Thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ tiêu chuẩn sản xuất, lắp ráp ô tô - Kon Tum
Thông tin
Số hồ sơ: | T-KTU-130785-TT |
Cơ quan hành chính: | Kon Tum |
Lĩnh vực: | Công nghiệp nặng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Công thương tỉnh Kon Tum |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Công thương tỉnh Kon Tum |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính Kiểm tra, xác minh tại hiện trường |
Thời hạn giải quyết: | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy xác nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận “một cửa” của Sở Công thương (Địa chỉ: 123B - Trần phú - TPKon Tum. Thời gian: 7h30-11h và 13h-16h30 các ngày làm việc trong tuần |
Bước 2: | Cán bộ “một cửa” kiểm tra tính hợp lý và đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận và viết giấy hẹn nếu hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ còn thiếu thì hướng dẫn tổ chức chỉnh sửa, bổ sung |
Bước 3: | Sở Công thương tiến hành kiểm tra trên thực tế; tổ chức phải có mặt tại hiện trường để làm việc với Sở Công thương |
Bước 4: | Tổ chức nhận kết quả tại bộ phận “một cửa” của Sở Công thương. Thời gian: 7h30-11h và 13h-16h30 các ngày làm việc trong tuần |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Có Báo cáo nghiên cứu khả thi được thẩm định, phê duyệt theo các quy định hiện hành của nhà nước về quản lý đầu tư và xây dựng; công suất lắp ráp (tính cho một ca sản xuất) bảo đảm tối thiểu 3.000 xe/năm đối với xe khách, 5.000 xe/năm đối với xe tải có trọng tải đến 5 tấn, 3.000 xe/năm đối với xe tải có trọng tải từ 5 đến 10 tấn, 1.000 xe/năm đối với xe tải có trọng tải trên 10 tấn và 10.000 xe/năm đối với xe con | Chưa có văn bản! |
Có đủ trang thiết bị đảm bảo vệ sinh công nghiệp, an toàn lao động, giảm độc hại (tiếng ồn, nóng bức, bụi), phòng chống cháy nổ và xử lý chất thải (rắn, lỏng, khí) theo đúng các quy định hiện hành; bảo đảm cảnh quan, môi trường, văn minh công nghiệp | Chưa có văn bản! |
Có đường thử ô tô riêng biệt với chiều dài tối thiểu 500m, bảo đảm yêu cầu kỹ thuật để kiểm tra được chất lượng của xe lắp ráp trước khi xuất xưởng trên các loại địa hình bằng phẳng, sỏi đá, gồ ghề, ngập nước, dốc lên- xuống, cua, trơn ướt | Chưa có văn bản! |
Khu vực sản xuất và nhà xưởng phải có đủ diện tích mặt bằng để bố trí các dây chuyền công nghệ sản xuất, lắp ráp, kiểm tra; các phòng thiết kế, công nghệ, thử nghiệm kiểm tra chất lượng, kho bảo quản chi tiết, khu vực điều hành sản xuất, các công trình xử lý chất thải, bãi tập kết xe, đường chạy thử và các công trình phụ khác. Nhà xưởng phải được xây dựng phù hợp với qui hoạch phát triển công nghiệp của địa phương, trên khu đất thuộc quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp hoặc có hợp đồng thuê sử dụng đất trong thời gian tối thiểu 20 năm | Chưa có văn bản! |
Khu vực xưởng sản xuất, lắp ráp, bao gồm cả hàn, sơn, kiểm tra phải được bố trí theo quy trình công nghệ phù hợp. Các sơ đồ quy trình công nghệ tổng thể và theo từng công đoạn sản xuất, lắp ráp phải được bố trí đúng nơi quy định trong các phân xưởng để người công nhân thực hiện. Nền nhà xưởng phải được sơn chống trơn và có vạch chỉ giới phân biệt lối đi an toàn và mặt bằng công nghệ | Chưa có văn bản! |
Từng chủng loại xe ô tô do doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp phải có đầy đủ hồ sơ thiết kế, được cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định hiện hành; không vi phạm bản quyền về sở hữu công nghiệp và phải có hợp đồng chuyển giao công nghệ theo li xăng từ nhà sản xuất gốc về một trong những đối tượng sau: mẫu thiết kế sản phẩm, nhãn hiệu hàng hoá, bí quyết công nghệ, thông tin tư liệu, đào tạo | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Công văn đề nghị kiểm tra xác nhận (không có mẫu) |
Dự án đầu tư kèm theo các văn bản thẩm định, phê duyệt theo quy định |
Các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm theo thiết kế |
Văn bản cho phép thực hiện của Thủ tướng Chính phủ đối với các doanh nghiệp nhà nước; văn bản chấp thuận cho phép triển khai dự án của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum đối với các Dự án trong nước khác |
Hồ sơ liên quan đến tính hợp pháp về sở hữu công nghiệp (nhãn hiệu hàng hóa, kiểu dáng công nghiệp) |
Hợp đồng chuyển giao công nghệ được đăng ký hoặc thẩm định theo quy định hiện hành |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường, phương án phòng cháy chữa cháy, an toàn lao động đã được cơ quan thẩm quyền phê duyệt (theo quy định hiện hành) |
Kế hoạch phát triển sản xuất của doanh nghiệp phù hợp Chiến lược và Quy hoạch phát triển ô tô đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
Danh sách đội ngũ cán bộ quản lý, kỹ sư, chuyên gia kỹ thuật (họ tên, tuổi, nghề nghiệp, trình độ) và kế hoạch phát triển nguồn lực |
Danh mục các thiết bị chủ yếu, bao gồm máy móc, thiết bị, đồ gá, dụng cụ kiểm tra, trang thiết bị phụ trợ, phần mềm ứng dụng (tên, tính năng sử dụng, số lượng, nước chế tạo, năm sản xuất và lắp đặt).
(Lưu ý: + Hồ sơ đăng ký phải được giám đốc doanh nghiệp ký tên, đóng dấu; + Các bản sao phải có chứng thực, đóng quyển (trừ Dự án đầu tư), đóng dấu giáp lai. |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Công văn đề nghị kiểm tra xác nhận (chưa được mẫu hoá)
Tải về |
1. Quyết định 115/2004/QĐ-BCN ban hành tiêu chuẩn doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ôtô do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ tiêu chuẩn sản xuất, lắp ráp ô tô - Kon Tum
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!