Chương 29 Thông tư 85/2003/TT-BTC hướng dẫn phân loại hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Biểu thuế xuất khẩu do Bộ Tài chính ban hành
Chương 29.
2902.90.10 Dodecylbenzen
2902.90.20 Các loại alkylbenzen khác
Dodecylbenzen và các loại alkylbenzen khác của các phân nhóm trên là hydrocarbon đã được xác định về mặt hóa học như yêu cầu trong Chú giải 1 Chương 29. Hỗn hợp dodecylbenzen và các loại alkylbenzen khác được sử dụng như dung môi và dùng trong sản xuất chất tác nhân hoạt động bề mặt, dầu nhờn và dầu cách điện được loại trừ khỏi nhóm này (thuộc nhóm 38.17).
Dưới đây là một ví dụ về alkylbenzen hỗn hợp:
Ví dụ: hỗn hợp của 40% dodecyl(C12)benzen, 30% undecyl(C11)benzen, 25% tridecyl(C13)benzen và 5% các loại hydrocarbon khác.
2903.11.10 Clorua metyl dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
Hải quan yêu cầu người khai hải quan xuất trình tài liệu chứng minh mặt hàng này được sử dụng để sản xuất thuốc diệt cỏ tại thời điểm làm thủ tục hải quan, và sau đó nếu cần thiết có thể sẽ kiểm tra tại kho để hàng hoặc tại nhà máy để xác định hàng hóa có được sử dụng đúng như mục đích đã khai báo không.
2903.21.10 Vinyl clorua monome (VCM)
• Tên hóa học: Vinyl clorua
• Công thức hóa học: CH2 = CHCl
• Tính chất vật lý: tại áp suất và nhiệt độ khí quyển thì chất Vinyl clorua monome (VCM) là một chất khí trong suốt, dễ nổ và dễ cháy.
• Điểm nóng chảy: -153,70C
• Điểm sôi: -13,90C
• Bốc hơi: 2,150C (không khí = 1)
Để dễ vận chuyển và bảo quản, chất VCM luôn được xử lý dưới áp lực 3kg/cm2. Ở điều kiện này thì VCM là chất lỏng không màu, trong suốt
• Trọng lượng riêng: 0,92g/ml (ở 250C)
• Tính tan: tan ít trong nước
Trong dung môi hữu cơ: dễ tan
• Tính chất hóa học: dễ trùng hợp bởi nhiệt và chất xúc tác,…
• Cách sử dụng: làm nguyên liệu chính cho chất dẻo PVC và các polyme khác
• Thành phần
- Vinyl clorua, trọng lượng tối thiểu: 99,96%
- Axít clohydric (HCl), tối đa: 1ppm
- Sắt, tối đa: 1ppm
- Hợp chất axetylen, tối đa: 10ppm
- Hợp chất clorua, tối đa: 100ppm
- Nước, tối đa: 100ppm
- Butađien, tối đa: 10ppm
- Chất ức chế (chất hãm), tối đa: 5ppm
- Chất khó bay hơi: tối đa: 5ppm.
2922.19.10 Ethambutol và muối của nó
Ethambutol hydroclorua chứa từ 98% đến 100,5% C10H24N2O2.2HCl
Thông tư 85/2003/TT-BTC hướng dẫn phân loại hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Biểu thuế xuất khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 85/2003/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 29/08/2003
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 147
- Ngày hiệu lực: 23/09/2003
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra