Sở hữu chung hợp nhất

"Sở hữu chung hợp nhất" được hiểu như sau:

là sở hữu chung mà trong đó, phần quyền sở hữu của mỗi chủ sở hữu chung không được xác định đối với tài sản chung.
Sở hữu chung hợp nhất bao gồm sở hữu chung hợp nhất có thể phân chia và sở hữu chung hợp nhất không phân chia.
Các chủ sở hữu chung hợp nhất có quyền, nghĩa vụ ngang nhau đối với tài sản thuộc sở hữu chung.

(Theo Điều 210 Bộ luật dân sự 2015)

Xem các thuật ngữ khác: