Hệ thống pháp luật

Điều 1 Nghị quyết 222/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Điều 1. Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

1. Mức thu, đơn vị tính phí:

 

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

 

I

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

 

1

Quặng sắt

Tấn

60.000

 

2

Quặng măng-gan (mangan)

Tấn

50.000

 

3

Quặng ti-tan (titan)

Tấn

70.000

 

4

Quặng vàng

Tấn

270.000

 

5

Quặng đất hiếm

Tấn

60.000

 

6

Quặng bạch kim, Quặng bạc, Quặng thiếc

Tấn

270.000

7

Quặng vôn-phờ-ram (woltram), quặng ăng-ti-moan (antimon)

Tấn

50.000

8

Quặng chì, Quặng kẽm

Tấn

270.000

9

Quặng nhôm, quặng bô-xít (bauxit)

Tấn

30.000

10

Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)

Tấn

60.000

11

Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen (molybden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi)

Tấn

270.000

12

Quặng crô-mít (cromit)

Tấn

60.000

13

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

30.000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

2.000

2

Đá, sỏi

 

 

2.1

Sỏi

m3

7.500

2.2

Đá

 

 

2.2.1

Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ)

m3

75.000

2.2.2

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

4.500

3

Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit)

m3

4.125

4

Đá làm fluorit

m3

3.000

5

Đá hoa trắng (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này)

 

 

5.1

Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ

m3

70.000

5.2

Đá hoa trắng làm bột carbonat

m3

4.500

6

Đá granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này)

m3

70.000

7

Cát vàng

m3

7.500

8

Cát trắng

m3

9.000

9

Các loại cát khác

m3

6.000

10

Đất sét, đất làm gạch, ngói

m3

3.000

11

Sét chịu lửa

Tấn

30.000

12

Đôlômít (dolomit), quắc-zít (quartzit)

m3

37.500

13

Cao lanh

Tấn

5.800

14

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

Tấn

25.000

15

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit)

Tấn

25.000

16

A-pa-tít (apatit)

Tấn

4.000

17

Séc-păng-tin (secpentin)

Tấn

4.000

18

Than gồm:

- Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò

- Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên

- Than nâu, than mỡ

- Than khác

Tấn

8.000

19

Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire)

Tấn

70.000

E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen

A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz)

Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite)

20

Cuội, sạn

m3

7.500

21

Đất làm thạch cao

m3

2.500

22

Các loại đất khác

m3

2.000

23

Talc, diatomit

Tấn

25.000

24

Graphit, serecit

Tấn

4.000

25

Phen - sờ - phát (felspat)

Tấn

4.600

26

Nước khoáng thiên nhiên

m3

3.000

27

Các khoáng sản không kim loại khác

Tấn

30.000

 

 

 

 

 

Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tận thu khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại Biểu khung mức phí được quy định trong Nghị quyết này.

2. Lộ trình mức thu phí:

a) Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023: Mức thu bằng 85% mức thu phí quy định tại khoản 1 Điều này.

b) Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024: Mức thu bằng 90% mức thu phí quy định tại khoản 1 Điều này.

c) Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 trở đi: Mức thu bằng mức thu quy định tại khoản 1 Điều này.

Nghị quyết 222/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 222/2023/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 27/10/2023
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Trần Đức Quận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra