Điều 1 Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt giá bán nước sạch do Công ty Cổ phần nước sạch Thái Nguyên do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Điều 1. Phê duyệt giá bán nước sạch do Công ty Cổ phần nước sạch Thái Nguyên cung ứng cho các đối tượng tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Giá bán nước sạch khu vực cổ phần hóa: Khu vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên, huyện Phú Bình và các vùng lân cận:
STT | Đối tượng sử dụng nước | Ký hiệu | Mức giá (đồng/m3) |
1 | Sinh hoạt các hộ dân |
|
|
| Từ 0 đến 10 m3/hộ/tháng | SH1 | 8.400 |
| Từ 11 m3 đến 20 m3/hộ/tháng | SH2 | 10.500 |
| Từ 21 m3 đến 30 m3/hộ/tháng | SH3 | 12.700 |
| Từ trên 30 m3/hộ/tháng | SH4 | 15.700 |
2 | Cơ quan hành chính, sự nghiệp | HC, SN | 14.000 |
3 | Mục đích công cộng | CC | 14.000 |
4 | Nước sạch bán buôn cho nông thôn | BB | 4.800 |
5 | Nước sạch bán buôn cho Xí nghiệp Kinh doanh nước sạch Điềm Thụy | BB | 9.500 |
6 | Đối tượng ngoài địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
| 13.000 |
Giá bán lẻ cho Xí nghiệp Kinh doanh nước sạch Điềm Thụy được thực hiện theo quy định tại Bảng giá trên.
2. Giá bán nước sạch ở khu vực các huyện:
a) Khu vực thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ; thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ; thị trấn Đu, huyện Phú Lương; thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai và các vùng lân cận:
STT | Đối tượng sử dụng nước | Ký hiệu | Mức giá (đồng/m3) |
1 | Sinh hoạt các hộ dân | SH | 8.300 |
2 | Cơ quan hành chính, sự nghiệp, công cộng | HC, SN, CC | 14.000 |
b) Giá tiêu thụ nước sạch cho khu vực xã Phú Thượng, xã Lâu Thượng, Huyện Võ Nhai và các vùng lân cận:
STT | Đối tượng sử dụng nước | Ký hiệu | Mức giá (đồng/m3) |
1 | Sinh hoạt các hộ dân | SH | 8.200 |
2 | Cơ quan hành chính, sự nghiệp, công cộng | HC, SN, CC | 14.000 |
3. Mức giá quy định trên là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt hoặc giá dịch vụ thoát nước.
Các đối tượng được miễn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt được thực hiện theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
Giá nước sạch cho các đối tượng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Giao Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên quyết định cụ thể đồng thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính để kiểm tra, giám sát thực hiện.
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt giá bán nước sạch do Công ty Cổ phần nước sạch Thái Nguyên do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- Số hiệu: 383/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/02/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nhữ Văn Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phê duyệt giá bán nước sạch do Công ty Cổ phần nước sạch Thái Nguyên cung ứng cho các đối tượng tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
- Điều 2. Mức giá trên được áp dụng cho kỳ thu tiền nước từ tháng 01 năm 2019. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Xây dựng và các ngành liên quan hướng dẫn Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên tổ chức thực hiện. Quyết định này thay thế Quyết định số 3691/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt giá bán nước sạch của Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên.
- Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Phú Bình, Đại Từ, Đồng Hỷ, Phú Lương, Võ Nhai; Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.