Điều 37 Thông tư 10/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Điều 37. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
Hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục tối thiểu phải đáp ứng được các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật như sau:
1. Thiết bị quan trắc khí thải tự động, liên tục
a) Đặc tính kỹ thuật của các thiết bị quan trắc khí thải tự động, liên tục của hệ thống phải đáp ứng các yêu cầu tại Bảng 5 dưới đây:
Bảng 5. Đặc tính kỹ thuật thiết bị quan trắc khí thải tự động, liên tục
STT | Thông số | Đơn vị đo | Độ chính xác | Độ phân giải | Thời gian đáp ứng | |
(% giá trị đọc) | (% khoảng đo) | |||||
1 | Nhiệt độ | oC | ± 5% | ± 5% | - | ≤ 120 giây |
2 | Áp suất | kPa | ± 5% | ± 5% | - | ≤ 120 giây |
mbar | ||||||
3 | NO | mg/m3 | ± 5% | ± 5% | 1 mg/m3 | ≤ 200 giây |
ppm | 1 ppm | |||||
4 | NO3 | mg/m3 | ± 5% | ± 5% | 1 mg/m3 | ≤ 300 giây |
ppm | 1 ppm | |||||
5 | CO | mg/m3 | ± 5% | ± 5% | 1 mg/m3 | ≤ 200 giây |
ppm | 1 ppm | |||||
6 | SO2 | mg/m3 | ± 5% | ± 5% | 1 mg/m3 | ≤ 200 giây |
ppm | 1 ppm | |||||
7 | O2 | %V | ± 0,5% | ± 0,5% | 0,1 %V | ≤ 200 giây |
8 | H2S | mg/m3 | ± 5% | ± 5% | 0,1 mg/m3 | ≤ 300 giây |
ppm | 0,1 ppm | |||||
9 | NH3 | mg/m3 | ± 5% | ± 5% | 0,1 mg/m3 | ≤ 300 giây |
ppm | 0,1 ppm | |||||
10 | Hơi Hg | mg/m3 | ± 5% | ± 5% | 0,1 mg/m3 | ≤ 900 giây |
11 | Bụi (PM) | mg/m3 | ± 10% | ± 5% | 0,1 mg/m3 | ≤ 60 giây |
Trong đó:
- Về yêu cầu độ chính xác của thiết bị đo tại Bảng 5: đặc tính của thiết bị quan trắc có thể lựa chọn áp dụng độ chính xác theo giá trị đọc hoặc độ chính xác theo khoảng đo;
b) Thiết bị quan trắc tự động phải có ít nhất 01 khoảng đo có khả năng đo được giá trị ≥ 3 lần của giá trị giới hạn quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường được áp dụng cho cơ sở (trừ các thông số nhiệt độ, lưu lượng, áp suất);
c) Đối với thông số nhiệt độ, áp suất, bụi và lưu lượng, thiết bị đo phải gắn trên thân ống khói;
d) Đối với các thông số sử dụng phương án lắp đặt thiết bị quan trắc thông qua việc trích hút mẫu (extractive) thì hệ thống phải đáp ứng yêu cầu như sau:
d1) Ống hút mẫu (probe): làm bằng vật liệu thép không gỉ, được đặt vuông góc với thành ống khói. Ống hút mẫu có độ dài 01 m hoặc bằng 30% đường kính trong của ống khói (hoặc đường kính tương đương đối với ống khói hình chữ nhật);
d2) Ống dẫn mẫu từ vị trí lỗ quan trắc tới thiết bị quan trắc không bị co thắt, giãn nở hoặc không bị gấp khúc một góc nhỏ hơn 90 độ;
d3) Dòng khí thải đi qua ống dẫn mẫu phải được làm nóng để loại hết hơi ẩm trước khi đi vào thiết bị đo và phân tích;
đ) Khuyến khích sử dụng các thiết bị quan trắc đồng bộ, được chứng nhận bởi các tổ chức quốc tế: Cơ quan Bảo vệ môi trường Hoa Kỳ (US EPA), Tổ chức chứng nhận Anh (mCERTs), Cơ quan kiểm định kỹ thuật Đức (TÜV);
e) Có khả năng lưu giữ và kết xuất tự động kết quả quan trắc và thông tin trạng thái của thiết bị đo, tối thiểu bao gồm các trạng thái: đang đo, hiệu chuẩn và báo lỗi thiết bị. Trạng thái hiệu chuẩn không áp dụng đối với các thông số nhiệt độ, áp suất, lưu lượng, bụi (PM).
2. Chất chuẩn
a) Chất chuẩn được sử dụng để hiệu chuẩn thiết bị quan trắc tự động khí thải đối với các thông số quy định tại Bảng 5 (trừ các thông số nhiệt độ, bụi (PM), áp suất);
b) Đối với hệ thống quan trắc tự động sử dụng hệ trích hút mẫu (extractive), chất chuẩn phải được dẫn tới vị trí khí thải đi vào ống dẫn mẫu về sơ đồ hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục. Đối với hệ thống quan trắc trực tiếp trên ống khói thì chấp nhận cách kiểm tra bằng chất chuẩn theo hướng dẫn của nhà sản xuất;
c) Chất chuẩn phải còn hạn sử dụng, có độ chính xác tối thiểu ± 5% và phải được liên kết chuẩn theo quy định của pháp luật đo lường;
d) Nồng độ chất chuẩn phải đáp ứng trong khoảng 10%-70% khoảng đo của từng thiết bị tương ứng với từng thông số được quy định tại Bảng 5.
Thông tư 10/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 10/2021/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/06/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Võ Tuấn Nhân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Nguyên tắc áp dụng các phương pháp quan trắc môi trường
- Điều 4. Giải thích thuật ngữ
- Điều 5. Xây dựng chương trình quan trắc chất lượng môi trường định kỳ
- Điều 6. Quan trắc chất lượng không khí xung quanh
- Điều 7. Quan trắc tiếng ồn, độ rung
- Điều 8. Quan trắc chất lượng nước mặt
- Điều 9. Quan trắc chất lượng nước dưới đất
- Điều 10. Quan trắc chất lượng nước biển
- Điều 11. Quan trắc nước mưa
- Điều 12. Quan trắc chất lượng đất
- Điều 13. Quan trắc chất lượng trầm tích
- Điều 14. Danh sách các chất POP theo quy định của Công ước Stockholm và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa POP
- Điều 15. Quan trắc các chất POP trong nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị
- Điều 16. Quan trắc nước thải
- Điều 17. Quan trắc khí thải
- Điều 18. Quan trắc bùn thải từ hệ thống xử lý nước
- Điều 19. Yêu cầu về diện tích phòng thí nghiệm, công tác bảo vệ môi trường và an toàn lao động
- Điều 20. Hệ thống quản lý chất lượng quan trắc môi trường
- Điều 21. Hoạt động thử nghiệm thành thạo
- Điều 22. Bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong hoạt động quan trắc hiện trường
- Điều 23. Bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong hoạt động phân tích môi trường
- Điều 24. Sử dụng và quản lý thiết bị quan trắc môi trường
- Điều 25. Quản lý dữ liệu quan trắc môi trường
- Điều 26. Yêu cầu cơ bản đối với trạm quan trắc chất lượng nước mặt tự động, liên tục
- Điều 27. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với trạm quan trắc chất lượng nước mặt tự động, liên tục
- Điều 28. Yêu cầu về quản lý, vận hành trạm quan trắc chất lượng nước mặt tự động, liên tục
- Điều 29. Phân loại các trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục
- Điều 30. Yêu cầu cơ bản đối với trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục
- Điều 31. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục
- Điều 32. Yêu cầu về quản lý, vận hành trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục
- Điều 33. Yêu cầu cơ bản đối với hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
- Điều 34. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
- Điều 35. Yêu cầu về quản lý, vận hành hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
- Điều 36. Yêu cầu cơ bản đối với hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
- Điều 37. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
- Điều 38. Yêu cầu về quản lý, vận hành hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
- Điều 39. Yêu cầu đối với hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu (data logger) tại các trạm, hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục
- Điều 40. Yêu cầu đối với hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu tại các Sở Tài nguyên và Môi trường
- Điều 41. Yêu cầu đối với hệ thống truyền, nhận, quản lý dữ liệu quan trắc môi trường tự động, liên tục tại Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường