kính theo quy định của Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu đối với lĩnh vực:

Số kỹ thuật viên được cấp chứng nhận:... cho lĩnh vực:...

Số kỹ thuật viên được cấp chứng nhận:... cho lĩnh vực:...

Số kỹ thuật viên được cấp chứng nhận:... cho lĩnh vực:...

Số kỹ thuật viên được cấp chứng nhận:... cho lĩnh vực:...

Số kỹ thuật viên được cấp chứng nhận:... cho lĩnh vực:...

5. Hồ sơ đề nghị chứng nhận, gồm:

- Bản sao công chứng giấy phép kinh doanh.

- Bản sao công chứng chứng nhận năng lực thẩm định được Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu công nhận (nếu có) đã công chứng.

- Bản sao công chứng chứng nhận tiêu chuẩn TCVN ISO 14065 (nếu có).

- Bản sao công chứng chứng nhận hoàn thành khóa học về kiểm kê khí nhà kính theo quy định của Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu (nếu có).

Công ty/Tổ chức cam kết tuân thủ mọi quy định kỹ thuật về quy trình, phương pháp thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính do Bộ Tài nguyên và Môi trường và các bộ quản lý lĩnh vực liên quan quy định; xây dựng, thực hiện và duy trì chương trình bảo đảm chất lượng, kiểm soát chất lượng phù hợp với phạm vi hoạt động thẩm định. Tổ chức xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam nếu vi phạm các quy định về yêu cầu đối với đơn vị thẩm định.

Đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét, xác nhận.

TM. TỔ CHỨC

PHỤ LỤC IV

MẪU KẾ HOẠCH GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
(Kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

Mẫu số 01

Mẫu kế hoạch giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực

Mẫu số 02

Mẫu kế hoạch giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở

Mẫu số 01

TÊN CƠ QUAN

------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

KẾ HOẠCH

Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của lĩnh vực ...

I. Mục tiêu chung của lĩnh vực

II. Các biện pháp, hoạt động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính

- Mô tả, trình bày kết quả kiểm kê khí nhà kính của lĩnh vực trong phạm vi quản lý;

- Mô tả chi tiết phương pháp, số liệu đầu vào, xây dựng kịch bản phát triển thông thường (BAU);

- Tiềm năng giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của lĩnh vực trong phạm vi quản lý;

- Mô tả biện pháp, hoạt động, mục tiêu giảm phát thải khí nhà kính của lĩnh vực trong phạm vi quản lý;

- Mô tả phương thức thực hiện các biện pháp, hoạt động giảm phát thải khí nhà kính trong phạm vi quản lý.

III. Kế hoạch thực hiện

Mô tả kế hoạch, nguồn lực, lộ trình thực hiện biện pháp, hoạt động, mục tiêu giảm phát thải khí nhà kính của lĩnh vực trong phạm vi quản lý.

IV. Hoạt động giám sát, đánh giá

Mô tả các biện pháp giám sát, đánh giá các biện pháp, hoạt động, mục tiêu giảm phát thải khí nhà kính của lĩnh vực trong phạm vi quản lý.

V. Tổ chức thực hiện

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

Mẫu số 02

TÊN CƠ QUAN

----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------

KẾ HOẠCH

Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở ....

I. Thông tin của cơ sở

1. Tên cơ sở, địa chỉ, giấy phép kinh doanh ...

2. Thông tin về người đại diện của cơ sở trước pháp luật

3. Thông tin về lĩnh vực hoạt động kinh doanh, sản xuất

II. Kết quả kiểm kê khí nhà kính và dự kiến phát thải của cơ sở

- Mô tả, trình bày kết quả kiểm kê khí nhà kính của cơ sở đã được nêu trong báo cáo kiểm kê khí nhà kính của cơ sở.

- Mô tả chi tiết phương pháp, số liệu đầu vào, xác định mức phát thải khí nhà kính dự kiến.

III. Mục tiêu và biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính

Mô tả biện pháp, hoạt động, mục tiêu giảm phát thải khí nhà kính của cơ sở.

IV. Kế hoạch thực hiện giảm nhẹ phát thải khí nhà kính

- Mô tả phương thức thực hiện các biện pháp, hoạt động giảm phát thải khí nhà kính của cơ sở.

- Mô tả chi tiết phương pháp đo đạc lượng giảm phát thải khí nhà kính của cơ sở.

V. Hoạt động giám sát, đánh giá

Mô tả các biện pháp giám sát, đánh giá các biện pháp, hoạt động, mục tiêu giảm phát thải khí nhà kính của cơ sở.

VI. Chế độ báo cáo theo quy định của pháp luật

TM. TỔ CHỨC

PHỤ LỤC V

MẪU VĂN BẢN VỀ TỔ CHỨC VÀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CÁC-BON TRONG NƯỚC
(Kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)


Mẫu số 01

Đơn đề nghị xác nhận tín chỉ các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính

Mẫu số 02

Giấy xác nhận tín chỉ các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính

Mẫu số 03

Đơn đề nghị chấp thuận chương trình, dự án theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon

Mẫu số 04

Mẫu thông tin về đăng ký thực hiện chương trình, dự án theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon ngoài khuôn khổ Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu

Mẫu số 05

Mẫu thông tin định kỳ về tình hình thực hiện chương trình, dự án theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon ngoài khuôn khổ Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu

Mẫu số 01

TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC

-------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN TÍN CHỈ CÁC-BON, HẠN NGẠCH PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH

Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. (qua Cục Biến đổi khí hậu)

Tên doanh nghiệp:...............................................................................................................

Địa chỉ:.................................................................................................................................

Điện thoại:........................................................................ Fax:............................................

Email:...................................................................................................................................

1. Thông tin dự án

- Cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon áp dụng cho chương trình/dự án: ...(tên cơ chế)...; (nếu đề nghị xác nhận tín chỉ các-bon)

- Lĩnh vực hoạt động của chương trình/dự án: ...(tên lĩnh vực)...;

- Giai đoạn nhận tín chỉ các-bon (hoặc hạn ngạch phát thải khí nhà kính) của chương trình/dự án: từ tháng .../năm... đến tháng.../năm...

2. Đề nghị xác nhận

Lượng tín chỉ các-bon (hoặc hạn ngạch phát thải khí nhà kính) đề nghị xác nhận giao dịch:...

…., ngày…tháng…năm ....
TM. CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Mẫu số 02

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------

Số: .../GXN-BĐKH

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ...

GIẤY XÁC NHẬN TÍN CHỈ CÁC-BON, HẠN NGẠCH PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH ĐƯỢC GIAO DỊCH

Căn cứ Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng… năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn;

Căn cứ đề nghị xác nhận tín chỉ các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính được giao dịch của ... (tên doanh nghiệp) ... tại văn bản số ... (số hiệu văn bản đề nghị của doanh nghiệp)...;

Bộ Tài nguyên và Môi trường xác nhận lượng tín chỉ các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính được giao dịch như sau:

1. Thông tin dự án

- Cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon áp dụng cho chương trình/dự án: ... (tên cơ chế)...; (nếu đề nghị xác nhận tín chỉ các-bon)

- Lĩnh vực hoạt động của chương trình/dự án: ...(tên lĩnh vực)...;

- Giai đoạn nhận tín chỉ (hoặc hạn ngạch phát thải khí nhà kính) của chương trình/dự án: từ tháng .../năm... đến tháng.../năm...

2. Xác nhận

Lượng tín chỉ các-bon (hoặc hạn ngạch phát thải khí nhà kính) được xác nhận để giao dịch:...

BỘ TRƯỞNG

Mẫu số 03

TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC

---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN THEO CƠ CHẾ TRAO ĐỔI, BÙ TRỪ TÍN CHỈ CÁC-BON

Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Biến đổi khí hậu)

Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………….

Tên chương trình/dự án:……………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ………………………………………….…Fax:………………………………………..

Email:..........................................................................................................................

Xin gửi đến Bộ Tài nguyên và Môi trường những hồ sơ sau:

- Tài liệu chương trình/dự án;

- Báo cáo kỹ thuật hoặc báo cáo thẩm định chương trình/dự án của cơ quan thẩm định độc lập;

- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực các loại giấy phép và văn bản có liên quan đến hoạt động chuyên môn của chương trình/dự án theo quy định hiện hành;

Chúng tôi xin bảo đảm về độ trung thực của các số liệu, tài liệu trong các văn bản nêu trên. Nếu có gì sai phạm chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét và chấp thuận chương trình/dự án nêu trên.

…, ngày…tháng…năm …..

TM. CƠ QUAN/TỔ CHỨC

(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Mẫu số 04

TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC

---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

THÔNG TIN VỀ ĐĂNG KÝ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN TRAO ĐỔI, BÙ TRỪ TÍN CHỈ CÁC-BON

Kính gửi:

- Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Biến đổi khí hậu);

- Sở Tài nguyên và Môi trường.

Tên chủ chương trình/dự án:.............................................................................................

Địa chỉ:...............................................................................................................................

Điện thoại:......................................................................... Fax:.........................................

Email:..................................................................................

Chủ chương trình/dự án ...(tên chương trình/dự án)... gửi quý cơ quan thông tin về đăng ký chương trình/dự án như sau:

1. Thông tin về chương trình/dự án

- Cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon áp dụng cho chương trình/dự án: ...(tên cơ chế)...;

- Lĩnh vực hoạt động của chương trình/dự án: ...(tên lĩnh vực)...;

- Giai đoạn nhận tín chỉ các-bon của chương trình/dự án: từ tháng .../năm... đến tháng.../năm...;

- Tổng lượng tín chỉ các-bon dự kiến được cấp cho chương trình/dự án trong giai đoạn nhận tín chỉ các-bon:... (số tín chỉ)...

2. Kiến nghị (nếu có):

…., ngày….tháng…năm ....
TM. CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Mẫu số 05

TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------

THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN TRAO ĐỔI, BÙ TRỪ TÍN CHỈ CÁC-BON

Kính gửi:

- Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Biến đổi khí hậu);

- Sở Tài nguyên và Môi trường.

Tên chủ chương trình/dự án:..............................................................................................

Địa chỉ:................................................................................................................................

Điện thoại:....................................................................... Fax:............................................

Email:..................................................................................

Chủ chương trình/dự án ...(tên chương trình/dự án)... gửi quý cơ quan tình hình thực hiện chương trình/dự án như sau:

1. Tình hình thực hiện dự án

- Cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon áp dụng cho chương trình/dự án: ...(tên cơ chế)...;

- Lĩnh vực hoạt động của chương trình/dự án: ...(tên lĩnh vực)...;

- Thời điểm được công nhận là chương trình/dự án theo ...(tên cơ chế)...;

- Giai đoạn nhận tín chỉ của chương trình/dự án: từ tháng .../năm... đến tháng.../năm...;

- Tổng lượng tín chỉ các-bon dự kiến được cấp cho chương trình/dự án trong giai đoạn tín dụng:...(số tín chỉ)...;

- Tổng lượng tín chỉ các-bon đã được cấp cho chương trình/dự án:...(số tín chỉ)... Thông tin chi tiết cụ thể như sau:

Giai đoạn 1 (từ tháng .../năm... đến tháng.../năm...):...(số tín chỉ)...;

Giai đoạn 2 (từ tháng .../năm... đến tháng.../năm...):...(số tín chỉ)...;

…..

- Tổng lượng tín chỉ đã trao đổi: ...(số tín chỉ)....

2. Kiến nghị (nếu có):

…., ngày…tháng….năm ....
TM. CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

PHỤ LỤC VI

MẪU VĂN BẢN VỀ QUẢN LÝ BẢO VỆ TẦNG Ô-DÔN
(Kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)


Mẫu số 01

Mẫu đơn đăng ký sử dụng các chất được kiểm soát

Mẫu số 02

Mẫu báo cáo tình hình sử dụng các chất được kiểm soát

Mẫu số 03A

Mẫu quyết định về việc phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát

Mẫu số 03B

Mẫu quyết định về việc điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất và nhập khẩu các chất được kiểm soát

Mẫu số 04

Mẫu đơn đề nghị điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát

Mẫu số 05A

Mẫu thông báo phân bổ hạn ngạch sản xuất, xuất khẩu và nhập khẩu các chất được kiểm soát

Mẫu số 05B

Mẫu thông báo điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát

Mẫu số 06

Mẫu quyết định về việc hủy phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát

Mẫu số 07

Mẫu cung cấp thông tin, dữ liệu về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát

Mẫu số 08

Mẫu cung cấp thông tin, dữ liệu hải quan về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát

Mẫu số 01

TÊN TỔ CHỨC

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------

ĐƠN ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG CÁC CHẤT ĐƯỢC KIỂM SOÁT

Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Căn cứ Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn, (tên tổ chức) đăng ký sử dụng các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal với các thông tin như sau:

1. Thông tin về tổ chức

- Tên đầy đủ của tổ chức: ...

- Mã số doanh nghiệp: ...

- Số, ký hiệu của giấy phép đăng ký kinh doanh, hoạt động hoặc quyết định thành lập:... Ngày cấp:... Nơi cấp:...

- Tên người đại diện theo pháp luật của tổ chức... Chức vụ: ...

- Tên người đại diện liên lạc của tổ chức: ...

- Địa chỉ liên hệ: ... Điện thoại: ...

- Fax: ... Địa chỉ thư điện tử: ...

2. Nội dung đăng ký

a) Lĩnh vực sử dụng chất được kiểm soát:

□ Sản xuất chất được kiểm soát;

□ Nhập khẩu chất được kiểm soát;

□ Xuất khẩu chất được kiểm soát;

□ Sản xuất thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát;

□ Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát;

□ Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h);

□ Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW;

□ Thu gom, tái chế, tái sử dụng và xử lý chất được kiểm soát.

b) Thông tin sử dụng chất được kiểm soát:

(Thông tin cụ thể cung cấp trong các bảng 1 - 4 kèm theo)

3. Tài liệu kèm theo Đơn đăng ký (liệt kê các tài liệu kèm theo, nếu có)

……

Các thông tin trên được đăng ký trên nhu cầu sử dụng thực tế của (Tên tổ chức đăng ký).

(Tên tổ chức đăng ký) bảo đảm và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về tính trung thực của các thông tin, dữ liệu được cung cấp trong đơn đăng ký này và tài liệu kèm theo.

(Địa danh), ngày... tháng ... năm ...
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ

(Ký, ghi rõ họ và tên kèm theo chức danh
và đóng dấu nếu có)

Bảng 1.1: Thông tin sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu chất được kiểm soát)


TT

Năm ...

Năm ...

Năm ...

Trung bình 03 năm

Thông tin khác

Tên chất

Lượng (kg)

Lượng (tấn CO2tđ)

Tên chất

Lượng (kg)

Lượng (tấn CO2tđ)

Tên chất

Lượng (kg)

Lượng (tấn CO2tđ)

Lượng (kg)

Lượng (tấn CO2tđ)

1.

Sản xuất chất được kiểm soát

HCFC...

HFC...

TỔNG

...

...

2.

Nhập khẩu chất được kiểm soát

HCFC...

Nơi nhập khẩu, ghi rõ tên chất

HFC...

TỔNG

3.

Xuất khẩu chất được kiểm soát

HCFC...

Nơi nhập khẩu, ghi rõ tên chất

HFG...

TỔNG

(*) Cung cấp thông tin sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu chất được kiểm soát của 03 năm gần nhất trước năm đăng ký

Bảng 1.2: Thông tin sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sản xuất, nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát)


TT

Năm ...

Loại sản phẩm/thiết bị (Số hiệu, hãng SX)

Mã HS

Năng suất lạnh/Công suất điện

Số lượng sản xuất, nhập khẩu

Tên chất được kiểm soát có chứa hoặc được dùng để sản xuất ra sản phẩm, thiết bị

Lượng chất có chứa trong 01 đơn vị sản phẩm

Ghi chú

1.

Sản xuất thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát

Điều hòa không khí

HCFC...

HFC...

Tủ lạnh

HCFC...

...

HFC...

2.

Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát

Điều hòa không khí

HCFC...

HFC...

Tủ lạnh

HCFC...

HFC...

(*) Cung cấp thông tin về sản phẩm, thiết bị có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát của năm trước năm đăng ký.

Bảng 1.3: Thông tin sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sở hữu thiết bị có chứa chất được kiểm soát)


TT

Thông tin về thiết bị có chứa chất được kiểm soát

Thông tin về hoạt động nạp mới chất được kiểm soát vào thiết bị của năm ...

Loại thiết bị (số hiệu, hãng sản xuất)

Năm bắt đầu sử dụng

Năng suất lạnh/ Công suất điện

Số lượng thiết bị

Chất được kiểm soát có chứa trong thiết bị

Tần suất nạp mới chất được kiểm soát vào thiết bị (lần/năm)

Lượng chất được nạp vào thiết bị/lần

1.

Máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586 kW (2.000.000 BTU/h)

2.

Thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW

(*) Cung cấp thông tin về thiết bị có chứa chất được kiểm soát do tổ chức sở hữu của năm trước năm đăng ký.

Bảng 1.4: Thông tin sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức thu gom, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát)


TT

Thông tin về chất được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý của năm ...

Thông tin khác

Tên chất

Lượng (kg)

Lượng (tấn CO2tđ)

1.

Thu gom chất được kiểm soát

HCFC...

HFC...

2.

Tái sử dụng chất được kiểm soát sau thu gom

HCFC...

HFC...

3.

Tái chế chất sau thu gom

HCFC...

HFC...

4.

Xử lý chất được kiểm soát

HCFC...

HFC...

(*) Trong phạm vi Nghị định, hoạt động xử lý các chất được kiểm soát là quá trình sử dụng các giải pháp công nghệ, kỹ thuật để tiêu hủy các chất được kiểm soát không gây tác động tiêu cực đến môi trường và sức khỏe con người.

(*) Cung cấp thông tin về chất được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý của năm trước năm đăng ký.

Mẫu số 02

TÊN TỔ CHỨC

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------

BÁO CÁO

Tình hình sử dụng các chất được kiểm soát

Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Căn cứ Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng… năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn, (tên tổ chức) báo cáo tình hình sử dụng các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal trong thời gian từ ngày .... tháng .... năm .... đến ngày .... tháng .... năm .... với các thông tin cụ thể như sau:

1. Thông tin chung (chỉ bổ sung thông tin thay đổi hoặc điều chỉnh so với thông tin đăng ký)

a) Thông tin về tổ chức báo cáo

- Tên đầy đủ của tổ chức: ...

- Mã số doanh nghiệp:

- Số, ký hiệu của giấy phép đăng ký kinh doanh, hoạt động hoặc quyết định thành lập:... Ngày cấp:... Nơi cấp:...

- Tên người đại diện theo pháp luật của tổ chức... Chức vụ: ...

- Tên người đại diện liên lạc của tổ chức: ...

- Địa chỉ liên hệ: ... Điện thoại: ...

- Fax: ... Địa chỉ thư điện tử: ...

b) Thông tin về lĩnh vực hoạt động sử dụng chất được kiểm soát

□ Sản xuất chất được kiểm soát;

□ Nhập khẩu chất được kiểm soát;

□ Xuất khẩu chất được kiểm soát;

□ Sản xuất thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát;

□ Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát;

□ Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h);

□ Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW;

□ Thu gom, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát.

2. Báo cáo về tình hình sử dụng chất được kiểm soát trong năm ...

Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động sử dụng chất được kiểm soát đã đăng ký, tổ chức báo cáo tình hình sử dụng chất được kiểm soát theo các thông tin chi tiết tại Bảng kèm theo.

3. Tài liệu kèm theo báo cáo (liệt kê các tài liệu kèm theo, nếu có)

Đối với tổ chức sản xuất, nhập khẩu và xuất khẩu chất được kiểm soát, gửi kèm Thông báo phân bổ, điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp và Tờ khai hải quan cho từng lần nhập khẩu, xuất khẩu chất được kiểm soát trong năm báo cáo.

Đối với tổ chức sở hữu thiết bị có chứa chất được kiểm soát, đề nghị ghi chú “Thiết bị đăng ký mới” nếu có thay đổi so với thông tin đăng ký.

4. Cam kết

(Tên tổ chức) bảo đảm và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về tính trung thực của các thông tin, dữ liệu được cung cấp trong báo cáo này và tài liệu kèm theo.

(Địa danh), ngày... tháng ... năm ...
TỔ CHỨC BÁO CÁO

(Ký, ghi rõ họ và tên kèm theo chức danh
và đóng dấu nếu có)

Bảng 2.1: Báo cáo về tình hình sử dụng hạn ngạch sản xuất và nhập khẩu các chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sản xuất chất, nhập khẩu và xuất khẩu chất được kiểm soát)


TT

Thông tin về chất được kiểm soát

Hạn ngạch được phân bổ trong năm báo cáo...

Hạn ngạch được điều chỉnh, bổ sung trong năm báo cáo...

