Thủ tục hành chính: Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư (Khoản 2 Điều 52 Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006) - Quảng Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNA-140469-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Nam |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ban quản lý Khu Kinh tế cửa khẩu Nam Giang tỉnh Quảng Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Văn phòng Ban quản lý Khu Kinh tế cửa khẩu Nam Giang Quảng Nam số 24 Trần Quý cáp thành phố Tam kỳ Quảng Nam |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bộ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức (hoặc doanh nghiệp) hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại Mục 7 biểu mẫu này và nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý Khu Kinh tế cửa khẩu Nam Giang |
Bước 2: | Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang Quảng Nam tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ. Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ |
Bước 3: | Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang thẩm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp phép điều chỉnh thì ra quyết định cấp phép điều chỉnh (hoặc trình cơ quan nào cấp phép nếu không phải thẩm quyền). trường hợp không đủ điều kiện cấp phép thì thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp biết, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh |
Bước 4: | Doanh nghiệp nhận Giấy phép đầu tư (cấp lại) tại Ban Quản lý Khu Kinh tế cửa khẩu Nam Giang Quảng Nam |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Trường hợp bổ sung, thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh, doanh nghiệp bổ sung hồ sơ theo quy định tại các Điều 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33 và 34 Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh | Chưa có văn bản! |
Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư được cấp lần đầu gắn với thành lập tổ chức kinh tế, khi nhận Giấy chứng nhận đầu tư mới, doanh nghiệp nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận đầu tư được cấp trước đó | Chưa có văn bản! |
Trường hợp do điều chỉnh mà dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, doanh nghiệp nộp 04 bộ hồ sơ (trong đó có ít nhất 01 bộ gốc); thời hạn trả kết quả: 30 ngày làm việc (trường hợp cần thiết thời hạn trên có thể kéo dài nhưng không quá 45 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ bộ hồ sơ hợp lệ | Chưa có văn bản! |
Trường hợp dự án sau khi điều chỉnh trở thành dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, doanh nghiệp nộp 10 bộ hồ sơ (trong đó có ít nhất 01 bộ gốc); thời hạn trả kết quả là 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận bộ hồ sơ hợp lệ) | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu theo các mẫu ở phụ lục I-4, I-5, I-6, I-7, I-12) |
Bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp (đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài) |
Bản giải trình những nội dung điều chỉnh và lý do điều chỉnh |
Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư và Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
BẢN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ (đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Bản đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh (đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư (Khoản 2 Điều 52 Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006) - Quảng Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!