Thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện - Thừa Thiên Huế
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TTH-013094-TT |
Cơ quan hành chính: | Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực: | Thương nhân nước ngoài |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Công Thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Công Thương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, Thương nhân hoặc người đại diện hợp pháp trực tiếp nộp hồ sơ tại Sở Công thương |
Bước 2: | Nhận kết quả từ bộ phận một cửa Sở Công Thương |
Bước 3: | Sở Công thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ |
Bước 4: | Phòng chuyên môn - Sở Công thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký giấy phép |
Bước 5: | Gửi trả kết quả tổ chức, cá nhân |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Đã hoạt động không dưới 01 năm, kể từ khi được thành lập hoặc đăng ký kinh doanh hợp pháp ở nước của thương nhân | Chưa có văn bản! |
Là thương nhân được pháp luật nước, vùng lãnh thổ (sau đây gọi chung là nước) nơi thương nhân đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh công nhận hợp pháp | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bản chính (theo mẫu) |
Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền nơi thương nhân nước ngoài thành lập xác nhận. Trong trường hợp Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương có quy định thời hạn hoạt động của thương nhân nước ngoài thì thời hạn đó phải còn ít nhất là 01 năm (Bản sao hợp lệ) |
Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương chứng minh được sự tồn tại và hoạt động thực sự của thương nhân nước ngoài trong năm tài chính gần nhất |
Điều lệ hoạt động của thương nhân nước ngoài (nếu có) (Bản sao) |
Bản sao hợp lệ hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) hoặc chứng minh nhân dân (nếu là người Việt Nam) của người đứng đầu văn phòng đại diện |
Bản sao hợp lệ hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện;
Tải về |
1. Thông tư 11/2006/TT-BTM hướng dẫn Nghị định 72/2006/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Thương mại ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 1.000.000 đ/1Giấy |
1. Thông tư 73/1999/TT-BTC hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện thường trú của tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt - Thừa Thiên Huế |
2. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện - Thừa Thiên Huế |
Lược đồ Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện - Thừa Thiên Huế
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!