Tổng lượng hạn ngạch sử dụng đến hết 31 tháng 12 của năm báo cáo...*

Đăng ký hạn ngạch của năm sau năm báo cáo**

Tên chất

Mã HS

Lượng (kg)

Lượng (tấn CO2tđ)

Lượng (kg)

Lượng (tấn CO2tđ)

Lượng (kg)

Lượng (tấn CO2tđ)

Giá trung bình

Nơi XK, NK

Số hiệu tờ khai HQ

Lượng (kg)

Lượng (tấn CO2tđ)

1.

Sản xuất chất được kiểm soát

HCFC...

HFC...

Tổng cộng

...

...

...

...

...

...

2.

Nhập khẩu chất được kiểm soát

HCFC...

HFC...

HCFC...

Tổng cộng

...

...

...

...

...

...

3.

Xuất khẩu chất được kiểm soát

HCFC...

HFC...

Tổng cộng

...

...

...

...

...

(*) Báo cáo kèm theo Thông báo phân bổ, điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp và Tờ khai hải quan cho từng lần nhập khẩu, xuất khẩu chất được kiểm soát trong năm báo cáo.

(**) Thông tin đăng ký là cơ sở để xem xét, phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu theo tên chất và khối lượng (kg).

Bảng 2.2: Báo cáo về tình hình sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sản xuất, nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát)


TT

Năm ...

Loại sản phẩm/ thiết bị (Số hiệu, hãng SX)

Mã HS

Năng suất lạnh/ Công suất điện

Số lượng sản xuất, nhập khẩu

Tên chất được kiểm soát có chứa hoặc được dùng để sản xuất ra sản phẩm, thiết bị

Lượng chất có chứa trong 01 đơn vị sản phẩm

Ghi chú

1.

Sản xuất thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát

Điều hòa không khí

HCFC...

...

HFC...

Tủ lạnh

HCFC...

HFC...

2.

Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát

Điều hòa không khí

HCFC...

...

HFC...

Tủ lạnh

HCFC...

...

HFC...

(*) Cung cấp thông tin về sản phẩm, thiết bị có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát của năm báo cáo.

Bảng 2.3: Báo cáo về tình hình sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sở hữu thiết bị có chứa chất được kiểm soát)


TT

Thông tin về thiết bị có chứa chất được kiểm soát

Thông tin về hoạt động nạp mới chất được kiểm soát vào thiết bị của năm ...

Ghi chú

Loại thiết bị (số hiệu, hãng sản xuất)

Số lượng thiết bị

Chất được kiểm soát có chứa trong thiết bị

Năng suất lạnh/ Công suất điện

Năm bắt đầu sử dụng

Tần suất nạp mới chất được kiểm soát vào thiết bị (lần/năm)

Lượng chất được nạp vào thiết bị/lần

1.

Máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586 kW (2.000.000 BTU/h)

2.

Thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW

(*) Đề nghị ghi chú rõ “Thiết bị đăng ký mới” nếu có thay đổi so với thông tin đăng ký.

Bảng 2.4: Báo cáo về tình hình sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức thu gom, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát)


TT

Tên chất

Thông tin về chất được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý của năm ...

Thông tin khác

Thu gom

Tái sử dụng

Tái chế

Tiêu hủy

Khối lượng (kg)

Địa điểm thu gom

Địa điểm lưu giữ sau thu gom

Khối lượng (kg)

Công nghệ, địa điểm cơ sở tái sử dụng

Khối lượng (kg)

Công nghệ, cơ sở thực hiện tái chế

Địa điểm sử dụng sau tái chế

Khối lượng (kg)

Công nghệ xử lý

Cơ sở xử lý

HCFC...

HFC...

Tổng cộng

(*) Trong phạm vi Nghị định, hoạt động xử lý các chất được kiểm soát là quá trình sử dụng các giải pháp công nghệ, kỹ thuật để tiêu hủy các chất được kiểm soát không gây tác động tiêu cực đến môi trường và sức khỏe con người.

Mẫu số 03A

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------

Số: .../QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ....

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal

Nghị định 06/2022/NĐ-CP quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn

  • Số hiệu: 06/2022/NĐ-CP
  • Loại văn bản: Nghị định
  • Ngày ban hành: 07/01/2022
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Lê Văn Thành
  • Ngày công báo: 23/01/2022
  • Số công báo: Từ số 131 đến số 132
  • Ngày hiệu lực: 07/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH