Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 05 tháng 01 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nâng nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 428/TTr-SNN ngày 28/12/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2021-2025: 127.160.000 đồng/ha (Một trăm hai mươi bảy triệu, một trăm sáu mươi nghìn đồng).
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Đơn giá trồng rừng thay thế là căn cứ để các chủ dự án tự trồng rừng thay thế xây dựng phương án trồng rừng thay thế; và là cơ sở để xác định số tiền phải nộp khi chủ dự án không tự trồng rừng thay thế theo quy định.
Trong trường hợp chi phí vật tư, cây giống có sự biến động làm tăng hoặc giảm đơn giá trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu trình UBND tỉnh xem xét quyết định cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Cấp đất: Cấp II Phương thức trồng: Thuần loài | Loài cây trồng: Bần chua Mật độ trồng: 1.600 cây/ha Cự ly đi làm: 500-1000 m |
TT | Hạng mục | ĐVT | Khối lượng | Định mức | Nhân công | Đơn giá (ng.đồng) | Thành tiền (ng. đồng) | Căn cứ áp dụng |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng cộng 4 năm (A B) |
|
|
|
|
| 127.160 |
|
A | Chi phí trực tiếp 4 năm |
|
|
|
|
| 121.650 |
|
I | Trồng, Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 1 |
|
|
|
|
| 97.550 |
|
1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
|
| 18.980 |
|
a | Chi phí trồng rừng |
|
|
|
|
| 12.800 |
|
- | Công trồng chính |
|
|
| 64,00 |
|
|
|
| Vận chuyển cây giống (Kích thước bầu 25- 30cm; 1,8 công/100 hố) | Công/100 cây | 1.600 | 1,80 | 28,8 | 200 | 5.760 | Tại điểm c, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN |
| Đào hố, lấp hố, trồng cây (Kích thước hố 30x30x30; 1,7 công/100 hố) | Công/ 100 Hố | 1.600 | 1,7 | 27,2 | 200 | 5.440 | Tại điểm d, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN |
| Cắm cọc, buộc giữ cây | Công/ 100 Cọc | 1.600 | 0,5 | 8 | 200 | 1.600 | Tại điểm f, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Trồng dặm năm thứ 1 (25%) | Ha | 1 | 25% | 17,6 | 200 | 3.520 | Tại điểm g, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN |
b | Chăm sóc năm thứ 1 | Ha | 1 | 6,0 | 6 | 200 | 1.200 | Tại điểm h, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN |
c | Quản lý, bảo vệ năm thứ 1 | Ha | 1 | 7,3 | 7,3 | 200 | 1.460 | Tại điểm i, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí vật tư |
|
|
|
|
| 78.570 |
|
- | Cây Bần chua (Kích thước bầu 25-30cm, D gốc ≥ 1.5, H ≥ 100 cm) 25% trồng dặm | Cây | 2.000 |
|
| 35 | 70.000 | Giá cây giống theo QĐ 1397/QĐ- UBND ngày 18/11/2020. Đơn giá cọc, dây buộc theo giá thị trường tại thời điểm lập dự toán (đã bao gồm chi phí thuế) |
- | Cọc giữ cây Bần chua (tre hoặc luồng D=3- 5 cm, hao phí vật tư 5%)Tại điểm f, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN- TCLN | Cọc | 1.680 |
|
| 5 | 8.400 |
|
- | Dây buộc (0,2 kg/100 cọc) Tại điểm f, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ- BNN-TCLN | Kg | 3,4 |
|
| 50 | 170 |
|
II | Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 2 |
|
|
|
|
| 12.972 |
|
1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
|
| 4.572 |
|
a | Trồng dặm năm thứ 2 (15%) | Ha | 1 | 15% | 10,6 | 200 | 2.112 | Tại điểm g, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN |
b | Chăm sóc năm thứ 2 | Ha | 1 | 5,0 | 5 | 200 | 1.000 | Tại điểm h, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN |
c | Quản lý, bảo vệ năm thứ 2 | Ha | 1 | 7,3 | 7,3 | 200 | 1.460 | Tại điểm i, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí vật tư |
|
|
|
|
| 8.400 |
|
- | Cây giống Bần chua (Kích thước bầu 2530cm cm, D gốc ≥ 1.5 cm, H ≥ 100 cm) 15% cây trồng dặm | Cây | 240 |
|
| 35 | 8.400 | QĐ 1397/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 |
III | Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 3 |
|
|
|
|
| 9.068 |
|
1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
|
| 3.468 |
|
a | Trồng dặm năm thứ 3 (10%) | Ha | 1 | 10% | 7,0 | 200 | 1.408 | Tại điểm g, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN |
b | Chăm sóc năm thứ 3 | Ha | 1 | 3,0 | 3,0 | 200 | 600 | Tại điểm h, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN |
c | Quản lý, bảo vệ năm thứ 3 | Ha | 1 | 7,3 | 7,3 | 200 | 1.460 | Tại điểm i, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí vật tư |
|
|
|
|
| 5.600 |
|
- | Cây giống Bần chua (Kích thước bầu 2530cm cm, D gốc ≥ 1.5 cm, H ≥ 100 cm ) 10% cây trồng dặm | Cây | 160 |
|
| 35 | 5.600 | QĐ 1397/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 |
IV | Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 4 |
|
|
|
|
| 2.060 |
|
a | Chăm sóc năm thứ 4 | Ha | 1 | 3,0 | 3,0 | 200 | 600 | Tại điểm h, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN |
b | Quản lý, bảo vệ năm thứ 4 | Ha | 1 | 7,3 | 7,3 | 200 | 1.460 | Tại điểm i, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN |
B | Chi phí gián tiếp |
|
|
|
|
| 5.510 |
|
1 | Thiết kế | Ha | 1 | 7,03 | 7,03 | 257 | 1.807 | Tại điểm a, khoản 3, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý của Chủ đầu tư 3%x(A B1) |
|
|
|
|
| 3.704 | Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 |
- 1Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Nghị quyết 01/NQ-HĐND về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Nghị quyết 13/NQ-HĐND về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng; giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 25/2021/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Long An
- 8Quyết định 21/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định 16/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá trồng rừng thay thế và định mức chi trả giao khoán quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 90/2021/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 34/2024/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Luật Lâm nghiệp 2017
- 4Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 5Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Long An
- 7Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Nghị quyết 01/NQ-HĐND về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11Nghị quyết 13/NQ-HĐND về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng; giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 25/2021/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Long An
- 14Quyết định 21/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định 16/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá trồng rừng thay thế và định mức chi trả giao khoán quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 15Quyết định 90/2021/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 02/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Trần Song Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra