Thủ tục hành chính: Thủ tục công chứng hợp đồng cầm cố - Kon Tum
Thông tin
Số hồ sơ: | T-KTU-028951-TT |
Cơ quan hành chính: | Kon Tum |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng công chứng số 1 tỉnh Kon Tum |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Công chứng viên |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng công chứng số 1 tỉnh Kon Tum |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính Trường hợp cá nhân yêu cầu công chứng là người già yếu không thể đi lại được; người đang bị tạm giữ, tạm giam; đang thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác mà không thể đến trụ sở của Phòng công chứng thì giải quyết ngoài trụ sở Phòng Công chứng số 1 |
Thời hạn giải quyết: | - 01-02 ngày làm việc; - 7 ngày làm việc (trường hợp phức tạp) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản công chứng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại Phòng công chứng số 1 tỉnh Kon Tum (Địa chỉ: Số 47 Trần Hưng Đạo, phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum). Thời gian: Các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7: + Buổi sáng từ 7h20’-10h50’ + Buổi chiều từ 13h15’-16h50’ Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe doạ, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng. Trường hợp hồ sơ đã rõ và đầy đủ theo quy định, không có căn cứ cho rằng việc yêu cầu công chứng có những dấu hiệu nêu trên thì thụ lý giải quyết. |
Bước 2: | Người yêu cầu công chứng nhận kết quả tại Phòng công chứng số 1 tỉnh Kon Tum. Thời gian: Các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7: + Buổi sáng từ 7h20’-10h50’ + Buổi chiều từ 13h15’-16h50’ |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Người yêu cầu công chứng phải có năng lực hành vi dân sự, xuất trình đủ các giấy tờ cần thiết liên quan đến việc công chứng và chịu trách nhiệm về tính chính xác, tính hợp pháp của các giấy tờ đó | Chưa có văn bản! |
Xuất trình bản chính các giấy tờ sau: - Chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (nếu không có hộ khẩu của vợ hoặc chồng thì xuất trình giấy đăng ký kết hôn) (đối với cá nhân); chứng minh nhân dân của người đại diện hợp pháp, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập tổ chức của cơ quan có thẩm quyền (đối với tổ chức). - Bản gốc giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản cầm cố đó. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng theo mẫu |
Hợp đồng cầm cố (03 bản) |
Đối với cá nhân người yêu cầu công chứng: bản sao các giấy tờ chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (nếu không có hộ khẩu của vợ hoặc chồng thì xuất trình giấy đăng ký kết hôn); bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản cầm cố đó |
Đối với tổ chức: chứng minh nhân dân của người đại diện hợp pháp, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập tổ chức của cơ quan có thẩm quyền; bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản cầm cố đó. Biên bản họp Hội đồng quản trị (đối với công ty cổ phần); biên bản họp Hội đồng thành viên (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn từ hai thành viên trở lên) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Hợp đồng cầm cố (chưa được mẫu hoá)
Tải về |
1. Luật Công chứng 2006 |
Phiếu yêu cầu công chứng
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí công chứng hợp đồng cầm cố | 3.800.000 đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000 đồng (mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng/trường hợp) (Giá trị hợp đồng từ trên 5.000.000.000 đồng) |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Thủ tục công chứng hợp đồng cầm cố - Kon Tum
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!