Thủ tục hành chính: Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành Dự án nhóm A - Thừa Thiên Huế
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TTH-009697-TT |
Cơ quan hành chính: | Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực: | Ngân sách nhà nước, Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài chính |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 06 tháng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Hoàn thiện hồ sơ thủ tục đúng theo đúng theo quy định của pháp luật và nộp tại Sở Tài chính |
Bước 2: | Nhận kết quả sau 06 tháng |
Bước 3: | Sở Tài chính nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, nếu thiếu hoặc chưa đầy đủ thì hướng dẫn hoàn thiện theo quy định, trường hợp đầy đủ hợp lệ thì tiếp nhận và ghi giấy hẹn trả hồ sơ
Thời gian tiếp nhận: Từ thứ hai đến sang thứ bảy hàng tuần Sáng từ 07h30 đến 11h00; chiều 14h00 đến 16h30 Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý, thẩm định hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Bước 4: | Chuyển phòng chuyên môn thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Bước 5: | Sau khi thẩm định xong, Sở Tài chính trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt |
Bước 6: | Sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh đã xem xét phê duyệt thì trả kết quả
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ hai đến sáng thứ bảy hàng tuần; Sáng từ 07h 30 đến 11h00; chiều 14h00 đến 16h30 |
Thành phần hồ sơ
+ Tờ trình đề nghị quyết toán của chủ đầu tư (Bản chính)
+ Văn bản ủy quyền quyết toán (nếu có) -(Bản chính) + Báo cáo quyết toán vốn đầu tư -(Bản chính) + Báo cáo kết quả kiểm toán báo cáo quyết toán vốn đầu tư của dự án hoàn thành (Bản chính) + Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (nếu có) – (bản sao) + Hồ sơ dự án (thuyết minh + thiết kế cơ sở được thẩm định)- (bản sao) + Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu-(bản sao) + Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu cho gói thầu CBĐT- (bản sao) + Quyết định phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu (nếu có)- (bản sao) + Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu của các gói thầu (bản sao) + Hồ sơ mời thầu của các gói thầu- (bản sao) + Quyết định phê duyệt tổng dự toán- (bản sao) + Quyết định phê duyệt điều chỉnh tổng dự toán (bản sao); + Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán- (bản sao) + Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán 1- (bản sao) + Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán 2- (bản sao) + Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán 3- (bản sao) + Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán 4- (bản sao) + Kết quả thẩm định dự toán các hạng mục công trình- (bản sao) + Các Thông báo thẩm định giá về vật tư thiết bị (nếu có)-(bản sao; + Kết quả kiểm định chất lượng đối với thiết bị ngoại nhập (nếu có)- bản sao; + Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu- bản sao; + Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu- bản sao; + Quyết định phê duyệt kết quả chào hàng cạnh tranh (nếu có)- bản sao; + Quyết định phê duyệt kết quả mua sắm trực tiếp (nếu có)- bản sao; + Hồ sơ dự thầu + dự toán dự thầu của đơn vị trúng thầu- bản sao; + Thư giảm giá dự thầu (nếu có)- bản sao; + Dự toán dự thầu sau khi sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch- bản sao; + Quyết định phê duyệt chỉ định thầu cho gói thầu CBĐT-(bản sao) |
+ Quyết định phê duyệt chỉ định thầu 1- (bản sao)
+ Quyết định phê duyệt chỉ định thầu 2- bản sao) + Quyết định phê duyệt dự toán chi phí quản lý dự án - bản sao; + Chứng từ thu – chi chi phí của Ban quản lý dự án- bản sao; + Quyết định phê duyệt đơn vị trúng tuyển và phương án trúng tuyển thiết kế kiến trúc (nếu có)- bản sao; + Quyết định phê duyệt kinh phí thi tuyển kiến trúc (nếu có)- bản sao; + Quyết định phê duyệt giá trị đền bù, giải phóng mặt bằng, tái định cư- bản sao; + Quyết định, TB phê duyệt DT chi phí hoạt động của hội đồng giải phóng mặt bằng bản sao; + Chứng từ thu chi của Hội đồng đền bù giải phóng mặt bằng bản sao; + Biên bản xác nhận giá trị đền bù thiệt hại- bản sao; + Phiếu chi trả tiền cho đối tượng được đền bù- bản sao; + Bảng tổng hợp danh sách đền bù có xác nhận của các đối tượng được đền bù- bản sao; + Quyết định phê duyệt dự toán rà phá bom mìn- bản sao; + Báo cáo kết quả thẩm định dự toán rà phá bom mìn (+DT chi tiết)- bản sao; + Hồ sơ phương án thi công dò tìm, xử lý bom mìn, vật nổ- bản sao; + Kết quả thẩm định phương án thi công dò tìm, xử lý bom mìn- bản sao; + Quyết định phê duyệt lựa chọn đơn vị thực hiện rà phá bom mìn- bản sao; + Giấy phép hành nghề của đơn vị thực hiện- bản sao; + Nhật ký công trình- bản sao; + Các biên bản nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hoàn thành- bản sao; + Dự toán tiêu hủy bom mìn, vật nổ được duyệt (nếu có)- bản sao; + Biên bản tiêu hủy bom mìn, vật nổ (nếu có- bản sao) + Bảng nghiệm thu khối lượng hoàn thành-(bản sao) + Bản vẽ hoàn công rà phá bom mìn-(bản sao) +Biên bản kiểm tra, giám định chất lượng công trình rà phá bom mìn, vật nổ- (bản sao) + Tập bản vẽ thiết kế- bản sao; + Tập bản vẽ hoàn công (bản gốc) + Các HĐ giao nhận thầu xây lắp-(bản sao) + Các HĐ giao nhận thầu thiết bị- (bản sao) + Các HĐ và thanh lý HĐ thiết kế kỹ thuật, khảo sát-(bản sao) + Hồ sơ kết quả khảo sát địa hình, địa chất- (bản sao; + Dự toán chi phí khảo sát được duyệt (nếu có DT riêng)-(bản sao); + HĐ và thanh lý HĐ tư vấn quản lý dự án –(bản sao) + HĐ và thanh lý HĐ tư vấn giám sát-(bản sao) + HĐ và thanh lý HĐ gói thầu tư vấn khảo sát, lập dự án- (bản sao) + HĐ và thanh lý HĐ bảo hiểm công trình- (bản sao) + HĐ và thanh lý HĐ đo đạc địa chính (nếu có)-(bản sao) + HĐ và thanh lý HĐ hoàn trả mặt đường (nếu có- bản sao) + Các biên bản nghiệm thu KT từng giai đoạn-(bản sao;) + Các biên bản nghiệm thu khối lượng từng giai đoạn – (bản sao;) + Các tập nghiệm thu khối lượng hoàn thàn- bản gốc; + Giấy chứng nhận phù hợp về chất lượng công trình (đối với CT bắt buộc)- (bản sao;) |
+ Biên bản tổng nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng-(bản chính);
+ Nhật ký công trình;- (bản sao) + Các văn bản kiểm tra chất lượng vật liệu- (bản sao;) + Các văn bản đánh giá chất lượng công trình-(bản sao;) + Phiếu thu hoặc hoá đơn tài chính (nếu có) các chi phí thẩm định của các đơn vị tư vấn, phiếu thu lệ phí của các Sở chuyên ngành-(bản sao;) + Các phiếu giá thanh toán, ủy nhiệm chi, giấy rút tiền- (bản sao) + Hoá đơn vật tư thiết bị hợp pháp của đơn vị bán vật tư, thiết bị (những loại không có trong thông báo giá VL hàng tháng)-(bản sao) + Hợp đồng mua bán vật tư, thiết bị giữa đơn vị XL và bên bán- (bản sao) + Hoá đơn giá trị gia tăng của các đơn vị thực hiện xuất cho chủ đầu tư-(bản sao;) + Các văn bản khác có liên quan- (bản sao); + Hồ sơ trình duyệt quyết toán theo quy định tại TT 33/2007/TT- BTC ngày 9/4/2007 của Bộ Tài chính -(Bản chính). + Báo cáo Quyết toán vốn đầu tư hoàn thành của công trình + Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán kèm theo báo cáo thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán các dự án hoàn thành |
1. Thông tư 33/2007/TT-BTC hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành Dự án nhóm A - Thừa Thiên Huế
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!