Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 55/2025/TT-BCT | Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2025 |
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14;
Căn cứ Nghị quyết số 72/2018/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về việc phê chuẩn Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương và các văn kiện có liên quan;
Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2019/TT-BCT ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu hàng dệt may sang Mê-hi-cô theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 3 như sau:
“Bộ Công Thương công bố lượng hạn ngạch thuế quan của các năm tiếp theo trên cơ sở cam kết tại Thư song phương ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Việt Nam và Bộ trưởng Kinh tế Mê-hi-cô về Thương mại giữa Mê-hi-cô và Việt Nam đối với một số mặt hàng dệt may sử dụng nguồn cung thiếu hụt và đối với quần áo trẻ em”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 như sau:
“Có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu CPTPP (Certificate of Origin form CPTPP) được cơ quan có thẩm quyền cấp theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BCT ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương”.
3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều 4 như sau:
“Hàng dệt may nằm ngoài hạn ngạch thuế quan tại số thứ tự 01, 02, 03 quy định tại Phụ lục I của Thông tư này đáp ứng quy tắc xuất xứ hàng hóa quy định tại Hiệp định CPTTP và Thông tư số 03/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 06/2020/TT-BCT ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu của Mê-hi-cô theo CPTPP”.
4. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 3 Điều 4 như sau:
Hàng dệt may theo hạn ngạch thuế quan tại số thứ tự 04 quy định tại Phụ lục I của Thông tư này đáp ứng quy tắc xuất xứ hàng hóa quy định tại Hiệp định CPTTP và Thông tư số 03/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 06/2020/TT-BCT ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu của Mê-hi-cô theo CPTPP.
5. Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 3 Điều 4 như sau:
“Hàng dệt may nằm ngoài hạn ngạch thuế quan tại số thứ tự 04 quy định tại Phụ lục I của Thông tư này đáp ứng quy tắc xuất xứ cụ thể mặt hàng quy định tại Điều 5 của Thông tư này được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu của Mê-hi-cô theo CPTPP. Nội dung kê khai trên Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu CPTPP của Việt Nam đối với hàng dệt may theo quy định tại điểm này thực hiện theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BCT ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2019/TT-BCT ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương”.
6. Thay thế Mẫu số 02 (Chứng thư xuất khẩu), Mẫu số 03 (Chứng thư xuất khẩu khai bổ sung) và Mẫu số 04 (Đăng ký thông tin thương nhân) Phụ lục III của Thông tư số 07/2019/TT-BCT bằng Mẫu số 02, Mẫu số 03 và Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 01 năm 2026./.
|
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/TT-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
| Mẫu số 02 | Chứng thư xuất khẩu |
| Mẫu số 03 | Chứng thư xuất khẩu khai bổ sung |
| Mẫu số 04 | Đăng ký thông tin thương nhân |
| Certificate number: (For certificate issuing authority) | Pages: / | |||
| 1. Name, Address of Exporter:
| 2. Name, Address of Importer or Consignee: | |||
| 3. Exporting Country/ Region: | 4. Means of Transport:
| |||
| 5. Place of Loading: | 6. Place of Destination: | |||
| 7. Item No. | 8. Marks, numbers and kind of packages; description of goods (including HS number of importing country) | 9. Quantity of goods | 10. Description of the material on the Short Supply List of Products used in the manufacture of the good exported | |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
| 11. Declaration by the exporter The undersigned hereby declares that the above details and statements are correct; (Place and date, signature of authorised signatory)
| 12. Place and date, signature of authorized officer and certificate issuing authority
| |||
| 13. Remarks:
| ||||
|
|
|
|
|
|
ADDITIONAL PAGE(S) OF CERTIFICATE OF ELIGIBILITY
| Certificate number: (For certificate issuing authority) | Pages: / | ||
| 7. Item No. | 8. Mark, number and kind of packages; description of goods (including HS number of importing country) | 9. Quantity of goods | 10. Description of the material on the Short Supply List of Products used in the manufacture of the good exported |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11. Declaration by the exporter The undersigned hereby declares that the above details and statements are correct. (Place and date, signature of authorised signatory)
| 12. Place and date, signature of authorized officer and certificate issuing authority
| ||
No: …
| 1. Name of Enterprise: | |
| 2. Head office address:
| |
| 3. Telephone: | 4. Fax: |
| 5. Email: | |
| 6. Name and address of textile or apparel facilities: 6.1 6.2 6.3 | |
| 7. Number of employees: | |
| 8. Description of the textile or apparel goods: 8.1 8.2 8.3 | |
| 9. Production capacity: | |
| 10. Number and type of machines for the textile or apparel goods: | |
| 11. Approximate number of hours used to produce the textile or apparel goods: | |
| 12. Name and address of suppliers: 12.1 12.2 12.3 | |
| 13. Name of, and contact information for direct customers in Mexico: 13.1 13.2 13.3 | |
| 14. Imports (a yearly summary of HTS numbers at the six-digit tariff line, value and volume of goods for the preceding two years):
| |
| 15. Exports to Mexico (a summary of HTS numbers at the six-digit tariff line, value and volume of goods for the preceding two years):
| |
- 1Thông báo 50/2018/TB-LPQT về hiệu lực của Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership)
- 2Thông tư 03/2019/TT-BCT quy định về Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Thông tư 06/2020/TT-BCT sửa đổi Thông tư 03/2019/TT-BCT quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Thông tư 55/2025/TT-BCT sửa đổi Thông tư 07/2019/TT-BCT quy định về xuất khẩu hàng dệt may sang Mê-hi-cô theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- Số hiệu: 55/2025/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 28/11/2025
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Nguyễn Sinh Nhật Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/01/2026
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
