Thủ tục hành chính: Thủ tục chấp thuận đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước - Quảng Ngãi
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNG-152715-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Ngãi |
Lĩnh vực: | Xúc tiến thương mại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Giám đốc Sở Công Thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản Lý Thương mại |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại vào Sổ đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại
1. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký có trách nhiệm đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại của thương nhân vào Sổ đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại theo mẫu S2 và thông báo cho thương nhân biết bằng văn bản theo mẫu TB-3B tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25/5/2006 của Bộ Thương Mại 2. Trường hợp từ chối đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký phải thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ lý do từ chối theo mẫu TB-4B tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25/5/2006 của Bộ Thương Mại 3. Cơ quan đăng ký ghi mã số đăng ký trong Sổ đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại theo hướng dẫn Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25/5/2006 của Bộ Thương Mại 4. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại tại địa bàn mới, thương nhân có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký trước đây để ra thông báo chuyển đăng ký theo mẫu TB-6C tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25/5/2006 của Bộ Thương Mại |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Thông báo |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Đối với cá nhân, tổ chức: | - Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoặc người được ủy quyền chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định.
- Bước 2: Tổ chức, cá nhân hoặc người được ủy quyền đến nộp hồ sơ tại Phòng QLTM Sở Công Thương - Bước 3: nhận giấy biên nhận - Bước 4: Đúng hẹn đến nộp tiền, nhận giấy phép |
Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | Bước 1: CBCC được phân công, trực tiếp tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ các thủ tục quy định, thì viết giấy biên nhận hồ sơ giao cho tổ chức, công dân (trong đó ghi rõ thời gian trả hồ sơ theo quy định). Đối với hồ sơ chưa đủ các thủ tục, thì CBCC có trách nhiệm hướng dẫn cho tổ chức, công dân bổ sung theo quy định;
Bước 2: vào sổ theo dõi, trình hồ sơ đến lãnh đạo phòng để chỉ đạo, cấp giấy phép, giấy chứng nhận, trình lãnh đạo Sở ký, vào số văn thư cơ quan, đóng dấu; Bước 3 : Cán bộ phân công theo dõi, viết thông báo nộp tiền phí và lệ phí đối với từng loại giấy phép, giấy chứng nhận để kế toán cơ quan làm căn cứ thu tiền Bước 4: Kế toán cơ quan viết biên lai phí và lệ phí thu tiền; CBCC theo dõi, đối chiếu, kiểm tra và giao trả hồ sơ. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào các ngày thứ 3, 5 hàng tuần Sáng: từ 7h00 đến 11h30; Chiều 13h30 đến 17h00 |
Thành phần hồ sơ
Đơn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại theo mẫu MĐ-2 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25/5/2006 của Bộ Thương Mại (nay Bộ Công Thương) về hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
Bản giới thiệu về nhượng quyền thương mại theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 09/2006/TT-BTM ngày 25/5/2006 của Bộ Thương Mại (nay Bộ Công Thương) về hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư |
Bản sao có công chứng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp tại Việt Nam hoặc tại nước ngoài trong trường hợp có chuyển giao quyền sử dụng các đối tượng sở hữu công nghiệp đã được cấp văn bằng bảo hộ |
Giấy tờ chứng minh sự chấp thuận về việc cho phép nhượng quyền lại của bên nhượng quyền ban đầu trong trường hợp thương nhân đăng ký hoạt động nhượng quyền là bên nhượng quyền thứ cấp;
Trong trường hợp giấy tờ tại điểm 2, điểm 4, điểm 5 được thể hiện bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt và được công chứng bởi cơ quan công chứng trong nước |
Thông báo chấp nhận đăng ký trước đây của cơ quan đăng ký nơi thương nhân đã đăng ký kinh doanh |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản giới thiệu về nhượng quyền thương mại
Tải về |
1. Thông tư 09/2006/TT-BTM hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại do Bộ Thương mại ban hành |
Đơn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại
Tải về |
1. Thông tư 09/2006/TT-BTM hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại do Bộ Thương mại ban hành |
THÔNG BÁO CHẤP NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
Tải về |
1. Thông tư 09/2006/TT-BTM hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại do Bộ Thương mại ban hành |
THÔNG BÁO CHUYỂN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Tải về |
1. Thông tư 09/2006/TT-BTM hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại do Bộ Thương mại ban hành |
THÔNG BÁO TỪ CHỐI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Tải về |
1. Thông tư 09/2006/TT-BTM hướng dẫn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại do Bộ Thương mại ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | Thương nhân nhượng quyền thương mại trong nước- Sửa đổi, bổ sung và cấp lại thông báo là: 500.000 đồng/giấy |
1. Quyết định 106/2008/QĐ-BTC về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Thủ tục chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước - Quảng Ngãi |
2. Thủ tục sửa đổi bổ sung hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước - Quảng Ngãi |
Lược đồ Thủ tục chấp thuận đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước - Quảng Ngãi
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!