- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1483/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 18 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên (có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01/QLCN-ATBX,HN-SHTT
Tên thủ tục: Khai báo thiết bị X -quang chẩn đoán trong y tế.
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định giải quyết theo quy trình | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ. | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghệ-An toàn bức xạ, hạt nhân-Sở hữu trí tuệ (phòng QLCN,ATBX,HN- SHTT) | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Giấy xác nhận khai báo. | Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 03 ngày | Dự thảo Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 5 | - Duyệt văn bản. - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 0,5 ngày | Dự thảo Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Bước 6 | Phê duyệt Giấy xác nhận khai báo: - Đồng ý: Ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
- Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý. | ||||
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày |
2. Quy trình số: 02/ QLCN-ATBX,HN-SHTT
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định giải quyết theo quy trình | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ. | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu. | Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 07 ngày | - Dự thảo Quyết định thẩm định thực tế. - Dự thảo thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức cá nhân và nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 5 | - Duyệt văn bản. - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 1,5 ngày | - Dự thảo Quyết định thẩm định thực tế. - Dự thảo thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). |
Bước 6 | Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Quyết định thẩm định thực tế. - Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (nếu có). |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ đã bổ sung, chỉnh sửa theo yêu cầu (nếu có). Thu phí thẩm định cấp giấy phép. | Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 4,5 ngày | Cung cấp biên lai thu phí. |
Bước 8 | Thẩm định thực tế theo Quyết định. | Đoàn thẩm định | 07 ngày | - Biên bản thẩm định. - Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy phép. |
Bước 9 | - Duyệt văn bản. - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 1,5 ngày | Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy phép. |
Bước 10 | Phê duyệt Giấy phép: - Đồng ý: Ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. - Văn bản từ chối cấp giấy phép (nếu có). |
- Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý. | ||||
Bước 11 | Trả giấy phép/văn bản từ chối cấp giấy phép (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày |
3. Quy trình số: 03/ QLCN-ATBX,HN-SHTT
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định giải quyết theo quy trình | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ. | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu. | Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 07 ngày | - Dự thảo Quyết định thẩm định thực tế. - Dự thảo thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 5 | - Duyệt văn bản. | Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 1,5 ngày | - Dự thảo Quyết định thẩm định thực tế. |
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | - Dự thảo thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). | |||
Bước 6 | Phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Quyết định thẩm định thực tế. - Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (nếu có). |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ đã bổ sung, chỉnh sửa theo yêu cầu (nếu có). Thu phí gia hạn giấy phép. | Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 4,5 ngày | Cung cấp biên lai thu phí. |
Bước 8 | Thẩm định thực tế theo Quyết định. | Đoàn thẩm định | 07 ngày | - Biên bản thẩm định. - Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ Dự thảo văn bản từ chối gia hạn giấy phép. |
Bước 9 | - Duyệt văn bản. - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 1,5 ngày | - Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ Dự thảo văn bản từ chối gia hạn giấy phép. |
Bước 10 | Phê duyệt Giấy phép: - Đồng ý: Ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. - Văn bản từ chối gia hạn giấy phép (nếu có). |
- Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý. | ||||
Bước 11 | Trả giấy phép/văn bản từ chối cấp giấy phép (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày |
4. Quy trình số: 04/ QLCN-ATBX,HN-SHTT
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định giải quyết theo quy trình | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ. | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu. | Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 6,5 ngày | Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 5 | - Duyệt văn bản. - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 1,5 ngày | - Dự thảo giấy phép tiến hành công việc bức xạ. - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). |
Bước 6 | Phê duyệt Giấy phép: - Đồng ý: Ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
- Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý. | ||||
Bước 7 | Trả giấy phép/văn bản từ chối sửa đổi giấy phép (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày |
5. Quy trình số: 05/ QLCN-ATBX,HN-SHTT
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định giải quyết theo quy trình | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ. | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu. | Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 07 ngày | - Dự thảo Quyết định thẩm định thực tế. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức cá nhân và nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 5 | - Duyệt văn bản. - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 1,5 ngày | - Dự thảo Quyết định thẩm định thực tế. - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). |
Bước 6 | Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Quyết định thẩm định thực tế. - Văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (nếu có). |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ đã bổ sung, chỉnh sửa theo yêu cầu (nếu có). | Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 4,5 ngày |
|
Bước 8 | Thẩm định thực tế theo Quyết định. | Đoàn thẩm định | 07 ngày | - Biên bản thẩm định. - Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ/ Dự thảo văn bản từ chối bổ sung giấy phép. |
Bước 9 | - Duyệt văn bản. - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 1,5 ngày | - Dự thảo Giấy phép phép tiến hành công việc bức xạ/ Dự thảo văn bản từ chối bổ sung giấy phép. |
Bước 10 | Phê duyệt Giấy phép: - Đồng ý: Ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. - Văn bản từ chối bổ sung giấy phép (nếu có). |
- Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý. | ||||
Bước 11 | Trả giấy phép/văn bản từ chối bổ sung giấy phép (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày |
6. Quy trình số: 06/ QLCN-ATBX,HN-SHTT
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định giải quyết theo quy trình | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu. | Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 6,5 ngày | Dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 5 | - Duyệt văn bản. - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 1,5 ngày | - Dự thảo giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). |
Bước 6 | Phê duyệt Giấy phép: - Đồng ý: Ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
- Không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng xử lý. | ||||
Bước 7 | Trả giấy phép. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày |
7. Quy trình số: 07/ QLCN-ATBX,HN-SHTT
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định giải quyết theo quy trình | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN | Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu. - Thu lệ phí cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. | Chuyên viên phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 6,5 ngày | - Dự thảo Chứng chỉ nhân viên bức xạ. - Dự thảo thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Cung cấp biên lai thu lệ phí. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 5 | - Duyệt văn bản. - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT | 1,5 ngày | - Dự thảo Chứng chỉ nhân viên bức xạ. - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). |
Bước 6 | Phê duyệt Chứng chỉ nhân viên bức xạ: - Đồng ý: Ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Chứng chỉ nhân viên bức xạ. |
- Không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý. | ||||
Bước 7 | Trả chứng chỉ nhân viên bức xạ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày |
Lưu ý:
Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- 1Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
- 2Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 5210/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 07 quy trình nội bộ thay thế và 07 quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
- 6Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 5210/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 07 quy trình nội bộ thay thế và 07 quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1483/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Vừ A Bằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết