Thủ tục hành chính: Thẩm định phương án giá - Quảng Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNA-111293-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Nam |
Lĩnh vực: | Quản lý giá |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Tài chính |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài chính |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Sở chuyên ngành (hoặc cơ quan quản lý trực tiếp, nếu có) có ý kiến bằng văn bản |
Cách thức thực hiện: | - Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Sở Tài chính Quảng Nam hoặc qua đường công văn.
- Địa chỉ số 102, đường Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ. - Số điện thoại: 05103852541, 05103811 077 |
Thời hạn giải quyết: | Thời gian thẩm định phương án không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ phương án giá theo quy định. Trường hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá, quyết định giá thì Sở Tài chính phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài cho cơ quan trình phương án giá biết; thời gian kéo dài không quá 15 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính: Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức (hoặc đơn vị) được giao trực tiếp thực hiện, xây dựng phương án giá gửi cơ quan chuyên ngành (hoặc cơ quan quản lý trực tiếp) và Sở Tài chính. |
Bước 2: | Sau khi kiểm tra hồ sơ, cơ quan chuyên ngành (hoặc cơ quan quản lý trực tiếp) có ý kiến bằng văn bản gửi Sở Tài chính. |
Bước 3: | Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định mức giá. Trường hợp cần thiết Sở Tài chính mời các ngành, đơn vị có liên quan họp để thống nhất, tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Thành phần hồ sơ
Công văn đề nghị định giá, điều chỉnh giá. |
Phương án giá, nội dung chính của phương án giá gồm:
+ Sự cần thiết và các mục tiêu định giá hoặc điều chỉnh giá (trong đó nêu rõ tình hình sản xuất, kinh doanh của hàng hoá, dịch vụ cần định giá hoặc điều chỉnh giá; diễn biến giá cả thị trường trong nước và thế giới; sự cần thiết phải thay đổi giá...); + Các căn cứ định giá hoặc điều chỉnh giá; + Bảng tính toán các yếu tố hình thành giá mua, giá bán; các mức giá kiến nghị được tính theo phương pháp định giá chung do Bộ Tài chính quy định và hướng dẫn phương pháp định giá của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. So sánh các yếu tố hình thành giá, mức giá của phương án giá đề nghị với các yếu tố hình thành giá, mức giá của phương án giá được duyệt lần trước liền kề; nêu rõ nguyên nhân tăng, giảm. So sánh mức giá đề nghị với mức giá hàng hóa, dịch vụ tương tự ở thị trường trong nước và thị trường của một số nước trong khu vực (nếu có); + Dự kiến tác động của mức giá mới đến sản xuất, đời sống và đến thu chi của ngân sách nhà nước (nếu có); + Các biện pháp tổ chức triển khai thực hiện mức giá mới (nếu có). |
Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan, đính kèm bản sao ý kiến của các cơ quan theo quy định (nếu có); |
Văn bản thẩm định phương án giá của các cơ quan có chức năng thẩm định theo quy định (nếu có). |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Hồ sơ phương án giá
Tải về |
1. Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Kê khai giá - Quảng Nam |
2. Đăng ký giá - Quảng Nam |
Lược đồ Thẩm định phương án giá - Quảng Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!