Thủ tục hành chính: Thẩm định quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh - Phú Thọ
Thông tin
Số hồ sơ: | T-PTH-130023-TT |
Cơ quan hành chính: | Phú Thọ |
Lĩnh vực: | Môi trường, Quy hoạch xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 20 ngày (ngày làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Tờ trình đề nghị Ủy ban nhân dân Tỉnh phê duyệt |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | Tổ chức, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đủ thủ tục thì hướng dẫn Tổ chức, hoàn thiện lại hồ sơ , nếu đủ thủ tục theo quy định thì viết phiếu nhận, hẹn ngày trả |
Bước 3: | Tổ chức, mang phiếu hẹn trả kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng nhận kết quả |
Thành phần hồ sơ
Phần thuyết minh:
a) Đánh giá hiện trạng, gồm các nội dung: - Hiện trạng các nguồn và lượng chất thải rắn phát sinh từ các đô thị, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề, các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, di tích lịch sử - văn hóa, khu du lịch; thành phần, tính chất và tổng khối lượng chất thải rắn thông thường và nguy hại; - Hiện trạng về tỷ lệ thu gom, phân loại chất thải rắn; phương tiện và phương thức thu gom; vị trí, quy mô các trạm trung chuyển và các cơ sở xử lý chất thải rắn; đánh giá công nghệ xử lý chất thải rắn; - Hiện trạng cơ sở hạ tầng kỹ thuật có liên quan đến thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn; b) Thuyết minh tính toán và dự báo về nguồn và khối lượng chất thải rắn thông thường và nguy hại trên cơ sở hiện trạng, quy hoạch xây dựng và các quy hoạch ngành liên quan khác; c) Đánh giá khả năng phân loại, tái chế và tái sử dụng chất thải rắn thông thường phát thải từ sinh hoạt, sản xuất công nghiệp và dịch vụ; d) Thuyết minh việc lựa chọn vị trí, quy mô các trạm trung chuyển chất thải rắn; vị trí, quy mô các cơ sở xử lý chất thải rắn; phạm vi tiếp nhận chất thải rắn của các cơ sở xử lý; phương thức thu gom chất thải rắn (bằng thiết bị cơ giới, các phương tiện thô sơ khác…). Khi xác định vị trí, quy mô của trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn, cần thuyết minh sự phù hợp với quy hoạch xây dựng đã được phê duyệt (nếu có). Đối với cơ sở xử lý chất thải rắn, cần thuyết minh khả năng mở rộng quy mô trong tương lai; đ) Đề xuất lựa chọn công nghệ thích hợp để xử lý các loại chất thải rắn thông thường, chất thải rắn nguy hại nhằm đảm bảo xử lý triệt để chất thải rắn, hạn chế chôn lấp, đảm bảo yêu cầu vệ sinh môi trường; e) Xây dựng kế hoạch và nguồn lực thực hiện để đảm bảo thống kê đầy đủ và xử lý triệt để tất cả các loại chất thải rắn. Khi xác định nguồn lực thực hiện quy hoạch, phải thuyết minh nguồn từ ngân sách địa phương, trung ương và các nguồn vốn đầu tư khác từ xã hội hóa công tác quản lý chất thải rắn; g) Các kết luận và kiến nghị. |
Phần bản vẽ:
a) Hiện trạng vị trí các nguồn phát thải, thống kê khối lượng chất thải rắn thông thường và chất thải rắn nguy hại; b) Hiện trạng phạm vi thu gom; hiện trạng vị trí, quy mô các trạm trung chuyển; hiện trạng vị trí, quy mô và công nghệ của cơ sở xử lý chất thải rắn; c) Khu vực phát thải (các điểm dân cư, khu công nghiệp tập trung, khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch,…) kèm theo thống kê khối lượng chất thải rắn thông thường, chất thải rắn nguy hại được dự báo theo thời gian quy hoạch; d) Quy hoạch vị trí, quy mô các trạm trung chuyển, cơ sở xử lý chất thải rắn và công nghệ xử lý được đề xuất; phạm vi địa giới thu gom và xử lý chất thải rắn thông thường, nguy hại đối với cơ sở xử lý chất thải rắn. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng tính theo tỷ lệ phần trăm của chi phí lập đồ án quy hoạch xây dựng | - Bằng hoặc < 200 triệu = 7% - 500 triệu đồng = 5,5% - 700 triệu đồng = 4,5% - 1.000 triệu đồng = 4% - 2.000 triệu đồng = 3% - 5.000 triệu đồng = 2% - 7.000 triệu đồng = 1,8% - Trên 10.000 triệu đồng = 1,6% |
Cơ sở pháp lý
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Thẩm định quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh - Phú Thọ
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!