Thủ tục hành chính: Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Quảng Trị
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QTR-134117-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Trị |
Lĩnh vực: | Khu kinh tế |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điệnTrụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm tra của các sở, ngành hoặc Bộ, ngành liên quan và thông báo cho nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ (nếu có); Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đăng ký đầu tư hợp lệ Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Quảng Trị tổng hợp ý kiến thẩm tra và quyết định cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc thông bao bằng văn bản cho nhà đầu tư biết nếu không được chấp thuận đầu tư |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Quảng Trị (gọi tắt BPMC). BPMC tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo cho nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ. |
Bước 2: | Trường hợp hồ sơ hợp lệ, BPMC trao giấy biên nhận cho nhà đầu tư |
Bước 3: | Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh tổ chức thẩm tra để cấp hoặc từ chối cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư |
Bước 4: | Nhà đầu tư nhận kết quả tại Bộ phận một cửa của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Quảng Trị |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Phù hợp với quy hoạch: kết cấu hạ tầng - kỹ thuật; sử dụng đất; xây dựng; thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản và các nguồn tài nguyên khác. Trường hợp chưa có quy hoạch thì phải được cơ quan có thẩm quyền về quy hoạch tương ứng chấp thuận;
- Nhu cầu sử dụng đất phù hợp với diện tích đất, loại đất và tiến độ sử dụng đất; - Tiến độ thực hiện vốn đầu tư, tiến độ xây dựng và tiến độ thực hiện các mục tiêu của dự án phải phù hợp; - Đáp ứng các quy định về môi trường trên cơ sở của Bản cam kết bảo vệ môi trường/Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật theo quy định của pháp luật. |
Chưa có văn bản! |
Ngành nghề kinh doanh không bị cấm. Trường hợp ngành nghề kinh doanh thuộc loại có điều kiện thì phải đáp ứng điều kiện theo quy định. | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Hồ sơ dự án đầu tư:
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu Phụ lục I-3). |
Tư cách pháp lý của Nhà đầu tư:
* Nhà đầu tư là cá nhân: Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; * Nhà đầu tư là tổ chức: Bản sao Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức. |
Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) |
Bản cam kết bảo vệ môi trường/Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật |
Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường |
Hồ sơ thành lập doanh nghiệp: Tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh lập theo mẫu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định. Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định. |
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và các cá nhân khác quy định tại Khoản 13 Điều 4 Luật Doanh nghiệp, Nghị định 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007 của Chính phủ (đối với Công ty đăng ký kinh doanh ngành nghề mà theo quy định của pháp luật yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề) |
Dự thảo Điều lệ công ty có đầy đủ chữ ký của chủ sở hữu công ty, người đại diện theo pháp luật của công ty |
Danh sách thành viên tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp (phụ lục I-8 đơi với Công ty trách nhiệm hữu hạn; phụ lục I-9 đôi với Công ty hợp doanh; phụ lục I-10 đối với Công ty cổ phần). Kèm theo danh sách thành viên phải có: Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực tư cách pháp nhân của các thành viên/tổ chức. |
Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định |
Số bộ hồ sơ: 4 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu Phụ lục từ I-3
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Danh sách cổ đông sáng lập Công ty cổ phần (I-9)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Danh sách thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên (I-8)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Danh sách thành viên sáng lập Công ty hợp danh (I-10)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Không quy định đối với đăng ký đầu tư.Lệ phí thành lập doanh nghiệp: Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh: | 60.000 đồng/1 lần cấp |
1. Quyết định 24/2008/QĐ-UBND bãi bỏ, sửa đổi và ban hành mới phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành |
Lệ phí thành lập công ty, doanh nghiệp nhà nước | 120.000 đồng/1 lần cấp |
1. Quyết định 24/2008/QĐ-UBND bãi bỏ, sửa đổi và ban hành mới phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1094/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Quảng Trị |
Lược đồ Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Quảng Trị
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!