Điều 1 Quyết định 4671/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp và Đô thị Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp và Đô thị Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa, với nội dung chính sau:
1. Tên đồ án quy hoạch: Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu công nghiệp và đô thị Hoàng Long, thành phố Thanh Hóa.
2. Lý do điều chỉnh quy hoạch: Để phục vụ nhu cầu về đất ở đô thị của nhân dân trong khu vực và nhu cầu phát triển phù hợp với thực tế trong giai đoạn hiện nay và tương lai.
3. Các nội dung điều chỉnh:
3.1. Về quy hoạch sử dụng đất:
- Khu A1: giảm diện tích đất xây dựng nhà chung cư để đảm bảo diện tích khuôn viên trường trung học cơ sở Hoằng Long.
- Khu B5 + B6: Điều chỉnh thành đất ở chia lô;
- Điều chỉnh giảm diện tích khu TM tại vị trí giáp ranh với khu DC1 xuống còn 1.237m2 (trong đó diện tích cây xanh 437m2; diện tích khu TM 800m2).
- Tăng diện tích khu DC1 từ 3.400m2 lên 4.374m2 (tăng 974m2); tăng số lô từ 34 lô lên 44 lô (tăng 10 lô);
- Điều chỉnh giảm diện tích của các lô số 1; 2; 3 đến lô số 09; Diện tích đất thương phẩm giảm để làm đường giao thông là 418m2.
- Tăng diện tích đất công nghiệp tại khu C16 theo thực tế là: 12.533m2.
- Giữ nguyên chức năng sử dụng đất khu đất P: xây dựng bãi đỗ xe, Điều chỉnh giảm diện tích khu P từ 5.953m2 xuống 3.958m2 cho phù hợp với điều kiện thực tế đền bù giải phóng mặt bằng.
- Bổ sung khu điều hành phía Nam khu công nghiệp (vị trí tiếp giáp đường quốc lộ 1A vào tuyến đường số 10 khu đô thị); Điều chỉnh giảm diện tích theo đúng thực tế khu ĐH1 từ 3.745m2 xuống 2.471 m2.
- Bổ sung khu Nhà ở kết hợp dịch vụ ODV có diện tích 490m2 do phần diện tích điều chỉnh giảm để xây đường giao thông và giữ lại kênh thoát nước, phần diện tích còn lại xéo lá cờ không phù hợp quy hoạch nhà ở dân cư.
- Bổ sung 02 khu dịch vụ DV1 và DV2 có vị trí, ranh giới như sau:
+ Khu DV1: Phía Bắc giáp kênh thoát nước hiện trạng; các phía còn lại giáp đường giao thông nội bộ khu DC; diện tích 770m2.
+ Khu DV2: Phía Bắc đường đường nối quốc lộ 1A đi thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa; Phía Nam giáp đường giao thông nội bộ khu DC; Phía Tây giáp khu dân cư hiện trạng; Phía Đông giáp đường vành đai phía Đông của dự án; diện tích 3.586m2.
3.2. Về quy hoạch hạ tầng kỹ thuật:
- Nắn hướng tuyến xây dựng đường vành đai khu DC theo hiện trạng thực tế. Giữ tuyến kênh thoát nước đúng theo thực trạng đã có, nhằm tạo điều kiện cho việc thoát nước của các tiểu khu nêu trên.
- Điều chỉnh mặt cắt ngang tuyến đường gom phía Tây đoạn từ đường nối Quốc lộ 1A đi quốc lộ 10 đến nút giao tuyến đường số 6 của khu công nghiệp (đoạn tuyến đi qua vị trí chùa Quan Âm) từ 7,5m xuống 5,5m. Các đoạn tuyến còn lại giữ nguyên mặt cắt ngang là 7,5m theo quy hoạch đã được phê duyệt.
- Điều chỉnh chiều rộng mặt đường đoạn tuyến khu DC từ 5,5m lên 7,5m; chiều rộng vỉa hè giữ nguyên 2 x 3,0m.
Các nội dung khác giữ nguyên như đồ án quy hoạch đã được phê duyệt tại các Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp và Đô thị Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa; Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu công nghiệp và đô thị Hoàng Long, thành phố Thanh Hóa.
4. Cơ cấu sử dụng đất khi điều chỉnh:
STT | LOẠI ĐẤT | KÝ HIỆU | DIỆN TÍCH (m2) | TỶ LỆ (%) | MĐXD (%) | TẦNG CAO |
I | Đất quy hoạch khu công nghiệp |
| 355.178,0 | 48.18 | Tuân thủ theo các Quyết định số 319/QĐ-BQLKKTNS ngày 24/9/2014; Quyết định số 125/QĐ-BQLKKTNS ngày 22/5/2015; Quyết định số 126/QĐ-BQLKKTNS ngày 22/5/2015; | |
1 | Công nghiệp sạch | CS | 70.489,2 | 9.56 | ||
2 | Công nghiệp khác | C | 232.917,8 | 31.59 | ||
3 | Công nghiệp hiện có | CC | 42.645,0 | 5.78 | ||
4 | Khu điều hành | ĐH | 3.348,0 | 0.45 | ||
5 | Trạm xử lý nước thải | TN | 5.588,0 | 0.76 | ||
II | Đất QH các công trình công cộng |
| 71.625,0 | 9.72 | Tuân thủ theo Quyết định số 65/QĐ-CT ngày 7/01/2004 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |
1 | Bãi đỗ xe | P | 3.958,0 | 0.54 | ||
2 | Chợ | M | 11.234,0 | 1.52 | ||
3 | Trung tâm văn hóa thể thao | VT | 10.539,0 | 1.43 | ||
4 | Công viên cây xanh | CX | 25.115,0 | 3.41 | ||
5 | Trường học sẵn có | SC | 8.183,0 | 1.11 | ||
6 | Nhà trẻ | NT | 2.813,0 | 0.38 | ||
7 | Dịch vụ thương mại | DV-TM | 5.593,0 | 0.76 | ||
8 | Nhà khách | G | 4.190,0 | 0.57 | ||
III | Đất QH khu dân cư |
| 105.891,0 | 14.36 | Tuân thủ theo Quyết định số 65/QĐ-CT ngày 7/01/2004 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |
1 | Đất dành cho xây dựng chung cư | A1 | 2.614,0 | 0.35 | ||
2 | Nhà chia lô | A2-A10 | 58.214,0 | 7.90 | ||
3 | Biệt thự | B | 14.985,0 | 2.03 | ||
4 | Đất dành cho phát triển tương lai | E | 19.335,0 | 2.62 | ||
5 | Khu tái định cư và nhà cho thuê | DC | 10.500,0 | 1.42 | ||
6 | Nhà ở kết hợp dịch vụ | ODV | 490,0 | 0.07 | ||
IV | Đất giao thông, vỉa hè cây xanh |
| 204.524,0 | 27.74 |
| |
1 | Đường giao thông |
| 111.981,0 | 15.19 | ||
2 | Vỉa hè, cây xanh |
| 92.486,0 | 12.55 | ||
V | Tổng diện tích quy hoạch |
| 737.218,0 | 100.00 |
- Bảng so sánh sử dụng đất của phương án quy hoạch đã được phê duyệt và đồ án quy hoạch điều chỉnh:
STT | Ký hiệu | Tên khu đất | Diện tích theo QH đã phê duyệt | Diện tích theo điều chỉnh QH | tăng(+), giảm(-) |
I | Đất quy hoạch khu công nghiệp | 370.045 | 355.178,0 | -14867 | |
1 | CS | Công nghiệp sạch | 73.940 | 70.489,2 | -3450.8 |
2 | C | Công nghiệp khác | 238.290 | 232.917,8 | -5372.2 |
3 | CC | Công nghiệp hiện có | 48.630 | 42.645,0 | -5985 |
4 | ĐH | Khu điều hành | 3.745 | 3.348,0 | -397 |
5 | TN | Trạm xử lý nước thải | 5.440 | 5.588,0 | + 148 |
II | Đất QH các công trình công cộng | 68.072 | 71.625,0 | + 3553 | |
1 | P | Bãi đỗ xe | 5.953 | 3.958,0 | -1995 |
2 | M | Chợ | 11.234,0 | 11.234,0 | 0 |
3 | VT | Trung tâm VH thể thao | 10.719 | 10.539,0 | -180 |
4 | CX | Công viên cây xanh | 26.080 | 25.115,0 | -965 |
5 | SC | Trường học sẵn có | 6.000 | 8.183,0 | +2.183 |
6 | NT | Nhà trẻ | 2.940 | 2.813,0 | -127 |
7 | DV - TM | Dịch vụ thương mại | 2.346 | 5.593,0 | + 3.247 |
8 | G | Nhà khách | 2.800 | 4.190,0 | +1.390 |
XII | Đất quy hoạch khu dân cư | 109.446 | 105.891,0 | -3.555 | |
1 | A1 | Đất dành cho xây dựng chung cư | 6.683 | 2.614,0 | -4.069 |
2 | A2-A10 | Nhà chia lô | 28.311 | 58.214,0 | 29.903 |
3 | B | Biệt thự | 30.377 | 14.985,0 | -15.392 |
4 | E | Đất dành cho phát triển tương lai | 21.275 | 19.335,0 | -1.940 |
5 | DC | Khu TĐC và nhà cho thuê | 22.800 | 10.500,0 | -1.2300 |
6 | ODV | Nhà ở kết hợp dịch vụ |
| 490,0 | 490 |
IV | Đất giao thông, vỉa hè cây xanh | 214.914 | 204.524,0 | -10.390 | |
1 |
| Đường giao thông | 119.370 | 111.981,0 | -7.389 |
2 |
| Vỉa hè, cây xanh | 95.544 | 92.486,0 | -3.058 |
V | Tổng diện tích quy hoạch | 762.477 | 737.218,0 | -25.259 |
Quyết định 4671/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp và Đô thị Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 4671/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2016
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Ngô Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/11/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra