Thủ tục hành chính: Thông báo chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước - Hải Phòng
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HPG-151557-TT |
Cơ quan hành chính: | Hải Phòng |
Lĩnh vực: | Xúc tiến thương mại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Công thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Công thương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Thông báo chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Phòng Thương mại Sở Công Thương |
Nhận kết quả: | Tổ chức, cá nhân nhận thông báo chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại tại Phòng Thương mại Sở Công Thương |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Điều kiện đối với Bên nhận quyền
Thương nhân được phép nhận quyền thương mại khi có đăng ký kinh doanh ngành nghề phù hợp với đối tượng của quyền thương mại. |
|
Điều kiện đối với Bên nhượng quyền
Thương nhân được phép cấp quyền thương mại khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: - Hệ thống kinh doanh dự định dùng để nhượng quyền đã được hoạt động ít nhất 01 năm. Trường hợp thương nhân Việt Nam là Bên nhận quyền sơ cấp từ Bên nhượng quyền nước ngoài, thương nhân Việt Nam đó phải kinh doanh theo phương thức nhượng quyền thương mại ít nhất 01 năm ở Việt Nam trước khi tiến hành cấp lại quyền thương mại. - Đã đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại với cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Điều 18 Nghị định số 35/2006/NĐ-CP ngày 31/3/2006 của Chính phủ quy định chi tiết luật thương mại về hoạt động nhượng quyền thương mại. - Hàng hoá, dịch vụ kinh doanh thuộc đối tượng của quyền thương mại không vi phạm quy định tại Điều 7 Nghị định số 35/2006/NĐ-CP ngày 31/3/2006 của Chính phủ quy định chi tiết luật thương mại về hoạt động nhượng quyền thương mại. |
|
Hàng hoá, dịch vụ được phép kinh doanh nhượng quyền thương mại
- Hàng hoá, dịch vụ được phép kinh doanh nhượng quyền thương mại là hàng hoá, dịch vụ không thuộc Danh mục hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh. - Trường hợp hàng hoá, dịch vụ thuộc Danh mục hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh, Danh mục hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh sau khi được cơ quan quản lý ngành cấp Giấy phép kinh doanh, giấy tờ có giá trị tương đương hoặc có đủ điều kiện kinh doanh. |
Thành phần hồ sơ
Đơn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại theo mẫu (bản chính) |
Bản giới thiệu về nhượng quyền thương mại theo mẫu (bản chính, nếu bằng tiếng Việt hoặc bản dịch có chứng thực, nếu bằng tiếng nước ngoài) |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (bản sao có chứng thực) |
Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp tại Việt Nam hoặc tại nước ngoài trong trường hợp có chuyển giao quyền sử dụng các đối tượng sở hữu công nghiệp đã được cấp văn bằng bảo hộ (bản sao có chứng thực) |
Giấy tờ chứng minh sự chấp thuận về việc cho phép nhượng quyền lại của bên nhượng quyền ban đầu trong trường hợp thương nhân đăng ký hoạt động nhượng quyền là bên nhượng quyền thứ cấp (bản sao có chứng thực) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Cấp mới thông báo | 4.000.000đ/giấy |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Thông báo chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước - Hải Phòng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!