- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 133/QĐ-BXD năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 938/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 29/TTr-SXD ngày 01/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Xây dựng chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, giám sát việc giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình nội bộ điện tử giải quyết TTHC để thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm điện tử của tỉnh hoặc chuyển Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm chuyên ngành của Bộ Xây dựng (Mẫu Giấy tiếp nhận được tích hợp sẵn trên phần mềm) kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04) đối với hồ sơ. Đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm chuyên ngành của Bộ Xây dựng, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm đúng với tên người dùng thực tế thực hiện.
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo Sở ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là:“B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
1. Thủ tục: Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Thời hạn thực hiện: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trình tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện | |
B1: Nộp hồ sơ | - Kiểm tra, viết giấy biên nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. | |
B2: Chuyển hồ sơ | - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) qua Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi. | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy, điện tử) cho Bưu điện | 0,5 ngày |
| |
B3 | a) Trường hợp thuê nhà ở cũ đối với trường hợp quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 57 Nghị định 99/2015/NĐ-CP | ||||
B3.1: Kiểm tra hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ trường hợp người nộp đơn không thuộc đối tượng được thuê nhà ở cũ thì phải có văn bản thông báo. | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi | 02 ngày | - Mẫu số 08 - Hồ sơ | |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Xây dựng (Văn phòng Sở Xây dựng). | - Hồ sơ | ||||
B3.2: Phân công xử lý | - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) qua phòng Quản lý nhà và thị trường Bất Động sản. | - Văn Phòng Sở Xây dựng - Lãnh đạo phòng | 01 ngày |
| |
- Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ. | |||||
B3.3: Thực hiện xử lý, thẩm định hồ sơ | - Kiểm tra, hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa hoàn chỉnh thì có Thông báo đề nghị Công chức tại Trung tâm yêu cầu người đề nghị thuê nhà bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ. - Trường hợp đủ điều kiện thì lập tờ trình kèm theo dự thảo quyết định phê duyệt đối tượng được thuê nhà ở cũ trình UBND tỉnh. | Chuyên viên xử lý | 16 ngày | - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 | |
B3.4: Phê duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Kiểm tra nội dung văn bản soạn thảo và luân chuyển trình hồ sơ trên phần mềm điện tử. | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày | Tờ trình/Dự thảo Quyết định | |
B3.5: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Tờ trình/Dự thảo Quyết định | |
B3.6: Chuyển hồ sơ | Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | - Tờ trình/Dự thảo Quyết định - Hồ sơ | |
Thực hiện xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | |||||
B3.7: Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 0,25 ngày | - Hồ sơ - Phiếu chuyển | |
B3.8: Phân công xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu chuyển | |
B3.9: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý. | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | Dự thảo Quyết định | |
B3.10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Dự thảo Quyết định | |
B3.11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định | |
B3.12: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Quản trị. - Tổ chức vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả cho Trung tâm. - Trên phần mềm. | Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định | |
B3.13: Chuyển kết quả | Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, chuyến hồ sơ cho Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi. | Trung tâm | 0,5 ngày | - Quyết định - Hồ sơ | |
b) Đối với trường hợp quy định tại điểm c và điểm d khoản 2 Điều 57 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP trong trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06/6/2013 | |||||
B3.1: Kiểm tra hồ sơ, đăng tải thông tin | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ để thực hiện đăng tải; thực hiện đăng tải 03 lần liên tục thông tin về nhà ở cho thuê trên báo của địa phương và trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị mình. | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi | 07 ngày | Thông tin về nhà ở cho thuê | |
Thời gian đăng tải: 30 ngày, kể từ ngày đăng tin lần cuối | |||||
c) Trường hợp người đang sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06/6/2013 | |||||
B3.1: Kiểm tra hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ. - Nhà ở không có tranh chấp, khiếu kiện thì có văn bản gửi Sở Xây dựng (Văn phòng Sở Xây dựng). | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi | 14 ngày | - Mẫu số 08 - Phiếu chuyển - Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ - Hồ sơ | |
B3.2: Chuyển hồ sơ và phân công xử lý | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) qua phòng Quản lý nhà và thị trường Bất Động sản. | - Văn Phòng Sở Xây dựng - Lãnh đạo phòng | 01 ngày |
| |
Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ. | |||||
B3.3: Xử lý hồ sơ | - Xử lý hồ sơ. - Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản trả lời rõ lý do. - Trường hợp đủ điều kiện thì có văn bản thống nhất. | Chuyên viên xử lý | 10 ngày | - Mẫu số 08 - Dự thảo văn bản | |
B3.4: Phê duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Kiểm tra nội dung văn bản soạn thảo và luân chuyển trình hồ sơ trên phần mềm điện tử. | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày | Dự thảo văn bản | |
B3.5: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | - Lãnh đạo Sở | 1,25 ngày | Văn bản | |
B3.6: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi. | - Văn phòng | 0,5 ngày | - Văn bản - Hồ sơ | |
B4: Thực hiện ký kết hợp đồng | - Tiếp nhận hồ sơ. - Thông báo đề nghị người thuê nhà ở thực hiện ký kết hợp đồng. - Thực hiện ký kết hợp đồng. - Chuyến kết quả cho Trung tâm. | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi | 02 ngày | - Mẫu số 08 - Quyết định/Thông báo - Hợp đồng thuê nhà ở | |
B5: Chuyển kết quả | Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho Quầy tiếp nhận Sở Xây dựng. | Trung tâm | 0,25 ngày | - Quyết định/Thông báo - Hợp đồng thuê nhà ở | |
B6: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Quyết định/Thông báo - Hợp đồng thuê nhà ở |
2. Thủ tục: Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Thời gian thực hiện: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trình tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Kiểm tra, viết giấy biên nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) qua Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi. | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy, điện tử) cho Bưu điện | 0,5 ngày |
|
B3: Kiểm tra hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ - Lập danh sách người mua nhà ở; Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) qua Sở Xây dựng. | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi | 05 ngày | - Mẫu số 04 - Danh sách người mua nhà ở - Hồ sơ |
B4: Phân công xử lý | - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) phòng chuyên môn (Phòng Quản lý nhà và TT Bất động sản). - Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ. | Văn phòng Sở Xây dựng - Lãnh đạo phòng | 01 ngày |
|
B5: Thực hiện xử lý, thẩm tra hồ sơ | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Tham mưu Hội đồng xác định giá bán nhà ở tổ chức họp đế xác định giá bán nhà ở, quyền sử dụng đất. - Lập danh sách đối tượng được mua nhà ở kèm theo văn bản xác định giá bán nhà ở của Hội đồng. - Dự thảo Báo cáo UBND tỉnh kèm theo dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên xử lý | 27 ngày | - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Báo cáo / Dự thảo Quyết định - Hồ sơ |
B6: Phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | - Xem xét, thông qua dự thảo Báo cáo và Quyết định. - Trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | - Báo cáo / Dự thảo Quyết định |
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Báo cáo / Dự thảo Quyết định |
B8: Chuyển hồ sơ | Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông. | Văn thư Sở | 0,25 ngày | - Báo cáo / Dự thảo Quyết định |
Thực hiện xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B9: Chuyển hồ sơ | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 0,5 ngày | - Phiếu chuyển - Hồ sơ |
B10: Phân công xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu chuyển |
B11: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý. | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày | Dự thảo Quyết định |
B12: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Dự thảo Quyết định |
B13: Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định |
B14: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Quản trị. - Tổ chức vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả cho Trung tâm. - Trên phần mềm. | Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
|
B15: Chuyển kết quả | Trung tâm nhận kết quả giải quyết, chuyển hồ sơ cho Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng; chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi. | Trung tâm | 0,5 ngày | - Quyết định |
B16: Thực hiện ký kết hợp đồng | - Tiếp nhận hồ sơ. - Thông báo người mua nhà ở thực hiện ký kết hợp đồng mua bán. - Thực hiện ký kết hợp đồng. - Chuyển kết quả cho Trung tâm. | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi | 02 ngày | - Mẫu số 08 - Thông báo - Hợp đồng mua bán nhà ở - Quyết định |
B17: Chuyển kết quả | Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho Quầy tiếp nhận Sở Xây dựng. | Trung tâm | 0,25 ngày | - Hợp đồng thuê nhà ở - Quyết định |
B18: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Hợp đồng thuê nhà ở - Quyết định |
3. Thủ tục: Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Thời gian thực hiện: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trình tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Kiểm tra, viết giấy biên nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) qua Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi. | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy, điện tử) cho Bưu điện | 0,5 ngày |
|
B3: Kiểm tra hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ. - Lập danh sách người mua nhà ở; Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) qua Sở Xây dựng. - Trường hợp hồ sơ không có đủ các giấy tờ theo quy định thì trong vòng 03 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải có văn bản đề nghị người có đơn bổ sung hồ sơ. | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi | 05 ngày | - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 - Danh sách người mua nhà ở - Hồ sơ |
B4: Phân công xử lý | - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) phòng chuyên môn (Phòng Quản lý nhà và TT Bất động sản). - Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ. | - Văn phòng Sở Xây dựng - Lãnh đạo phòng | 01 ngày |
|
B5: Thực hiện xử lý, thẩm tra hồ sơ | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Tham mưu Hội đồng xác định giá bán nhà ở tổ chức họp để xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất. - Dự thảo Báo cáo UBND tỉnh kèm theo dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên xử lý | 26 ngày | - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Báo cáo/Dự thảo Quyết định |
B6: Phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | - Xem xét, thông qua dự thảo Báo cáo và Quyết định. - Trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | Báo cáo/Dự thảo Quyết định |
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Báo cáo/Dự thảo Quyết định |
B8: Chuyển hồ sơ | Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Báo cáo/Dự thảo Quyết định |
Thực hiện xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B9: Chuyển hồ sơ | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 0,5 ngày | Phiếu chuyển |
B10: Phân công xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu chuyển |
B11: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý. | Phòng chuyên môn VP UBND tỉnh | 05 ngày | Dự thảo Quyết định |
B12: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Dự thảo Quyết định |
B13: Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định |
B14: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Quản trị. - Tổ chức vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả cho Trung tâm. - Trên phần mềm. | Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định |
B15: Chuyển kết quả | Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng. | Trung tâm | 0,5 ngày | Quyết định |
B16: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | Quyết định |
4. Thủ tục: Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Thời gian thực hiện: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trình tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Kiểm tra, viết giấy biên nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) qua Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi. | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy, điện tử) cho Bưu điện | 0,5 ngày |
|
B3: Kiểm tra hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ. - Lập danh sách người mua nhà ở; Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) qua Sở Xây dựng. - Trường hợp hồ sơ không có đủ các giấy tờ theo quy định thì trong vòng 03 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải có văn bản đề nghị người có đơn bổ sung hồ sơ. | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi | 05 ngày | - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 - Danh sách người mua nhà ở - Hồ sơ |
B4: Phân công xử lý | - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) phòng chuyên môn (Phòng Quản lý nhà và TT Bất động sản). - Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ. | Văn phòng Sở Xây dựng - Lãnh đạo phòng | 01 ngày |
|
B5: Thực hiện xử lý, thẩm tra hồ sơ | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Tham mưu Hội đồng xác định giá bán nhà ở tổ chức họp để xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất. - Dự thảo Báo cáo UBND tỉnh kèm theo dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên xử lý | 26 ngày | - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Báo cáo/Dự thảo Quyết định |
B6: Phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | - Xem xét, thông qua dự thảo Báo cáo và Quyết định. - Trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | Báo cáo/Dự thảo Quyết định |
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Báo cáo/Dự thảo Quyết định |
B8: Chuyển hồ sơ | Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Báo cáo/Dự thảo Quyết định |
Thực hiện xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B9: Chuyển hồ sơ | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 0,5 ngày | Phiếu chuyển |
B10: Phân công xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu chuyển |
B11: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý. | Phòng chuyên môn VP UBND tỉnh | 05 ngày | Dự thảo Quyết định |
B12: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Dự thảo Quyết định |
B13: Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định |
B14: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Quản trị. - Tổ chức vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả cho Trung tâm. - Trên phần mềm. | Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định |
B15: Chuyển kết quả | Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng. | Trung tâm | 0,5 ngày | Quyết định |
B16: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | Quyết định |
5. Thủ tục: Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Thời gian thực hiện: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trình tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Kiểm tra, viết giấy biên nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) qua Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi. | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy, điện tử) cho Bưu điện | 0,5 ngày |
|
B3: Kiểm tra hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ. - Lập danh sách người mua nhà ở; Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) qua Sở Xây dựng. - Trường hợp hồ sơ không có đủ các giấy tờ theo quy định thì trong vòng 03 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải có văn bản đề nghị người có đơn bổ sung hồ sơ. | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi | 05 ngày | - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 - Danh sách người mua nhà ở - Hồ sơ |
B4: Phân công xử lý | - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) phòng chuyên môn (Phòng Quản lý nhà và TT Bất động sản). - Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ. | Văn phòng Sở Xây dựng - Lãnh đạo phòng | 01 ngày |
|
B5: Thực hiện xử lý, thẩm tra hồ sơ | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Tham mưu Hội đồng xác định giá bán nhà ở tổ chức họp để xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất. - Dự thảo Báo cáo UBND tỉnh kèm theo dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên xử lý | 26 ngày | - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Báo cáo/Dự thảo Quyết định |
B6: Phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở | - Xem xét, thông qua dự thảo Báo cáo và Quyết định. - Trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | Báo cáo/Dự thảo Quyết định |
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Báo cáo/Dự thảo Quyết định |
B8: Chuyển hồ sơ | Văn thư Sở vào sổ, đóng dấu và chuyển cho công chức tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Báo cáo/Dự thảo Quyết định |
Thực hiện xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B9: Chuyển hồ sơ | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 0,5 ngày | Phiếu chuyển |
B10: Phân công xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu chuyển |
B11: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử lý. | Phòng chuyên môn VP UBND tỉnh | 05 ngày | Dự thảo Quyết định |
B12: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Dự thảo Quyết định |
B13: Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định |
B14: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Quản trị - Tổ chức vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả cho Trung tâm. - Trên phần mềm. | Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định |
B15: Chuyển kết quả | Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng. | Trung tâm | 0,5 ngày | Quyết định |
B16: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | Quyết định |
- 1Quyết định 574/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 quy định về sử dụng biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 133/QĐ-BXD năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 15Quyết định 574/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Tỉnh Đồng Tháp
- 16Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận
Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 938/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực