- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 39/2021/QĐ-TTg quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 15/2022/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 8Thông tư 02/2022/TT-UBDT hướng dẫn thực hiện dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 9Thông tư 12/2022/TT-BNNPTNT hướng dẫn hoạt động về lâm nghiệp thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Quyết định 1506/QĐ-TTg năm 2022 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 181/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Gia Lai ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 218/NQ-HĐND | Gia Lai, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 15/2022/TT-BTC ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025.
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban dân tộc về việc hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số hoạt động về lâm nghiệp thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2567/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Nghị quyết số 181/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc phân bổ dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023;
Xét Tờ trình số 596/TTr-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 254/BC-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023, cụ thể như sau:
- Tổng kinh phí vốn sự nghiệp: | 554.894 triệu đồng |
+ Ngân sách Trung ương: | 504.449 triệu đồng |
+ Ngân sách địa phương: | 50.445 triệu đồng |
- Tổng kinh phí vốn phân bổ đợt này: | 499.927 triệu đồng |
+ Ngân sách Trung ương: | 449.482 triệu đồng |
+ Ngân sách địa phương: | 50.445 triệu đồng |
Gồm:
+ Ngân sách cấp tỉnh: | 10.450 triệu đồng |
(Nguồn sự nghiệp kinh tế giao đầu năm 2023) |
|
+ Ngân sách huyện: | 39.995 triệu đồng |
- Kinh phí còn lại chưa phân bổ: | 54.967 triệu đồng |
+ Ngân sách Trung ương: | 54.967 hiệu đồng |
(Kèm theo các Phụ lục)
Ngân sách trung ương và ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ một phần cho địa phương theo nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.
Các huyện, thị xã, thành phố và các xã chủ động bố trí vốn ngân sách địa phương và huy động các nguồn lực hợp pháp khác để thực hiện hoàn thành các mục tiêu của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được cấp có thẩm quyền phê duyệt (tùy điều kiện thực tế của từng địa phương, ngân sách địa phương đối ứng tối thiểu 10% tổng vốn ngân sách trung ương hỗ trợ).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này. Chỉ đạo các sở, ban, ngành, địa phương xây dựng kế hoạch thực hiện hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh giao.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân các cấp và các cơ quan có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Mười hai (chuyên đề) thông qua ngày 07 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên Dự án | Tổng vốn sự nghiệp | ||||
Tổng | NSTW | NSĐP | Bao gồm | |||
NS cấp tỉnh | NS huyện | |||||
| Tổng kinh phí | 499.927 | 449.482 | 50.445 | 10.450 | 39.995 |
1 | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | 29.645 | 29.645 |
|
|
|
1.1 | Nội dung 3: Hỗ trợ chuyển đổi nghề | 17.960 | 17.960 |
|
|
|
1.2 | Nội dung 4: Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán | 11.685 | 11.685 |
|
|
|
2 | Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị | 121.324 | 115.568 | 5.756 | 296 | 5.460 |
2.1 | Tiểu dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân | 55.371 | 55.371 |
|
|
|
2.2 | Tiểu dự án 2 - Nội dung 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị | 56.258 | 51.348 | 4.910 |
| 4.910 |
2.3 | Tiểu dự án 2 - Nội dung 3: Thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 9.695 | 8.849 | 846 | 296 | 550 |
3 | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 29.103 | 21.694 | 7.409 |
| 7.409 |
3.1 | Tiểu dự án 1 - Nội dung 1: Đầu tư chính sách hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 29.103 | 21.694 | 7.409 |
| 7.409 |
4 | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực | 175.682 | 151.865 | 23.817 |
| 23.817 |
4.1 | Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số | 36.717 | 12.900 | 23.817 |
| 23.817 |
4.2 | Tiểu dự án 2 - Nội dung 1: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc | 9.270 | 9.270 |
|
|
|
4.3 | Tiểu dự án 2 - Nội dung 2: Đào tạo dự bị đại học, đại học, sau đại học | 9.275 | 9.275 |
|
|
|
4.4 | Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng dân tộc thiểu số và miền núi | 108.928 | 108.928 |
|
|
|
4.5 | Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp | 11.492 | 11.492 |
|
|
|
5 | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch | 12.699 | 4.943 | 7.756 | 7.756 |
|
6 | Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | 11.924 | 10.784 | 1.140 | 1.140 |
|
7 | Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em | 25.269 | 22.855 | 2.414 | 290 | 2.124 |
8 | Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số còn nhiều khó khăn và khó khăn đặc thù | 69.778 | 69.214 | 564 | 147 | 417 |
8.1 | Tiểu dự án 1: Đầu tư tạo sinh kế bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số còn nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù | 63.818 | 63.818 |
|
|
|
8.2 | Tiểu Dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 5.960 | 5.396 | 564 | 147 | 417 |
9 | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình | 24.503 | 22.914 | 1.589 | 821 | 768 |
9.1 | Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 18.359 | 17.063 | 1.296 | 645 | 651 |
9.2 | Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
9.3 | Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình | 4.144 | 3.851 | 293 | 176 | 117 |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Các đơn vị | Tổng cộng Chương trình | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | ||||||||||||||||||
Tổng cộng Dự án 1 | Nội dung 3: Hỗ trợ chuyển đổi nghề | Nội dung 4: Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán | |||||||||||||||||||
Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | ||||||
NS cấp tỉnh | NS huyện | NS cấp tỉnh | NS huyện | NS cấp tỉnh | NS huyện | NS cấp tỉnh | NS huyện | ||||||||||||||
| TỔNG CỘNG (I)+(II) | 499.927 | 449.482 | 50.445 | 10.450 | 39.995 | 29.645 | 29.645 |
|
|
| 17.960 | 17.960 |
|
|
| 11.685 | 11.685 |
|
|
|
I | Các sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh | 79.765 | 69.315 | 10.450 | 10.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ban Dân tộc | 23.331 | 22.504 | 827 | 827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đoàn Thanh niên cộng sản HCM tỉnh | 331 | 303 | 28 | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 3.160 | 2.861 | 299 | 299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hội Nông dân tỉnh | 331 | 303 | 28 | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 673 | 642 | 31 | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Công Thương | 1.830 | 1.671 | 159 | 159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 9.400 | 9.391 | 9 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 83 | 77 | 6 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 125 | 116 | 9 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 125 | 116 | 9 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Tài chính | 83 | 77 | 6 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 633 | 590 | 43 | 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Tư Pháp | 1.001 | 930 | 71 | 71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 12.824 | 5.059 | 7.765 | 7.765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Y tế | 12.049 | 10.900 | 1.149 | 1.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 165 | 154 | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Các đơn vị chủ rừng | 13.621 | 13.621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1 | Ban QLRPH Nam Sông Ba | 980 | 980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2 | Ban QLRPH Bắc Biển Hồ | 800 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3 | Ban QLRPH Đông Bắc Chư Păh | 1.615 | 1.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4 | Ban QLRPH Ia Rsai | 1.049 | 1.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5 | Ban QLRPH Hà Ra | 1.486 | 1.486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6 | Ban QLRPH Ya Hội | 628 | 628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7 | Ban QLRPH Ia Puch | 1.115 | 1.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8 | Ban QLRPH Mang Yang | 464 | 464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.9 | Ban QLRPH Chư Sê | 375 | 375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10 | Ban QLRPH Ia Ly | 1.134 | 1.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11 | Ban QLRPH Chư Mố | 796 | 796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12 | Ban QLRPH Đăk Đoa | 1.810 | 1.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13 | Ban QLRPH Nam Phú Nhơn | 846 | 846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14 | Ban QLRPH Xã Nam | 340 | 340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Krông Pa | 183 | 183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các địa phương | 420.162 | 380.167 | 39.995 |
| 39.995 | 29.645 | 29.645 |
|
|
| 17.960 | 17.960 |
|
|
| 11.685 | 11.685 |
|
|
|
1 | An Khê | 2.735 | 2.605 | 130 |
| 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ayun Pa | 4.471 | 4.133 | 338 |
| 338 | 201 | 201 |
|
|
| 120 | 120 |
|
|
| 81 | 81 |
|
|
|
3 | Chư Păh | 27.648 | 26.071 | 1.577 |
| 1.577 | 715 | 715 |
|
|
| 100 | 100 |
|
|
| 615 | 615 |
|
|
|
4 | Chư Prông | 28.954 | 27.107 | 1.847 |
| 1.847 | 1.886 | 1.886 |
|
|
| 1.340 | 1.340 |
|
|
| 546 | 546 |
|
|
|
5 | Chư Pưh | 18.014 | 16.375 | 1.639 |
| 1.639 | 1.812 | 1.812 |
|
|
| 1.530 | 1.530 |
|
|
| 282 | 282 |
|
|
|
6 | Chư Sê | 18.540 | 17.262 | 1.278 |
| 1.278 | 1.030 | 1.030 |
|
|
| 400 | 400 |
|
|
| 630 | 630 |
|
|
|
7 | Đak Đoa | 33.564 | 29.885 | 3.679 |
| 3.679 | 1.290 | 1.290 |
|
|
| 960 | 960 |
|
|
| 330 | 330 |
|
|
|
8 | Đăk Pơ | 14.070 | 12.777 | 1.293 |
| 1.293 | 1.458 | 1.458 |
|
|
| 960 | 960 |
|
|
| 498 | 498 |
|
|
|
9 | Đức Cơ | 25.246 | 21.179 | 4.067 |
| 4.067 | 1.389 | 1.389 |
|
|
| 960 | 960 |
|
|
| 429 | 429 |
|
|
|
10 | Ia Grai | 16.378 | 14.057 | 2.321 |
| 2.321 | 1.536 | 1.536 |
|
|
| 1.260 | 1.260 |
|
|
| 276 | 276 |
|
|
|
11 | Ia Pa | 24.623 | 23.203 | 1.420 |
| 1.420 | 3.510 | 3.510 |
|
|
| 2.670 | 2.670 |
|
|
| 840 | 840 |
|
|
|
12 | Kbang | 29.548 | 25.291 | 4.257 |
| 4.257 | 1.037 | 1.037 |
|
|
| 800 | 800 |
|
|
| 237 | 237 |
|
|
|
13 | Kông Chro | 49.715 | 44.390 | 5.325 |
| 5.325 | 4.879 | 4.879 |
|
|
| 400 | 400 |
|
|
| 4.479 | 4.479 |
|
|
|
14 | Krông Pa | 56.603 | 52.680 | 3.923 |
| 3.923 | 4.022 | 4.022 |
|
|
| 3.050 | 3.050 |
|
|
| 972 | 972 |
|
|
|
15 | Mang Yang | 43.893 | 39.067 | 4.826 |
| 4.826 | 2.799 | 2.799 |
|
|
| 1.770 | 1.770 |
|
|
| 1.029 | 1.029 |
|
|
|
16 | Phú Thiện | 20.755 | 18.727 | 2.028 |
| 2.028 | 1.568 | 1.568 |
|
|
| 1.280 | 1.280 |
|
|
| 288 | 288 |
|
|
|
17 | Pleiku | 5.405 | 5.358 | 47 |
| 47 | 513 | 513 |
|
|
| 360 | 360 |
|
|
| 153 | 153 |
|
|
|
TT | Các đơn vị | ||||||||||||||||||||
Tổng cộng Dự án 3 | Tiểu dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân (Phụ lục số 04) | Tiểu dự án 2 - Nội dung 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị (Phụ lục số 05) | Tiểu dự án 2 - Nội dung 3: Thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS&MN (Phụ lục số 06) | ||||||||||||||||||
Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | ||||||
NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | ||||||||||||||
| TỔNG CỘNG (I)+(II) | 121.324 | 115.568 | 5.756 | 296 | 5.460 | 55.371 | 55.371 |
|
|
| 56.258 | 51.348 | 4.910 |
| 4.910 | 9.695 | 8.849 | 846 | 296 | 550 |
I | Các sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh | 17.014 | 16.718 | 296 | 296 |
| 13.621 | 13.621 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.393 | 3.097 | 296 | 296 |
|
1 | Ban Dân tộc | 776 | 708 | 68 | 68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 776 | 708 | 68 | 68 |
|
2 | Đoàn Thanh niên cộng sản HCM tỉnh | 290 | 265 | 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 290 | 265 | 25 | 25 |
|
3 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hội Nông dân tỉnh | 290 | 265 | 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 290 | 265 | 25 | 25 |
|
5 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 290 | 265 | 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 290 | 265 | 25 | 25 |
|
6 | Sở Công Thương | 1.747 | 1.594 | 153 | 153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.747 | 1.594 | 153 | 153 |
|
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Tư Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc việt Nam tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Các đơn vị chủ rừng | 13.621 | 13.621 |
|
|
| 13.621 | 13.621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1 | Ban QLRPH Nam Sông Đa | 980 | 980 |
|
|
| 980 | 980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2 | Ban QLRPH Bắc Biển Hồ | 800 | 800 |
|
|
| 800 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3 | Ban QLRPH Đông Bắc Chư Păh | 1.615 | 1.615 |
|
|
| 1.615 | 1.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4 | Ban QLRPH Ia Rsai | 1.049 | 1.049 |
|
|
| 1.049 | 1.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5 | Ban QLRPH Hà Ra | 1.486 | 1.486 |
|
|
| 1.486 | 1.486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6 | Ban QLRPH Ya Hột | 628 | 628 |
|
|
| 628 | 628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7 | Ban QLRPH Ia Puch | 1.115 | 1.115 |
|
|
| 1.115 | 1.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8 | Ban QLRPH Mang Yang | 464 | 464 |
|
|
| 464 | 464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.9 | Ban QLRPH Chư Sê | 375 | 375 |
|
|
| 375 | 375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10 | Ban QLRPH Ia Ly | 1.134 | 1.134 |
|
|
| 1.134 | 1.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11 | Ban QLRPH Chư Mố | 796 | 796 |
|
|
| 796 | 796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12 | Ban QLRPH Đăk Đoa | 1.810 | 1.810 |
|
|
| 1.810 | 1.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13 | Ban QLRPH Nam Phú Nhơn | 846 | 846 |
|
|
| 846 | 846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14 | Ban QLRPH Xã Nam | 340 | 340 |
|
|
| 340 | 340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Krông Pa | 183 | 183 |
|
|
| 183 | 183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các địa phương | 184.310 | 98.850 | 5.460 |
| 5.460 | 41.750 | 41.750 |
|
|
| 56.258 | 51.348 | 4.910 |
| 4.910 | 6.302 | 5.752 | 550 |
| 550 |
1 | An Khê | 407 | 371 | 36 |
| 36 |
|
|
|
|
| 366 | 534 | 32 |
| 32 | 41 | 37 | 4 |
| 4 |
2 | Ayun Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chư Păh | 9.304 | 8.857 | 447 |
| 447 | 4.186 | 4.186 |
|
|
| 4.602 | 4.200 | 402 |
| 402 | 516 | 471 | 45 |
| 45 |
4 | Chư Prông | 6.261 | 5.812 | 449 |
| 449 | 1.108 | 1.108 |
|
|
| 4.634 | 4.230 | 404 |
| 404 | 519 | 474 | 45 |
| 45 |
5 | Chư Pưh | 5.742 | 5.539 | 203 |
| 203 | 3.411 | 3.412 |
|
|
| 2.096 | 1.913 | 183 |
| 183 | 234 | 214 | 20 |
| 20 |
6 | Chư Sê | 1.955 | 1.784 | 171 |
| 171 |
|
|
|
|
| 1.757 | 1.604 | 153 |
| 153 | 198 | 180 | 18 |
| 18 |
7 | Đak Đoa | 4.940 | 4.574 | 366 |
| 366 | 750 | 750 |
|
|
| 3.768 | 3.439 | 329 |
| 329 | 422 | 385 | 37 |
| 37 |
8 | Đăk Pơ | 2.430 | 2.240 | 190 |
| 190 | 247 | 247 |
|
|
| 1.963 | 1.792 | 171 |
| 171 | 228 | 201 | 19 |
| 19 |
9 | Đức Cơ | 4.262 | 3.917 | 345 |
| 345 | 314 | 314 |
|
|
| 3.550 | 3.240 | 310 |
| 310 | 398 | 363 | 35 |
| 35 |
10 | Ia Grai | 949 | 866 | 83 |
| 83 |
|
|
|
|
| 854 | 779 | 75 |
| 75 | 95 | 87 | 8 |
| 8 |
11 | Ia Pa | 6.370 | 5.974 | 396 |
| 396 | 1.835 | 1.835 |
|
|
| 4.078 | 3.722 | 356 |
| 356 | 457 | 417 | 40 |
| 40 |
12 | Kbang | 5.654 | 5.297 | 357 |
| 357 | 1.567 | 1.567 |
|
|
| 3.675 | 3.354 | 321 |
| 321 | 412 | 376 | 36 |
| 36 |
13 | Kông Chro | 20.185 | 19.283 | 902 |
| 902 | 9.848 | 9.848 |
|
|
| 9.296 | 8.485 | 811 |
| 811 | 1.041 | 950 | 91 |
| 91 |
14 | Krông Pa | 20.149 | 19.410 | 739 |
| 739 | 11.677 | 11.677 |
|
|
| 7.619 | 6.954 | 665 |
| 665 | 853 | 779 | 74 |
| 74 |
15 | Mang Yang | 12.841 | 12.307 | 534 |
| 534 | 6.721 | 6.722 |
|
|
| 5.502 | 5.022 | 480 |
| 480 | 617 | 563 | 54 |
| 54 |
16 | Phú Thiện | 2.861 | 2.619 | 242 |
| 242 | 84 | 84 |
|
|
| 2.498 | 2.280 | 218 |
| 218 | 279 | 255 | 24 |
| 24 |
17 | Pleiku |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Các đơn vị | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực | ||||||||||||||||||
Tiểu dự án 1 - Nội dung 1: Đầu tư CSHT thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng ĐB DTTS&MN (Phụ lục số 07) | Tổng cộng Dự án 5 | Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS (Phụ lục số 08) | Tiểu dự án 2 - Nội dung 1: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc (Phụ lục số 09) | ||||||||||||||||||
Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | ||||||
NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | ||||||||||||||
| TỔNG CỘNG (I)+(II) | 29.103 | 21.694 | 7.409 |
| 7.409 | 175.682 | 151.865 | 23.817 |
| 23.817 | 36.717 | 12.900 | 23.817 |
| 23.817 | 9.270 | 9.270 |
|
|
|
I | Các sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh |
|
|
|
|
| 20.545 | 20.545 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.270 | 9.270 |
|
|
|
1 | Ban Dân tộc |
|
|
|
|
| 11.270 | 11.270 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.270 | 9.270 |
|
|
|
2 | Đoàn Thanh niên cộng sản HCM tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hội Nông dân tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| 9.275 | 9.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Tư Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Các đơn vị chủ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1 | Ban QLRPH Nam Sông Ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2 | Ban QLRPH Bắc Biển Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3 | Ban QLRPH Đông Bắc Chư Păh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4 | Ban QLRPH Ia Rsai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5 | Ban QLRPH Hà Ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6 | Ban QLRPH Ya Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7 | Ban QLRPH Ia Puch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8 | Ban QLRPH Mang Yang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.9 | Ban QLRPH Chư Sê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10 | Ban QLRPH Ia Ly |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11 | Ban QLRPH Chư Mố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12 | Ban QLRPH Đăk Đoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13 | Ban QLRPH Nam Phú Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14 | Ban QLRPH Xã Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Krông Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các địa phương | 29.103 | 21.694 | 7.409 |
| 7.409 | 155.137 | 131.320 | 23.817 |
| 23.817 | 36.717 | 12.900 | 23.817 |
| 23.817 |
|
|
|
|
|
1 | An Khê | 208 | 155 | 53 |
| 53 | 1.684 | 1.684 |
|
|
| 72 | 72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ayun Pa |
|
|
|
|
| 3.632 | 3.345 | 287 |
| 287 | 783 | 496 | 287 |
| 287 |
|
|
|
|
|
3 | Chư Păh | 2.341 | 1.745 | 596 |
| 596 | 8.277 | 7.990 | 287 |
| 287 | 1.132 | 845 | 287 |
| 287 |
|
|
|
|
|
4 | Chư Prông | 2.627 | 1.958 | 669 |
| 669 | 11.396 | 10.966 | 430 |
| 430 | 1.700 | 1.270 | 430 |
| 430 |
|
|
|
|
|
5 | Chư Pưh | 1.128 | 841 | 287 |
| 287 | 5.748 | 4.744 | 1.004 |
| 1.004 | 1.588 | 584 | 1.004 |
| 1.004 |
|
|
|
|
|
6 | Chư Sê | 930 | 693 | 237 |
| 237 | 10.193 | 9.476 | 717 |
| 717 | 1.777 | 1.060 | 717 |
| 717 |
|
|
|
|
|
7 | Đak Đoa | 1.948 | 1.452 | 496 |
| 496 | 16.428 | 13.845 | 2.583 |
| 2.583 | 3.681 | 1.098 | 2.583 |
| 2.583 |
|
|
|
|
|
8 | Đăk Pơ | 1.056 | 787 | 269 |
| 269 | 6.026 | 5.309 | 717 |
| 717 | 1.022 | 305 | 717 |
| 717 |
|
|
|
|
|
9 | Đức Cơ | 1.955 | 1.457 | 498 |
| 498 | 9.655 | 6.642 | 3.013 |
| 3.013 | 3.666 | 653 | 3.013 |
| 3.013 |
|
|
|
|
|
10 | Ia Grai | 484 | 361 | 123 |
| 123 | 11.325 | 9.315 | 2.010 |
| 2.010 | 2.797 | 787 | 2.010 |
| 2.010 |
|
|
|
|
|
11 | Ia Pa | 2.052 | 1.530 | 522 |
| 522 | 5.044 | 4.757 | 287 |
| 287 | 936 | 649 | 287 |
| 287 |
|
|
|
|
|
12 | Kbang | 2.026 | 1.510 | 516 |
| 516 | 13.880 | 10.724 | 3.156 |
| 3.156 | 4.074 | 918 | 3.156 |
| 3.156 |
|
|
|
|
|
13 | Kông Chro | 4.510 | 3.362 | 1.148 |
| 1.148 | 8.775 | 5.905 | 2.870 |
| 2.870 | 3354 | 1.084 | 2.870 |
| 2.870 |
|
|
|
|
|
14 | Krông Pa | 3.759 | 2.802 | 957 |
| 957 | 13.236 | 11.371 | 1.865 |
| 1.865 | 2.890 | 1.025 | 1.865 |
| 1.865 |
|
|
|
|
|
15 | Mang Yang | 2.785 | 2.076 | 709 |
| 709 | 15.481 | 12.181 | 3.300 |
| 3.300 | 4.176 | 876 | 3.300 |
| 3.300 |
|
|
|
|
|
16 | Phú Thiện | 1.294 | 965 | 329 |
| 329 | 10.022 | 8.731 | 1.291 |
| 1.291 | 2.046 | 755 | 1.291 |
| 1.291 |
|
|
|
|
|
17 | Pleiku |
|
|
|
|
| 4.335 | 4.335 |
|
|
| 423 | 423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Các đơn vị | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch | Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dtts; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | ||||||||||||||||||||||
Tiêu dự án 2 - Nội dung 2: Đào tạo dự bị đại học, đại học, sau đại học | Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng DTTS&MN | Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp | ||||||||||||||||||||||||
Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | |||||||
NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | |||||||||||||||||
| TỔNG CỘNG (I)+(II) | 9.275 | 9.275 |
|
|
| 108.928 | 108.928 |
|
|
| 11.492 | 11.492 |
|
|
| 12.699 | 4.943 | 7.756 | 7.756 |
| 11.924 | 10.784 | 1.140 | 1.140 |
|
I | Các sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh | 9.275 | 9.275 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
| 12.699 | 4.943 | 7.756 | 7.756 |
| 11.924 | 10.784 | 1.140 | 1.140 |
|
1 | Ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đoàn Thanh niên cộng sản HCM tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hội Nông dân tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 9.275 | 9.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Tư Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.699 | 4.943 | 7.756 | 7.756 |
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.924 | 10.784 | 1.140 | 1.140 |
|
16 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Các đơn vị chủ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1 | Ban QLRPH Nam Sông Ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2 | Ban QLRPH Bắc Biển Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3 | Ban QLRPH Đông Bắc Chư Păh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4 | Ban QLRPH Ia Rsai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5 | Ban QLRPH Hà Ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 6 | Ban QLRPH Ya Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7 | Ban QLRPH Ia Puch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8 | Ban QLRPH Mang Yang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.9 | Ban QLRPH Chư Sê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10 | Ban QLRPH Ia Ly |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11 | Ban QLRPH Chư Mố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12 | Ban QLRPH Đăk Đoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13 | Ban QLRPH Nam Phú Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14 | Ban QLRPH Xã Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Krông Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các địa phương |
|
|
|
|
| 108.928 | 108.928 |
|
|
| 9.492 | 9.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | An Khê |
|
|
|
|
| 1.565 | 1.565 |
|
|
| 47 | 47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ayun Pa |
|
|
|
|
| L849 | 2.849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chư Păh |
|
|
|
|
| 6.338 | 6.338 |
|
|
| 807 | 807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chư Prông |
|
|
|
|
| 9.107 | 9.107 |
|
|
| 589 | 589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chư Pưh |
|
|
|
|
| 3.834 | 3.834 |
|
|
| 326 | 326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chư Sê |
|
|
|
|
| 8.137 | 8.137 |
|
|
| 279 | 279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đak Đoa |
|
|
|
|
| 12.096 | 12.096 |
|
|
| 651 | 651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đăk Pơ |
|
|
|
|
| 4.694 | 4.694 |
|
|
| 310 | 310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đức Cơ |
|
|
|
|
| 5.477 | 5.477 |
|
|
| 512 | 512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Ia Grai |
|
|
|
|
| 8.419 | 8.419 |
|
|
| 109 | 109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Ia Pa |
|
|
|
|
| 3.364 | 3.364 |
|
|
| 744 | 744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Kbang |
|
|
|
|
| 9.279 | 9.279 |
|
|
| 527 | 527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Kông Chro |
|
|
|
|
| 3.130 | 3.130 |
|
|
| 1.691 | 1.691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Krông Pa |
|
|
|
|
| 8.857 | 8.857 |
|
|
| 1.489 | 1.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Mang Yang |
|
|
|
|
| 10.328 | 10.328 |
|
|
| 977 | 977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Phú Thiện |
|
|
|
|
| 7.542 | 7.542 |
|
|
| 434 | 434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Pleiku |
|
|
|
|
| 3.912 | 3.912 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Các đơn vị | Dự án 8: Thực hiện bình đẳng và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em | Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm DTTS còn nhiều khó khăn và khó khăn đặc thù | ||||||||||||||||||
Tổng cộng Dự án 9 | Tiểu dự án 1: Đầu tư tạo sinh kế bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm DTTS còn nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù | Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào DTTS&MN | |||||||||||||||||||
Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | ||||||
NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | ||||||||||||||
| TỔNG CỘNG (I)+(II) | 25.269 | 22.855 | 2.414 | 290 | 2.124 | 69.778 | 69.214 | 564 | 147 | 417 | 63.818 | 63.818 |
|
|
| 5.960 | 5.396 | 564 | 147 | 417 |
I | Các sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh | 3.035 | 2.745 | 290 | 290 |
| 1.547 | 1.400 | 147 | 147 |
|
|
|
|
|
| 1.547 | 1.400 | 147 | 147 |
|
1 | Ban Dân tộc |
|
|
|
|
| 1.547 | 1.400 | 147 | 147 |
|
|
|
|
|
| 1.547 | 1.400 | 147 | 147 |
|
2 | Đoàn Thanh niên cộng sản HCM tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 3.035 | 2.745 | 290 | 290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hội Nông dân tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Tư Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Các đơn vị chủ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1 | Ban QLRPH Nam Sông Ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2 | Ban QLRPH Bắc Biển Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3 | Ban QLRPH Đông Bắc Chư Păh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4 | Ban QLRPH Ia Rsai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5 | Ban QLRPH Hà Ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6 | Ban QLRPH Ya Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7 | Ban QLRPH Ia Puch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8 | Ban QLRPH Mang Yang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.9 | Ban QLRPH Chư Sê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10 | Ban QLRPH Ia Ly |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11 | Ban QLRPH Chư Mố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12 | Ban QLRPH Đăk Đoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13 | Ban QLRPH Nam Phú Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14 | Ban QLRPH Xã Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Krông Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các địa phương | 22.234 | 20.110 | 2.124 |
| 2.124 | 68.231 | 67.814 | 417 |
| 417 | 63.818 | 63.818 |
|
|
| 4.413 | 3.996 | 417 |
| 417 |
1 | An Khê | 166 | 150 | 16 |
| 16 | 215 | 195 | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
| 215 | 195 | 20 |
| 20 |
2 | Ayun Pa |
|
|
|
|
| 240 | 217 | 23 |
| 23 |
|
|
|
|
| 240 | 217 | 23 |
| 23 |
3 | Chư Păh | 1.769 | 1.600 | 169 |
| 169 | 4.423 | 4.399 | 24 |
| 24 | 4.172 | 4.172 |
|
|
| 251 | 227 | 24 |
| 24 |
4 | Chư Prông | 2.100 | 1.900 | 200 |
| 200 | 3.654 | 3.628 | 26 |
| 26 | 3.383 | 3.383 |
|
|
| 271 | 245 | 26 |
| 26 |
5 | Chư Pưh | 885 | 800 | 85 |
| 85 | 2.190 | 2.164 | 26 |
| 26 | 1.911 | 1.911 |
|
|
| 279 | 253 | 26 |
| 26 |
6 | Chư Sê | 719 | 650 | 69 |
| 69 | 2.894 | 2.866 | 28 |
| 28 | 2.599 | 2.599 |
|
|
| 295 | 267 | 28 |
| 28 |
7 | Đak Đoa | 1.493 | 1.350 | 143 |
| 143 | 6.502 | 6.475 | 27 |
| 27 | 6.215 | 6.215 |
|
|
| 287 | 260 | 27 |
| 27 |
8 | Đăk Pơ | 829 | 750 | 79 |
| 79 | 1.994 | 1.974 | 20 |
| 20 | 1.777 | 1.777 |
|
|
| 217 | 197 | 20 |
| 20 |
9 | Đức Cơ | 1.548 | 1.400 | 148 |
| 148 | 5.872 | 5.844 | 28 |
| 28 | 5.574 | 5.574 |
|
|
| 298 | 270 | 28 |
| 28 |
10 | Ia Grai | 387 | 350 | 37 |
| 37 | 1.072 | 1.048 | 24 |
| 24 | 820 | 820 |
|
|
| 252 | 228 | 24 |
| 24 |
11 | Ia Pa | 1.548 | 1.400 | 148 |
| 148 | 5.449 | 5.425 | 24 |
| 24 | 5.195 | 5.195 |
|
|
| 254 | 230 | 24 |
| 24 |
12 | Kbang | 1.603 | 1.450 | 153 |
| 153 | 4.602 | 4.579 | 23 |
| 23 | 4.356 | 4.356 |
|
|
| 246 | 223 | 23 |
| 23 |
13 | Kông Chro | 3.267 | 2.955 | 312 |
| 312 | 6.981 | 6.955 | 26 |
| 26 | 6.705 | 6.705 |
|
|
| 276 | 250 | 26 |
| 26 |
14 | Krông Pa | 2.825 | 2.555 | 270 |
| 270 | 11.518 | 11.492 | 26 |
| 26 | 11.241 | 11.241 |
|
|
| 277 | 251 | 26 |
| 26 |
15 | Mang Yang | 2.100 | 1.900 | 200 |
| 200 | 7.035 | 7.008 | 27 |
| 27 | 6.762 | 6.762 |
|
|
| 273 | 246 | 27 |
| 27 |
16 | Phú Thiện | 995 | 900 | 95 |
| 95 | 3.376 | 3.351 | 25 |
| 25 | 3.108 | 3.108 |
|
|
| 268 | 243 | 25 |
| 25 |
17 | Pleiku |
|
|
|
|
| 214 | 194 | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
| 214 | 194 | 20 |
| 20 |
TT | Các đơn vị | ||||||||||||||||||||
Tổng cộng Dự án 10 | Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐB DTTS&MN | Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN | Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình | ||||||||||||||||||
Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | Tổng vốn | NSTW | NSĐP | Trong đó | ||||||
NS cấp tỉnh | NS cấp huyện |
|
|
| NS cấp tỉnh | NS cấp huyện |
|
|
| NS cấp tỉnh | NS cấp huyện |
|
|
| NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | |||||
| TỔNG CỘNG (I)+(II) | 24.503 | 22.914 | 1.589 | 821 | 768 | 18.359 | 17.063 | 1.296 | 645 | 651 | 2.000 | 2.000 |
|
|
| 4.144 | 3.851 | 293 | 176 | 117 |
I | Các sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh | 13.001 | 12.180 | 821 | 821 |
| 9.175 | 8.530 | 645 | 645 |
| 1.340 | 1.340 |
|
|
| 2.486 | 2.310 | 176 | 176 |
|
1 | Ban Dân tộc | 9.738 | 9.126 | 612 | 612 |
| 7.705 | 7.165 | 540 | 540 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.033 | 961 | 72 | 72 |
|
2 | Đoàn Thanh niên cộng sản HCM tỉnh | 41 | 38 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41 | 38 | 3 | 3 |
|
3 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 125 | 116 | 9 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 125 | 116 | 9 | 9 |
|
4 | Hội Nông dân tỉnh | 41 | 38 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41 | 38 | 3 | 3 |
|
5 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 383 | 377 | 6 | 6 |
|
|
|
|
|
| 300 | 300 |
|
|
| 83 | 77 | 6 | 6 |
|
6 | Sở Công Thương | 83 | 77 | 6 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 83 | 77 | 6 | 6 |
|
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 125 | 116 | 9 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 125 | 116 | 9 | 9 |
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 83 | 77 | 6 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 83 | 77 | 6 | 6 |
|
9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 125 | 116 | 9 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 125 | 116 | 9 | 9 |
|
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 125 | 116 | 9 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 125 | 116 | 9 | 9 |
|
11 | Sở Tài chính | 83 | 77 | 6 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 83 | 77 | 6 | 6 |
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 633 | 590 | 43 | 43 |
| 552 | 512 | 40 | 40 |
| 40 | 40 |
|
|
| 41 | 38 | 3 | 3 |
|
13 | Sở Tư Pháp | 1.001 | 930 | 71 | 71 |
| 918 | 853 | 65 | 65 |
|
|
|
|
|
| 83 | 77 | 6 | 6 |
|
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 125 | 116 | 9 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 125 | 116 | 9 | 9 |
|
15 | Sở Y tế | 125 | 116 | 9 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 125 | 116 | 9 | 9 |
|
16 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 165 | 154 | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 165 | 154 | 11 | 11 |
|
17 | Các đơn vị chủ rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1 | Ban QLRPH Nam Sông Ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2 | Ban QLRPH Bắc Biển Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3 | Ban QLRPH Đông Bắc Chư Păh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4 | Ban QLRPH Ia Rsai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5 | Ban QLRPH Hà Ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6 | Ban QLRPH Ya Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7 | Ban QLRPH Ia Puch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8 | Ban QLRPH Mang Yang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.9 | Ban QLRPH Chư Sê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10 | Ban QLRPH Ia Ly |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11 | Ban QLRPH Chư Mố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12 | Ban QLRPH Đăk Đoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13 | Ban QLRPH Nam Phú Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14 | Ban QLRPH Xã Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Krông Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các địa phương | 11.502 | 10.734 | 768 |
| 768 | 9.184 | 8.533 | 651 |
| 651 | 660 | 660 |
|
|
| 1.658 | 1.541 | 117 |
| 117 |
1 | An Khê | 55 | 50 | 5 |
| 5 | 55 | 50 | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ayun Pa | 398 | 370 | 28 |
| 28 | 365 | 340 | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
| 33 | 30 | 3 |
| 3 |
3 | Chư Păh | 819 | 765 | 54 |
| 54 | 625 | 580 | 45 |
| 45 | 61 | 61 |
|
|
| 133 | 124 | 9 |
| 9 |
4 | Chư Prông | 1.030 | 957 | 73 |
| 73 | 936 | 870 | 66 |
| 66 |
|
|
|
|
| 94 | 87 | 7 |
| 7 |
5 | Chư Pưh | 509 | 475 | 34 |
| 34 | 420 | 390 | 30 |
| 30 | 30 | 30 |
|
|
| 59 | 55 | 4 |
| 4 |
6 | Chư Sê | 819 | 763 | 56 |
| 56 | 730 | 680 | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
| 89 | 83 | 6 |
| 6 |
7 | Đak Đoa | 963 | 899 | 64 |
| 64 | 783 | 728 | 55 |
| 55 | 47 | 47 |
|
|
| 133 | 124 | 9 |
| 9 |
8 | Đăk Pơ | 277 | 259 | 18 |
| 18 | 205 | 190 | 15 |
| 15 | 27 | 27 |
|
|
| 45 | 42 | 3 |
| 3 |
9 | Đức Cơ | 565 | 530 | 35 |
| 35 | 470 | 440 | 30 |
| 30 | 20 | 20 |
|
|
| 75 | 70 | 5 |
| 5 |
10 | Ia Grai | 625 | 581 | 44 |
| 44 | 575 | 535 | 40 |
| 40 |
|
|
|
|
| 50 | 46 | 4 |
| 4 |
11 | Ia Pa | 650 | 607 | 43 |
| 43 | 470 | 435 | 35 |
| 35 | 60 | 60 |
|
|
| 120 | 112 | 8 |
| 8 |
12 | Kbang | 746 | 694 | 52 |
| 52 | 625 | 580 | 45 |
| 45 | 27 | 27 |
|
|
| 94 | 87 | 7 |
| 7 |
13 | Kông Chro | 1.118 | 1.051 | 67 |
| 67 | 730 | 680 | 50 |
| 50 | 148 | 148 |
|
|
| 240 | 223 | 17 |
| 17 |
14 | Krông Pa | 1.094 | 1.028 | 66 |
| 66 | 730 | 680 | 50 |
| 50 | 133 | 133 |
|
|
| 231 | 215 | 16 |
| 16 |
15 | Mang Yang | 852 | 796 | 56 |
| 56 | 625 | 580 | 45 |
| 45 | 76 | 76 |
|
|
| 151 | 140 | 11 |
| 11 |
16 | Phú Thiện | 639 | 593 | 45 |
| 45 | 525 | 485 | 40 |
| 40 | 31 | 31 |
|
|
| 83 | 77 | 6 |
| 6 |
17 | Pleiku | 343 | 316 | 27 |
| 27 | 315 | 290 | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
| 28 | 26 | 2 |
| 2 |
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 DỰ ÁN 1: GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG THIẾU ĐẤT Ở, NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Các địa phương | Vốn sự nghiệp TW | ||||
1. Hỗ trợ chuyển đổi nghề (TW 10 trđ/hộ, vay vốn tối đa 100tr/hộ) | 2. Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán (TW 3 trđ/hộ) | Vốn sự nghiệp TW | ||||
Số lượng (hộ) | Vốn sự nghiệp | Số lượng | Vốn sự nghiệp | |||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng cộng | 1.796 | 17.960 | 3.895 | 11.685 | 29.645 |
1 | An Khê |
|
|
|
|
|
2 | Ayun Pa | 12 | 120 | 27 | 81 | 201 |
3 | Chư Păh | 10 | 100 | 205 | 615 | 715 |
4 | Chư Prông | 134 | 1.340 | 182 | 546 | 1.886 |
5 | Chư Pưh | 153 | 1.530 | 94 | 282 | 1.812 |
6 | Chư Sê | 40 | 400 | 210 | 630 | 1.030 |
7 | Đak Đoa | 96 | 960 | 110 | 330 | 1.290 |
8 | Đăk Pơ | 96 | 960 | 166 | 498 | 1.458 |
9 | Đức Cơ | 96 | 960 | 143 | 429 | 1.389 |
10 | Ia Grai | 126 | 1.260 | 92 | 276 | 1.536 |
11 | Ia Pa | 267 | 2.670 | 280 | 840 | 3.510 |
12 | Kbang | 80 | 800 | 79 | 237 | 1.037 |
13 | Kông Chro | 40 | 400 | 1.493 | 4.479 | 4.879 |
14 | Krông Pa | 305 | 3.050 | 324 | 972 | 4.022 |
15 | Mang Yang | 177 | 1.770 | 343 | 1.029 | 2.799 |
16 | Phú Thiện | 128 | 1.280 | 96 | 288 | 1.568 |
17 | Pleiku | 36 | 360 | 51 | 153 | 513 |
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 3 - TIỂU DỰ ÁN 1: PHÁT TRIỂN KINH TẾ NÔNG, LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG GẮN VỚI BẢO VỆ RỪNG VÀ NÂNG CAO THU NHẬP CHO NGƯỜI DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Các đơn vị | Vốn sự nghiệp | Năm 2023 | ||||||||||||||
Tổng số điểm theo tiêu chí | 1. Tiêu chí hỗ trợ khoán bảo vệ rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ (0,004đ/ha) | 2. Tiêu chí hỗ trợ bảo vệ rừng quy hoạch rừng phòng hộ và rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã giao cho cộng đồng, hộ gia đình (0,004đ/ha) | 3.Tiêu chí hỗ trợ khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung (0,016đ/ha) | 4. Tiêu chí hỗ trợ trồng rừng sản xuất, khai thác kinh tế dưới tán rừng và phát triển LSNG (0,1đ/ha) | 5.Tiêu chí hỗ trợ trồng rừng phòng hộ (03đ/ha) | 6.Tiêu chí gạo trợ cấp trồng rừng cho hộ nghèo tham gia trồng rừng sản xuất, phát triển LSNG, rừng phòng hộ (0,12đ/tấn gạo) | Tổng vốn (triệu đồng) | Vốn sự nghiệp | |||||||||
| Số lượng (ha) | Điểm | Số lượng (ha) | Điểm | Số lượng (ha) | Điểm | Số lượng (ha) | Điểm | Số lượng (ha) | Điểm | Số lượng (tấn gạo) | Điểm | NSTW | NSĐP | |||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG CỘNG (I)+(II) | 553,709 | 51.019,110 | 204,076 | 20.218,580 | 80,874 |
|
| 1.134,450 | 113,445 |
|
| 1.294,275 | 155,313 | 55.371 | 55.371 |
|
I | Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh |
| Không |
|
|
| |||||||||||
II | Các địa phương | 417,499 | 16.966,580 | 67,866 | 20.218,580 | 80,874 |
|
| 1.134,450 | 113,445 |
|
| 1.294,275 | 155,313 | 41.750 | 41.750 |
|
1 | An Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ayun Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chư Păh | 41,861 | 3.012,960 | 12,052 | 3.029,710 | 12,119 |
|
|
|
|
|
| 147,420 | 17,690 | 4.186 | 4.186 |
|
4 | Chư Prông | 11,079 |
|
| 115,750 | 0,463 |
|
| 50,00 | 5,000 |
|
| 46,800 | 5,616 | 1.108 | 1.108 |
|
5 | Chư Pưh | 34,118 |
|
| 24,610 | 0,098 |
|
| 59,40 | 5,940 |
|
| 234,000 | 28,080 | 3.412 | 3.412 |
|
6 | Chư Sê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đak Đoa | 7,500 |
|
|
|
|
|
| 75,00 | 7,500 |
|
|
|
| 750 | 750 |
|
8 | Đăk Pơ | 2,475 |
|
| 29,690 | 0,119 |
|
| 17,30 | 1,730 |
|
| 5,220 | 0,626 | 247 | 247 |
|
9 | Đức Cơ | 3,139 |
|
| 27,260 | 0,109 |
|
| 10,00 | 1,000 |
|
| 16,920 | 2,030 | 314 | 314 |
|
10 | Ia Grai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Ia Pa | 18,347 |
|
| 2.123,480 | 8,494 |
|
| 86,00 | 8,600 |
|
| 10,440 | 1353 | 1.835 | 1.835 |
|
12 | Kbang | 15,672 |
|
|
|
|
|
| 120,00 | 12,000 |
|
| 30,600 | 3,672 | 1.567 | 1.567 |
|
13 | Kông Chro | 98,484 | 6.635,120 | 26,540 | 2.570,420 | 10,282 |
|
| 260,00 | 26,000 |
|
| 297,180 | 35,662 | 9.848 | 9.848 |
|
14 | Krông Pa | 116,771 | 4.677,740 | 18,711 | 4.344,100 | 17,376 |
|
| 200,00 | 20,000 |
|
| 505,695 | 60,683 | 11.677 | 11.677 |
|
15 | Mang Yang | 67,217 | 2.640,760 | 10,563 | 7.744,750 | 30,979 |
|
| 256,75 | 25,675 |
|
| 0,000 | 0,000 | 6.722 | 6.722 |
|
16 | Phú Thiện | 0,835 |
|
| 208,810 | 0,835 |
|
|
|
|
|
|
|
| 84 | 84 |
|
17 | Pleiku |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các đơn vị chủ rừng | 136,210 | 34.052,530 | 136,210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.621 | 13.621 |
|
1 | Ban QLRPH Nam Sông Ba | 9,799 | 2.449,86 | 9,799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 980 | 980 |
|
2 | Ban QLRPH Bắc Biển Hồ | 8,000 | 2.000,00 | 8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 | 800 |
|
3 | Ban QLRPH Đông Bắc Chư Păh | 16,144 | 4.036,00 | 16,144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.615 | 1.615 |
|
4 | Ban QLRPH Ia Rsai | 10,488 | 2.621,98 | 10,488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.049 | 1.049 |
|
5 | Ban QLRPH Hà Ra | 14,860 | 3.714,98 | 14,860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.486 | 1.486 |
|
6 | Ban QLRPH Ya Hội | 6,281 | 1.570,30 | 6,281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 628 | 628 |
|
7 | Ban QLRPH Ia Puch | 11,152 | 2.788,00 | 11,152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.115 | 1.115 |
|
8 | Ban QLRPH Mang Yang | 4,642 | 1.160,41 | 4,642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 464 | 464 |
|
9 | Ban QLRPH Chư Sê | 3,754 | 938,51 | 3,754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 375 | 375 |
|
10 | Ban QLRPH Ia Ly | 11,338 | 2.834,49 | 11,338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.134 | 1.134 |
|
11 | Ban QLRPH Chư Mố | 7,961 | 1.990,35 | 7,961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 796 | 796 |
|
12 | Ban QLRPH Đăk Đoa | 18,101 | 4.525,37 | 18,101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.810 | 1.810 |
|
13 | Ban QLRPH Nam Phú Nhơn | 8,459 | 2.114,64 | 8,459 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 846 | 846 |
|
14 | Ban QLRPH Xã Nam | 3,405 | 851,14 | 3,405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 340 | 340 |
|
15 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Krông Pa | 1,826 | 456,50 | 1,826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 183 | 183 |
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 3 - TIỂU DỰ ÁN 2 - NỘI DUNG 1: HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Các đơn vị | Vốn sự nghiệp | Năm 2023 | ||||||||||
Tổng số điểm theo tiêu chí | 1. Tiêu chí xã ĐBKK (28đ/xã) | 2. Tiêu chí thôn ĐBKK không thuộc xã KV III (5đ/thôn) | Tiêu chí ưu tiên 1: xã ĐBKK đồng thời là xã ATK hoặc xã BG (2đ/xã) | Tiêu chí ưu tiên 2: tỷ lệ hộ nghèo của xã ĐBKK (0,15đ/1%) | Tổng vốn (triệu đồng) | Vốn sự nghiệp | |||||||
Số lượng (xã) | Điểm | Số lượng (thôn) | Điểm | Số lượng (xã) | Điểm | Tỷ lệ (%) | Điểm | NSTW | NSĐP | ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | -12 |
TỔNG CỘNG (I)+(II) | 2.306,41 | 42 | 1.176,00 | 192 | 960,00 |
|
| 1.136,06 | 170,41 | 56.258 | 51.348 | 4.910 | |
I | Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh | Không |
|
|
| ||||||||
II | Các địa phương | 2.306,41 | 42 | 1.176,00 | 192 | 960,00 |
|
| 1.136,06 | 170,41 | 56.258 | 51.348 | 4.910 |
1 | An Khê | 15,00 |
|
| 3 | 15,00 |
|
|
|
| 366 | 334 | 32 |
2 | Ayun Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
3 | Chư Păh | 188,67 | 4 | 112,00 | 12 | 60,00 |
|
| 111,16 | 16,67 | 4.602 | 4.200 | 402 |
4 | Chư Prông | 190,00 |
|
| 38 | 190,00 |
|
|
|
| 4.634 | 4.230 | 404 |
5 | Chư Pưh | 85,91 | 1 | 28,00 | 11 | 55,00 |
|
| 19,40 | 2,91 | 2.096 | 1.913 | 183 |
6 | Chư Sê | 72,04 | 1 | 28,00 | 8 | 40,00 |
|
| 26,90 | 4,04 | 4.757 | 1.604 | 153 |
7 | Đak Đoa | 154,49 | 3 | 84,00 | 12 | 60,00 |
|
| 69,90 | 10,49 | 3.768 | 3.439 | 329 |
8 | Đăk Pơ | 80,51 | 1 | 28,00 | 10 | 50,00 |
|
| 16,70 | 2,51 | 1.963 | 1.792 | 171 |
9 | Đức Cơ | 145,52 | 1 | 28,00 | 23 | 115,00 |
|
| 16,80 | 2,52 | 3.550 | 3.240 | 310 |
10 | Ia Grai | 35,00 |
|
| 7 | 35,00 |
|
| 0,00 | 0,00 | 854 | 779 | 75 |
11 | Ia Pa | 167,20 | 4 | 112,00 | 8 | 40,00 |
|
| 101,30 | 15,20 | 4.078 | 3.722 | 356 |
12 | Kbang | 150,67 | 1 | 28,00 | 24 | 120,00 |
|
| 17,80 | 2,67 | 3.675 | 3.354 | 321 |
13 | Kông Chro | 381,12 | 10 | 280,00 | 9 | 45,00 |
|
| 374,10 | 56,12 | 9.296 | 8.485 | 811 |
14 | Krông Pa | 312,35 | 9 | 252,00 | 6 | 30,00 |
|
| 202,30 | 30,35 | 7.619 | 6.954 | 665 |
15 | Mang Yang | 225,57 | 5 | 140,00 | 13 | 65,00 |
|
| 137,10 | 20,57 | 5.502 | 5.022 | 480 |
16 | Phú Thiện | 102,39 | 2 | 56,00 | 8 | 40,00 |
|
| 42,60 | 6,39 | 2.498 | 2.280 | 218 |
17 | Pleiku |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 3 - TIỂU DỰ ÁN 2 - NỘI DUNG 3: THÚC ĐẨY KHỞI SỰ KINH DOANH, KHỞI NGHIỆP VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Các đơn vị | Vốn sự nghiệp | Năm 2023 | ||||||||||
Tổng số điểm theo tiêu chí | 1. Tiêu chí xã ĐBKK (28đ/xã) | 2. Tiêu chí thôn ĐBKK không thuộc xã KV III (5đ/thôn) | Tiêu chí ưu tiên 1: xã ĐBKK đồng thời là xã ATK hoặc xã BG (2đ/xã) | Tiêu chí ưu tiên 2: tỷ lệ hộ nghèo của xã ĐBKK (0,15đ/1%) | Tổng vốn (triệu đồng) | Vốn sự nghiệp | |||||||
Số lượng (xã) | Điểm | Số lượng (thôn) | Điểm | Số lượng (xã) | Điểm | Tỷ lệ (%) | Điểm | NSTW | NSĐP | ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
Tổng cộng (I)+(II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh | 35% tổng vốn của Nội dung 3 | 3.393 | 3.097 | 296 | ||||||||
1 | Ban Dân tộc | 08% tổng vốn của Nội dung 3 | 776 | 708 | 68 | ||||||||
2 | Sở Công thương | 18% tổng vốn của Nội dung 3 | 1.747 | 1.594 | 153 | ||||||||
3 | Liên minh Hợp tác xã | 3% tổng vốn của Nội dung 3 | 290 | 265 | 25 | ||||||||
4 | Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 3% tổng vốn của Nội dung 3 | 290 | 265 | 25 | ||||||||
5 | Hội Nông dân | 3% tổng vốn của Nội dung 3 | 290 | 265 | 25 | ||||||||
II | Các địa phương | 2.306,41 | 42 | 1.176,00 | 192 | 960,00 |
|
| 1.136,06 | 170,41 | 6.302 | 5.752 | 550 |
1 | An Khê | 15,00 |
|
| 3 | 15,00 |
|
|
|
| 41 | 37 | 4 |
2 | Ayun Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chư Păh | 188,67 | 4 | 112,00 | 12 | 60,00 |
|
| 111,16 | 16,67 | 516 | 471 | 45 |
4 | Chư Prông | 190,00 |
|
| 38 | 190,00 |
|
|
|
| 519 | 474 | 45 |
5 | Chư Pưh | 85,91 | 1 | 28,00 | 11 | 55,00 |
|
| 19,40 | 2,91 | 234 | 214 | 20 |
6 | Chư Sê | 72,04 | 1 | 28,00 | 8 | 40,00 |
|
| 26,90 | 4,04 | 198 | 180 | 18 |
7 | Đak Đoa | 154,49 | 3 | 84,00 | 12 | 60,00 |
|
| 69,90 | 10,49 | 422 | 385 | 37 |
8 | Đăk Pơ | 80,51 | 1 | 28,00 | 10 | 50,00 |
|
| 16,70 | 2,51 | 220 | 201 | 19 |
9 | Đức Cơ | 145,52 | 1 | 28,00 | 23 | 115,00 |
|
| 16,80 | 2,52 | 398 | 363 | 35 |
10 | Ia Grai | 35,00 |
|
| 7 | 35,00 |
|
|
|
| 95 | 87 | 8 |
11 | Ia Pa | 167,20 | 4 | 112,00 | 8 | 40,00 |
|
| 101,30 | 15,20 | 457 | 417 | 40 |
12 | Kbang | 150,67 | 1 | 28,00 | 24 | 120,00 |
|
| 17,80 | 2,67 | 412 | 376 | 36 |
13 | Kông Chro | 381,12 | 10 | 280,00 | 9 | 45,00 |
|
| 374,10 | 56,12 | 1.041 | 950 | 91 |
14 | Krông Pa | 312,35 | 9 | 252,00 | 6 | 30,00 |
|
| 202,30 | 30,35 | 853 | 779 | 74 |
15 | Mang Yang | 225,57 | 5 | 140,00 | 13 | 65,00 |
|
| 137,10 | 20,57 | 617 | 563 | 54 |
16 | Phú Thiện | 102,39 | 2 | 56,00 | 8 | 40,00 |
|
| 42,60 | 6,39 | 279 | 255 | 24 |
17 | Pleiku |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 4 - TIỂU DỰ ÁN 1: ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Các đơn vị | Vốn sự nghiệp | Năm 2023 | ||||||||||
Tổng số điểm theo tiêu chí | 1. Tiêu chí xã ĐBKK (9đ/xã) | 2. Tiêu chí thôn ĐBKK không thuộc xã KVIII (1,8đ/thôn) | 3. Tiêu chí Hỗ trợ trang thiết bị cho trạm y tế xây mới và cải tạo (2,5đ/trạm) | 4. Tiêu chí tỷ lệ hộ nghèo của xã ĐBKK (0,03đ/1%) | Tổng vốn (triệu đồng) | NSTW | NSĐP | ||||||
Số lượng (xã) | Điểm | Số lượng (thôn) | Điểm | Số lượng (Trạm) | Điểm | Tỷ lệ (%) | Điểm | Vốn sự nghiệp | Vốn sự nghiệp | ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
Tổng cộng (I)+(II) | 757,68 | 42 | 378,00 | 192 | 345,60 |
|
| 1.136,06 | 34,08 | 29.103 | 21.694 | 7.409 | |
I | Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh | Không |
|
|
| ||||||||
II | Các địa phương | 757,68 | 42 | 378,00 | 192 | 345,60 |
|
| 1.136,06 | 34,08 | 29.103 | 21.694 | 7.409 |
1 | An Khê | 5,40 |
|
| 3 | 5,40 |
|
|
|
| 208 | 155 | 53 |
2 | Ayun Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chư Păh | 60,93 | 4 | 36,00 | 12 | 21,60 |
|
| 111,16 | 3,33 | 2.341 | 1.745 | 596 |
4 | Chư Prông | 68,40 |
|
| 38 | 68,40 |
|
|
|
| 2.627 | 1.958 | 669 |
5 | Chư Pưh | 29,38 | 1 | 9,00 | 11 | 19,80 |
|
| 19,40 | 0,58 | 1.128 | 841 | 287 |
6 | Chư Sê | 24,21 | 1 | 9,00 | 8 | 14,40 |
|
| 26,90 | 0,81 | 930 | 693 | 237 |
7 | Đak Đoa | 50,70 | 3 | 27,00 | 12 | 21,60 |
|
| 69,90 | 2,10 | 1.948 | 1.452 | 496 |
8 | Đăk Pơ | 27,50 | 1 | 900 | 10 | 18,00 |
|
| 1670 | 0,50 | 1.056 | 787 | 269 |
9 | Đức Cơ | 50,90 | 1 | 9,00 | 23 | 41,40 |
|
| 16,80 | 0,50 | 1.955 | 1.457 | 498 |
10 | Ia Grai | 12,60 |
|
| 7 | 12,60 |
|
|
|
| 484 | 361 | 123 |
11 | Ia Pa | 53,44 | 4 | 36,00 | 8 | 14,40 |
|
| 101,30 | 3,04 | 2.052 | 1.530 | 522 |
12 | Kbang | 52,73 | 1 | 9,00 | 24 | 43,20 |
|
| 17,80 | 0,53 | 2.026 | 1.510 | 516 |
13 | Kông Chro | 117,42 | 10 | 90,00 | 9 | 16,20 |
|
| 374,10 | 11,22 | 4.510 | 3362 | 1.148 |
14 | Krông Pa | 97,87 | 9 | 81,00 | 6 | 10,80 |
|
| 202,30 | 6,07 | 3.759 | 2.802 | 957 |
15 | Mang Yang | 72,51 | 5 | 45,00 | 13 | 23,40 |
|
| 137,10 | 4,11 | 2.785 | 2.076 | 709 |
16 | Phú Thiện | 33,68 | 2 | 18,00 | 8 | 14,40 |
|
| 42,60 | 1,28 | 1.294 | 965 | 329 |
17 | Pleiku |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 5 - TIỂU DỰ ÁN 1: ĐỔI MỚI HOẠT ĐỘNG, CỦNG CỐ PHÁT TRIỂN CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ HỌC SINH Ở BÁN TRÚ VÀ XÓA MÙ CHỮ CHO NGƯỜI DÂN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Các đơn vị | Vốn sự nghiệp | Năm 2023 | |||||||||||
Tổng số điểm theo tiêu chí | 1. Tiêu chí Mỗi người học xóa mù chữ 0,5đ | 2. Tiêu chí Mỗi lớp học xóa mù chữ 10đ | 3. Tiêu chí Mỗi bộ TL, SGK, VPP phát cho người học 0,05đ | 4. Tiêu chí Mỗi đơn vị mua sắm trang thiết bị 500đ | Tổng vốn (triệu đồng) | NSTW | NSĐP | |||||||
Số lượng (người) | Điểm | Số lượng (lớp) | Điểm | Số lượng (bộ) | Điểm | Số lượng (đơn vị) | Điểm | Vốn sự nghiệp | Vốn sự nghiệp | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | |
Tổng cộng (A)+(B) | 93.746,10 | 6.502,00 | 3.251,00 | 217,00 | 2.170,00 | 6.502,00 | 325,10 | 264,00 | 171.000,00 | 36.717 | 12.900 | 23.817 | ||
A | Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú, có học sinh bán trú | 88,00 | 83.000,00 | 23.817 |
| 23.817 | ||||||||
I | Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh | Không |
|
|
| |||||||||
1 | Sở Giáo dục & Đào tạo | Không |
|
|
| |||||||||
II | Các địa phương | 100% kinh phí SN của địa phương để thực hiện Chương trình số 29-CTr/TU ngày 20/01/2022 của Tỉnh ủy Chương trình hành động thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Gia Lai. | 88,00 | 83.000,00 | 23.817 |
| 23.817 | |||||||
1 | An Khê |
|
|
|
|
|
| |||||||
2 | Ayun Pa |
| 2,00 | 1.000,00 | 287 |
| 287 | |||||||
3 | Chư Păh |
| 1,00 | 1.000,00 | 287 |
| 287 | |||||||
4 | Chư Prông |
| 2,00 | 1.500,00 | 430 |
| 430 | |||||||
5 | Chư Pưh |
| 4,00 | 3.500,00 | 1.004 |
| 1.004 | |||||||
6 | Chư Sê |
| 3,00 | 2.500,00 | 717 |
| 717 | |||||||
7 | Đak Đoa |
| 9,00 | 9.000,00 | 2.583 |
| 2.583 | |||||||
8 | Đăk Pơ |
| 3,00 | 2.500,00 | 717 |
| 717 | |||||||
9 | Đức Cơ |
| 9,00 | 10.500,00 | 3.013 |
| 3.013 | |||||||
10 | Ia Grai |
| 5,00 | 7.000,00 | 2.010 |
| 2.010 | |||||||
11 | Ia Pa |
| 1,00 | 1.000,00 | 287 |
| 287 | |||||||
12 | Kbang |
| 14,00 | 11.000,00 | 3.156 |
| 3.156 | |||||||
13 | Kông Chro |
| 12,00 | 10.000,00 | 2.870 |
| 2.870 | |||||||
14 | Krông Pa |
| 7,00 | 6.500,00 | 1.865 |
| 1.865 | |||||||
15 | Mang Yang |
| 10,00 | 11.500,00 | 3.300 |
| 3.300 | |||||||
16 | Phú Thiện |
| 6,00 | 4.500,00 | 1.291 |
| 1.291 | |||||||
17 | Pleiku |
|
|
|
|
|
| |||||||
B | Xóa mù chữ | 93.746,10 | 6.502,00 | 3.251,00 | 217,00 | 2.170,00 | 6.502,00 | 325,10 | 176,00 | 88.000,00 | 12.900 | 12.900 |
| |
I | Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh | Không |
|
|
| |||||||||
II | Các địa phương | 93.746,10 | 6.502,00 | 3.251,00 | 217,00 | 2.170,00 | 6.502,00 | 325,10 | 176,00 | 88.000,00 | 12.900 | 12.900 |
| |
1 | An Khê | 523,20 | 24,00 | 12,00 | 1,00 | 10,00 | 24,00 | 1,20 | 1,00 | 500,00 | 72 | 72 |
| |
2 | Ayun Pa | 3.603,80 | 116,00 | 58,00 | 4,00 | 40,00 | 116,00 | 5,80 | 7,00 | 3.500,00 | 496 | 496 |
| |
3 | Chư Păh | 6.151,30 | 166,00 | 83,00 | 6,00 | 60,00 | 166,00 | 8,30 | 12,00 | 6.000,00 | 845 | 845 |
| |
4 | Chư Prông | 9.234,10 | 262,00 | 131,00 | 9,00 | 90,00 | 262,00 | 13,10 | 18,00 | 9.000,00 | 1.270 | 1.270 |
| |
5 | Chư Pưh | 4.245,10 | 282,00 | 141,00 | 9,00 | 90,00 | 282,00 | 14,10 | 8,00 | 4.000,00 | 584 | 584 |
| |
6 | Chư Sê | 7.708,35 | 797,00 | 398,50 | 27,00 | 270,00 | 797,00 | 39,85 | 14,00 | 7.000,00 | 1.060 | 1.060 |
| |
7 | Đak Đoa | 7.975,90 | 538,00 | 269,00 | 18,00 | 180,00 | 538,00 | 26,90 | 15,00 | 7.500,00 | 1.098 | 1.098 |
| |
8 | Đăk Pơ | 2.213,65 | 243,00 | 121,50 | 8,00 | 80,00 | 243,00 | 12,15 | 4,00 | 2.000,00 | 305 | 305 |
| |
9 | Đức Cơ | 4.742,35 | 277,00 | 138,50 | 9,00 | 90,00 | 277,00 | 13,85 | 9,00 | 4.500,00 | 653 | 653 |
| |
10 | Ia Grai | 5.715,85 | 247,00 | 123,50 | 8,00 | 80,00 | 247,00 | 12,35 | 11,00 | 5.500,00 | 787 | 787 |
| |
11 | Ia Pa | 4.716,95 | 249,00 | 124,50 | 8,00 | 80,00 | 249,00 | 12,45 | 9,00 | 4.500,00 | 649 | 649 |
| |
12 | Kbang | 6.668,00 | 760,00 | 380,00 | 25,00 | 250,00 | 760,00 | 38,00 | 12,00 | 6.000,00 | 918 | 918 |
| |
13 | Kông Chro | 7.875,05 | 991,00 | 495,50 | 33,00 | 330,00 | 991,00 | 49,55 | 14,00 | 7.000,00 | 1.084 | 1.084 |
| |
14 | Krông Pa | 7.446,65 | 503,00 | 251,50 | 17,00 | 170,00 | 503,00 | 25,15 | 14,00 | 7.000,00 | 1.025 | 1.025 |
| |
15 | Mang Yang | 6.368,80 | 416,00 | 208,00 | 14,00 | 140,00 | 416,00 | 20,80 | 12,00 | 6.000,00 | 876 | 876 |
| |
16 | Phú Thiện | 5.484,15 | 553,00 | 276,50 | 18,00 | 180,00 | 553,00 | 27,65 | 10,00 | 5.000,00 | 755 | 755 |
| |
17 | Pleiku | 3.072,90 | 78,00 | 39,00 | 3,00 | 30,00 | 78,00 | 3,90 | 6,00 | 3.000,00 | 423 | 423 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 5 - TIỂU DỰ ÁN 2: BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC DÂN TỘC; ĐÀO TẠO DỰ BỊ ĐẠI HỌC, ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC ĐÁP ỨNG NHU CẦU NHÂN LỰC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Các đơn vị | Vốn sự nghiệp | Vốn 2023 | ||
Tổng vốn (triệu đồng) | Vốn sự nghiệp | ||||
NSTW | NSĐP | ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) |
TỔNG CỘNG (I)+(II) |
| 18.545 | 18.545 |
| |
I | Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh |
| 18.545 | 18.545 |
|
1 | Ban Dân tộc | 50% tổng vốn tiểu dự án 2 - nội dung 1 | 9.270 | 9.270 |
|
2 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 50% tổng vốn tiểu dự án 2 - nội dung 2 | 9.275 | 9.275 |
|
II | Các địa phương | Không |
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 5 - TIỂU DỰ ÁN 3: DỰ ÁN PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tổng vốn phân bổ cho huyện, thị xã, thành phố | Vốn sự nghiệp | Vốn 2023 | |||
1. Tiêu chí Mỗi học viên được đào tạo nghề 0,035đ | Tổng vốn (triệu đồng) | Vốn sự nghiệp | ||||
Số lượng (học viên) | Điểm | NSTW | NSĐP | |||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TỔNG CỘNG (I)+(II) | 6.961 | 243,64 | 108.928 | 108.928 |
| |
I | Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh | 0% vốn Tiểu dự án |
|
|
| |
1 | Sở Lao động - TB&XH | 0% vốn Tiểu dự án |
|
|
| |
II | Các địa phương | 6.274 | 243,64 | 108.928 | 108.928 |
|
1 | An Khê | 100 | 3,50 | 1.565 | 1.565 |
|
2 | Ayun Pa | 182 | 6,37 | 2.849 | 2.849 |
|
3 | Chư Păh | 405 | 14,18 | 6.338 | 6.338 |
|
4 | Chư Prông | 582 | 20,37 | 9.107 | 9.107 |
|
5 | Chư Pưh | 245 | 8,58 | 3.834 | 3.834 |
|
6 | Chư Sê | 520 | 18,20 | 8.137 | 8.137 |
|
7 | Đak Đoa | 773 | 27,06 | 12.096 | 12.096 |
|
8 | Đăk Pơ | 300 | 10,50 | 4.694 | 4.694 |
|
9 | Đức Cơ | 350 | 12,25 | 5.477 | 5.477 |
|
10 | Ia Grai | 538 | 18,83 | 8.419 | 8.419 |
|
11 | Ia Pa | 215 | 7,53 | 3.364 | 3.364 |
|
12 | Kbang | 593 | 20,76 | 9.279 | 9.279 |
|
13 | Kông Chro | 200 | 7,00 | 3.130 | 3.130 |
|
14 | Krông Pa | 566 | 19,81 | 8.857 | 8.857 |
|
15 | Mang Yang | 660 | 23,10 | 10.328 | 10.328 |
|
16 | Phú Thiện | 482 | 16,87 | 7.542 | 7.542 |
|
17 | Pleiku | 250 | 8,75 | 3.912 | 3.912 |
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 5 - TIỂU DỰ ÁN 4: ĐÀO TẠO NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO CỘNG ĐỒNG VÀ CÁN BỘ TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH Ở CÁC CẤP
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
| Vốn sự nghiệp | Năm 2023 | ||||||
Tổng số điểm theo tiêu chí | 1. Tiêu chí xã ĐBKK (15đ/xã) | 2. Tiêu chí thôn ĐBKK không thuộc xã KV III (1,5đ/thôn) | Tổng vốn (triệu đồng) | Vốn sự nghiệp | |||||
Số lượng (xã) | Điểm | Số lượng (thôn) | Điểm | NSTW | NSĐP | ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
TỔNG CỘNG (I)+(II) | 918,00 | 42 | 630,00 | 192 | 288,00 | 11.492 | 11.492 |
| |
I | Các Sở, ban, ngành, cơ quan tỉnh | 17,4% vốn Tiểu dự án | 2.000 | 2.000 |
| ||||
1 | Ban Dân tộc | 17,4% vốn Tiểu dự án | 2.000 | 2.000 |
| ||||
II | Các địa phương | 918,00 | 42 | 630,00 | 192 | 288,00 | 9.492 | 9.492 |
|
1 | An Khê | 5 |
|
| 3 | 4,50 | 47 | 47 |
|
2 | Ayun Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chư Păh | 78 | 4 | 60,00 | 12 | 18,00 | 807 | 807 |
|
4 | Chư Prông | 57 |
| 0,00 | 38 | 57,00 | 589 | 589 |
|
5 | Chư Pưh | 32 | 1 | 15,00 | 11 | 16,50 | 326 | 326 |
|
6 | Chư Sê | 27 | 1 | 15,00 | 8 | 12,00 | 279 | 279 |
|
7 | Đak Đoa | 63 | 3 | 45,00 | 12 | 18,00 | 651 | 651 |
|
8 | Đăk Pơ | 30 | 1 | 15,00 | 10 | 15,00 | 310 | 310 |
|
9 | Đức Cơ | 50 | 1 | 15,00 | 23 | 34,50 | 512 | 512 |
|
10 | Ia Grai | 11 |
|
| 7 | 10,50 | 109 | 109 |
|
11 | Ia Pa | 72 | 4 | 60,00 | 8 | 12,00 | 744 | 744 |
|
12 | Kbang | 51 |
| 15,00 | 24 | 36,00 | 527 | 527 |
|
13 | Kông Chro | 164 | 10 | 150,00 | 9 | 13,50 | 1.691 | 1.691 |
|
14 | Krông Pa | 144 | 9 | 135,00 | 6 | 9,00 | 1.489 | 1.489 |
|
15 | Mang Yang | 95 | 5 | 75,00 | 13 | 19,50 | 977 | 977 |
|
16 | Phú Thiện | 42 | 2 | 30,00 | 8 | 1200 | 434 | 434 |
|
17 | Pleiku |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 DỰ ÁN 6: BẢO TỒN, PHÁT HUY GIÁ TRỊ VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Các đơn vị | Vốn sự nghiệp | Năm 2023 | ||
Tổng vốn (triệu đồng) | Vốn sự nghiệp | ||||
NSTW | NSĐP | ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) |
TỔNG CỘNG (I)+(II) |
| 12.699 | 4.943 | 7.756 | |
I | Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh |
| 12.699 | 4.943 | 7.756 |
1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 100 % vốn sự nghiệp | 12.699 | 4.943 | 7.756 |
II | Các địa phương | Không |
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 DỰ ÁN 7: CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN, NÂNG CAO THỂ TRẠNG, TẦM VÓC NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ; PHÒNG CHỐNG SUY DINH DƯỠNG TRẺ EM
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Các đơn vị | Vốn sự nghiệp | Năm 2023 | ||
Tổng vốn (triệu đồng) | Vốn sự nghiệp | ||||
NSTW | NSĐP | ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) |
TỔNG CỘNG (I)+(II) |
| 11.924 | 10.784 | 1.140 | |
I | Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh |
| 11.924 | 10.784 | 1.140 |
1 | Sở Y tế | 100 % vốn sự nghiệp | 11.924 | 10.784 | 1.140 |
II | Các địa phương | Không |
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 DỰ ÁN 8: THỰC HIỆN BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ GIẢI QUYẾT NHỮNG VẤN ĐỀ CẤP THIẾT ĐỐI VỚI PHỤ NỮ VÀ TRẺ EM
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Các đơn vị | Vốn sự nghiệp | Năm 2023 | ||||||||
Tổng số điểm theo tiêu chí | 1. Tiêu chí xã ĐBKK (10đ/xã) | 2. Tiêu chí thôn ĐBKK không thuộc xã KV III (2đ/thôn) | 3. Tiêu chí: xã ĐBKK đồng thời là xã BG (1đ/xã) | Tổng vốn (triệu đồng) | Vốn sự nghiệp | ||||||
Số lượng (xã) | Điểm | Số lượng (thôn) | Điểm | Số lượng (xã) | Điểm | NSTW | NSĐP | ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
Tổng cộng (I)+(II) | 804,00 | 42 | 420,00 | 192 | 384,00 |
|
| 25.269 | 22.855 | 2.414 | |
I | Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh | 12% tổng vốn của Dự án | 3.035 | 2.745 | 290 | ||||||
1 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 12% tổng vốn của Dự án | 3.035 | 2.745 | 290 | ||||||
II | Các địa phương | 804,00 | 42 | 420,00 | 192 | 384,00 |
|
| 22.234 | 20.110 | 2.124 |
1 | An Khê | 6,00 |
|
| 3 | 6,00 |
|
| 166 | 150 | 16 |
2 | Ayun Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chư Păh | 64,00 | 4 | 40,00 | 12 | 24,00 |
|
| 1.769 | 1.600 | 169 |
4 | Chư Prông | 76,00 |
|
| 38 | 76,00 |
|
| 2.100 | 1.900 | 200 |
5 | Chư Pưh | 32,00 | 1 | 10,00 | 11 | 22,00 |
|
| 885 | 800 | 85 |
6 | Chư Sê | 26,00 | 1 | 10,00 | 8 | 16,00 |
|
| 719 | 650 | 69 |
7 | Đak Đoa | 54,00 | 3 | 30,00 | 12 | 24,00 |
|
| 1.493 | 1.350 | 143 |
8 | Đăk Pơ | 30,00 | 1 | 10,00 | 10 | 20,00 |
|
| 829 | 750 | 79 |
9 | Đức Cơ | 56,00 | 1 | 10,00 | 23 | 46,00 |
|
| 1.548 | 1.400 | 148 |
10 | Ia Grai | 14,00 |
|
| 7 | 14,00 |
|
| 387 | 350 | 37 |
11 | Ia Pa | 56,00 | 4 | 40,00 | 8 | 16,00 |
|
| 1.548 | 1.400 | 148 |
12 | Kbang | 58,00 | 1 | 10,00 | 24 | 48,00 |
|
| 1.603 | 1.450 | 153 |
13 | Kông Chro | 118,00 | 10 | 100,00 | 9 | 18,00 |
|
| 3.267 | 2.955 | 312 |
14 | Krông Pa | 102,00 | 9 | 90,00 | 6 | 12,00 |
|
| 2.825 | 2.555 | 270 |
15 | Mang Yang | 76,00 | 5 | 50,00 | 13 | 26,00 |
|
| 2.100 | 1.900 | 200 |
16 | Phú Thiện | 36,00 | 2 | 20,00 | 8 | 16,00 |
|
| 995 | 900 | 95 |
17 | Pleiku |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 9 - TIỂU DỰ ÁN 1: ĐẦU TƯ TẠO SINH KẾ BỀN VỮNG, PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NHÓM DÂN TỘC THIỂU SỐ CÒN NHIỀU KHÓ KHĂN, CÓ KHÓ KHĂN ĐẶC THÙ
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Các đơn vị | Vốn sự nghiệp | KH vốn năm 2023 | ||||||
Tổng số điểm theo tiêu chí | 1. Tiêu chí Mỗi hộ DTTS còn gặp nhiều khó khăn và có khó khăn đặc thù thuộc địa bàn đầu tư (1đ/hộ) | 2. Tiêu chí Mỗi thôn ĐBKK có DTTS có khó khăn đặc thù sống thành cộng đồng thuộc diện đầu tư (100đ/thôn) | Tổng vốn (triệu đồng) | Vốn sự nghiệp | |||||
Số lượng (hộ) | Điểm | Số lượng (thôn) | Điểm | NSTW | NSĐP | ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
Tổng cộng (I)+(II) | 60.639,00 | 60.639 | 60.639,00 |
|
| 63.818 | 63.818 |
| |
I | Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh | Không |
|
|
| ||||
1 | Ban Dân tộc | Không |
|
|
| ||||
II | Các địa phương | 60.639,00 | 60.639 | 60.639,00 |
|
| 63.818 | 63.818 |
|
1 | An Khê | 221,00 | 221 | 221,00 |
|
|
|
|
|
2 | Ayun Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chư Păh | 3.996,00 | 3.996 | 3.996,00 |
|
| 4.172 | 4.172 |
|
4 | Chư Prông | 3.241,00 | 3.241 | 3.241,00 |
|
| 3.383 | 3.383 |
|
5 | Chư Pưh | 1.831,00 | 1.831 | 1.831,00 |
|
| 1.911 | 1.911 |
|
6 | Chư Sê | 2.489,00 | 2.489 | 2.489,00 |
|
| 2.599 | 2.599 |
|
7 | Đak Đoa | 5.954,00 | 5.954 | 5.954,00 |
|
| 6.215 | 6.215 |
|
8 | Đăk Pơ | 1.703,00 | 1.703 | 1.703,00 |
|
| 1.777 | 1.777 |
|
9 | Đức Cơ | 5.340,00 | 5.340 | 5.340,00 |
|
| 5.574 | 5.574 |
|
10 | Ia Grai | 786,00 | 786 | 786,00 |
|
| 820 | 820 |
|
11 | Ia Pa | 4.976,00 | 4.976 | 4.976,00 |
|
| 5.195 | 5.195 |
|
12 | Kbang | 4.173,00 | 4.173 | 4.173,00 |
|
| 4.356 | 4.356 |
|
13 | Kông Chro | 6.423,00 | 6.423 | 6.423,00 |
|
| 6.705 | 6.705 |
|
14 | Krông Pa | 10.052,00 | 10.052 | 10.052,00 |
|
| 11.241 | 11.241 |
|
15 | Mang Yang | 6.478,00 | 6.478 | 6.478,00 |
|
| 6.762 | 6.762 |
|
16 | Phú Thiện | 2.976,00 | 2.976 | 2.976,00 |
|
| 3.108 | 3.108 |
|
17 | Pleiku |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 9 - TIỂU DỰ ÁN 2: GIẢM THIỂU TÌNH TRẠNG TẢO HÔN VÀ HÔN NHÂN CẬN HUYẾT THỐNG TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Các đơn vị | Vốn sự nghiệp | Năm 2023 | ||||||||||||
Tổng số điểm theo tiêu chí | 1. Tiêu chí Tỷ lệ tảo hôn + Tỷ lệ hôn nhân cận huyết | 2. Tiêu chí xã khu vực I | 3. Tiêu chí Xã khu vực II | 4. Tiêu chí Xã khu vực III | 5. Tiêu chí Mô hình điểm thực hiện | Tổng vốn (triệu đồng) | Vốn sự nghiệp | ||||||||
Số lượng (%) | Điểm | Số lượng (xã) | Điểm | Số lượng (xã) | Điểm | Số lượng (xã) | Điểm | Số lượng (mô hình) | Điểm | NSTW | NSĐP | ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
Tổng cộng (I)+(II) | 3,684.50 | 682.20 | 3,411.00 | 104.00 | 104.00 | 29.00 | 43.50 | 42.00 | 126.00 |
|
| 5,960 | 5,396 | 564 | |
I | Các Sở, ban, ngành,cơ quan cấp tỉnh | 26% tổng vốn của Tiểu dự án | 1,547 | 1,400 | 147 | ||||||||||
1 | Ban Dân tộc | 26% tổng vốn của Tiểu dự án | 1,547 | 1,400 | 147 | ||||||||||
II | Các địa phương | 3,684.50 | 682.20 | 3,411.00 | 104 | 104.00 | 29 | 43.50 | 42 | 126.00 |
|
| 4,413 | 3,996 | 417 |
1 | An Khê | 180.00 | 35.8 | 179.00 | 1 | 1.00 |
|
|
|
|
|
| 215 | 195 | 20 |
2 | Ayun Pa | 200.00 | 38.6 | 193.00 | 7 | 7.00 |
|
|
|
|
|
| 240 | 217 | 23 |
3 | Chư Păh | 209.00 | 37.6 | 188.00 | 6 | 6.00 | 2 | 3.00 | 4 | 12.00 |
|
| 251 | 227 | 24 |
4 | Chư Prông | 226.50 | 41.4 | 207.00 | 15 | 15.00 | 3 | 4.50 |
|
|
|
| 271 | 245 | 26 |
5 | Chư Pưh | 234.00 | 44.7 | 223.50 | 6 | 6.00 | 1 | 1.50 | 1 | 3.00 |
|
| 279 | 253 | 26 |
6 | Chư Sê | 246.50 | 46.1 | 230.50 | 10 | 10.00 | 2 | 3.00 | 1 | 3.00 |
|
| 295 | 267 | 28 |
7 | Đak Đoa | 239.50 | 43.4 | 217.00 | 9 | 9.00 | 3 | 4.50 | 3 | 9.00 |
|
| 287 | 260 | 27 |
8 | Đăk Pơ | 181.50 | 34.9 | 174.50 | 1 | 1.00 | 2 | 3.00 | 1 | 3.00 |
|
| 217 | 197 | 20 |
9 | Đức Cơ | 248.00 | 47. | 235.00 | 4 | 4.00 | 4 | 6.00 | 1 | 3.00 |
|
| 298 | 270 | 28 |
10 | Ia Grai | 210.00 | 39.8 | 199.00 | 11 | 11.00 |
|
|
|
|
|
| 252 | 228 | 24 |
11 | Ia Pa | 212.00 | 38.8 | 194.00 | 3 | 3.00 | 2 | 3.00 | 4 | 12.00 |
|
| 254 | 230 | 24 |
12 | Kbang | 205.50 | 37.8 | 189.00 | 6 | 6.00 | 5 | 7.50 | 1 | 3.00 |
|
| 246 | 223 | 23 |
13 | Kông Chro | 230.00 | 39.2 | 196.00 | 4 | 4.00 | 0 | 0.00 | 10 | 30.00 |
|
| 276 | 250 | 26 |
14 | Krông Pa | 231.50 | 39.7 | 198.50 | 3 | 3.00 | 2 | 3.00 | 9 | 27.00 |
|
| 277 | 251 | 26 |
15 | Mang Yang | 227.00 | 40.8 | 204.00 | 5 | 5.00 | 2 | 3.00 | 5 | 15.00 |
|
| 273 | 246 | 27 |
16 | Phú Thiện | 224.50 | 42. | 210.00 | 7 | 7.00 | 1 | 1.50 | 2 | 6.00 |
|
| 268 | 243 | 25 |
17 | Pleiku | 179.00 | 34.6 | 173.00 | 6 | 6.00 |
|
|
|
|
|
| 214 | 194 | 20 |
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 TIỂU DỰ ÁN 1 - DỰ ÁN 10: BIỂU DƯƠNG, TÔN VINH ĐIỂN HÌNH TIÊN TIẾN, PHÁT HUY VAI TRÒ NGƯỜI CÓ UY TÍN; PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, TRỢ GIÚP PHÁP LÝ VÀ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO; TRUYỀN THÔNG PHỤC VỤ TỔ CHỨC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN TỔNG THỂ VÀ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Các đơn vị | Vốn sự nghiệp | Năm 2023 | |||
1.Tiêu chí Xã thuộc vùng đồng bào DTTS&MN (27 đ/xã) | Tổng vốn (triệu đồng) | Vốn sự nghiệp | ||||
Số lượng (xã) | Điểm | NSTW | NSĐP | |||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Tổng cộng (I)+(II) | 176 | 4.752,00 | 18.359 | 17.063 | 1.296 | |
I | Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh | 50% tổng vốn sự nghiệp của TDA | 9.175 | 8.530 | 645 | |
1 | Ban Dân tộc | 42% tổng vốn sự nghiệp của TDA | 7.705 | 7.165 | 540 | |
2 | Sở Tư pháp | 05% tổng vốn sự nghiệp của TDA | 918 | 853 | 65 | |
3 | Sở Thông tin &TT | 03% tổng vốn sự nghiệp của TDA | 552 | 512 | 40 | |
II | Các địa phương | 176 | 4.752,00 | 9.184 | 8.533 | 651 |
1 | An Khê | 1 | 27,00 | 55 | 50 | 5 |
2 | Ayun Pa | 7 | 189,00 | 365 | 340 | 25 |
3 | Chư Păh | 12 | 324,00 | 625 | 580 | 45 |
4 | Chư Prông | 18 | 486,00 | 936 | 870 | 66 |
5 | Chư Pưh | 8 | 216,00 | 420 | 390 | 30 |
6 | Chư Sê | 14 | 378,00 | 730 | 680 | 50 |
7 | Đak Đoa | 15 | 405,00 | 783 | 728 | 55 |
8 | Đăk Pơ | 4 | 108,00 | 205 | 190 | 15 |
9 | Đức Cơ | 9 | 243,00 | 470 | 440 | 30 |
10 | Ia Grai | 11 | 297,00 | 575 | 535 | 40 |
11 | Ia Pa | 9 | 243,00 | 470 | 435 | 35 |
12 | Kbang | 12 | 324,00 | 625 | 580 | 45 |
13 | Kông Chro | 14 | 378,00 | 730 | 680 | 50 |
14 | Krông Pa | 14 | 378,00 | 730 | 680 | 50 |
15 | Mang Yang | 12 | 324,00 | 625 | 580 | 45 |
16 | Phú Thiện | 10 | 270,00 | 525 | 485 | 40 |
17 | Pleiku | 6 | 162,00 | 315 | 290 | 25 |
KẾ HOẠCH VỐN GIAI ĐOẠN 2023: DỰ ÁN 10 - TIỂU DỰ ÁN 2: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ ĐẢM BẢO AN NINH TRẬT TỰ VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Các đơn vị | Vốn sự nghiệp | Năm 2023 | ||||||
Tổng số điểm | 1. Tiêu chí xã ĐBKK thuộc vùng đồng bào DTTS&MN (30đ/xã) | 2.Tiêu chí thôn ĐBKK không thuộc xã KV III (0,5đ/thôn) | Tổng vốn (triệu đồng) | Vốn sự nghiệp | |||||
Số lượng (xã) | Điểm | Số lượng (thôn) | Điểm | NSTW | NSĐP | ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
Tổng cộng (I)+(II) | 1.356,00 | 42 | 1.260,00 | 192 | 96,00 | 2.000 | 2.000 |
| |
I | Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh | 67% tổng vốn sự nghiệp của TDA | 1.340 | 1.340 |
| ||||
1 | Ban Dân tộc | 50% tổng vốn sự nghiệp của TDA | 1.000 | 1.000 |
| ||||
2 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 15% tổng vốn sự nghiệp của TDA | 300 | 300 |
| ||||
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2% tổng vốn sự nghiệp của TDA | 40 | 40 |
| ||||
II | Các địa phương | 1.356,00 | 42 | 1.260,00 | 192 | 96,00 | 660 | 660 |
|
1 | An Khê | 1,50 |
|
| 3 | 1,50 |
|
|
|
2 | Ayun Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chư Păh | 126,00 | 4 | 120,00 | 12 | 6,00 | 61 | 61 |
|
4 | Chư Prông | 19,00 |
|
| 38 | 19,00 |
|
|
|
5 | Chư Pưh | 35,50 | 1 | 30,00 | 11 | 5,50 | 30 | 30 |
|
6 | Chư Sê | 34,00 | 1 | 30,00 | 8 | 4,00 |
|
|
|
7 | Đak Đoa | 96,00 | 3 | 90,00 | 12 | 6,00 | 47 | 47 |
|
8 | Đăk Pơ | 35,00 | 1 | 30,00 | 10 | 5,00 | 27 | 27 |
|
9 | Đức Cơ | 41,50 | 1 | 30,00 | 23 | 11,50 | 20 | 20 |
|
10 | Ia Grai | 3,50 |
|
| 7 | 3,50 |
|
|
|
11 | Ia Pa | 124,00 | 4 | 120,00 | 8 | 4,00 | 60 | 60 |
|
12 | Kbang | 42,00 | 1 | 30,00 | 24 | 12,00 | 27 | 27 |
|
13 | Kông Chro | 304,50 | 10 | 300,00 | 9 | 4,50 | 148 | 148 |
|
14 | Krông Pa | 273,00 | 9 | 270,00 | 6 | 3,00 | 133 | 133 |
|
15 | Mang Yang | 156,50 | 5 | 150,00 | 13 | 6,50 | 76 | 76 |
|
16 | Phú Thiện | 64,00 | 2 | 60,00 | 8 | 4,00 | 31 | 31 |
|
17 | Pleiku |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN NĂM 2023: DỰ ÁN 10 - TIỂU DỰ ÁN 3: KIỂM TRA, GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ, ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Các đơn vị | Vốn sự nghiệp | Năm 2023 | ||||||||
Tổng số điểm theo tiêu chí | 1. Tiêu chí Mỗi xã khu vực III 5đ | 2. Tiêu chí Mỗi xã khu vực II 2đ | 3. Tiêu chí Mỗi xã khu vực I 1đ | Tổng vốn (triệu đồng) | Vốn sự nghiệp | ||||||
Số lượng (xã) | Điểm | Số lượng (xã) | Điểm | Số lượng (xã) | Điểm | NSTW | NSĐP | ||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
Tổng cộng (I)+(II) | 373,00 | 42 | 210,00 | 29 | 58,00 | 105 | 105,00 | 4.144 | 3.851 | 293 | |
I | Các Sở, ban, ngành, cơ quan cấp tỉnh | 60% tổng vốn TDA | 2.486 | 2.310 | 176 | ||||||
1 | Ban Dân tộc | 25% tổng vốn TDA | 1.033 | 961 | 72 | ||||||
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 03% tổng vốn TDA | 125 | 116 | 9 | ||||||
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 03% tổng vốn TDA | 125 | 116 | 9 | ||||||
4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 03% tổng vốn TDA | 125 | 116 | 9 | ||||||
5 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 03% tổng vốn TDA | 125 | 116 | 9 | ||||||
6 | Sở Y tế | 03% tổng vốn TDA | 125 | 116 | 9 | ||||||
7 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 03% tổng vốn TDA | 125 | 116 | 9 | ||||||
8 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | 04% tổng vốn TDA | 165 | 154 | 11 | ||||||
9 | Sở Tài chính | 02% tổng vốn TDA | 83 | 77 | 6 | ||||||
10 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 02% tổng vốn TDA | 83 | 77 | 6 | ||||||
11 | Sở Tư pháp | 02% tổng vốn TDA | 83 | 77 | 6 | ||||||
12 | Sở Công thương | 02% tổng vốn TDA | 83 | 77 | 6 | ||||||
13 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 02% tổng vốn TDA | 83 | 77 | 6 | ||||||
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 01% tổng vốn TDA | 41 | 38 | 3 | ||||||
15 | Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 01% tổng vốn TDA | 41 | 38 | 3 | ||||||
16 | Hội nông dân | 01% tổng vốn TDA | 41 | 38 | 3 | ||||||
II | Các địa phương | 373,00 | 42 | 210,00 | 29 | 58,00 | 105 | 105,00 | 1.658 | 1.541 | 117 |
1 | An Khê | 1,00 |
|
|
|
| 1 | 1,00 |
|
|
|
2 | Ayun Pa | 7,00 |
|
|
|
| 7 | 7,00 | 33 | 30 | 3 |
3 | Chư Păh | 30,00 | 4 | 20,00 | 2 | 4,00 | 6 | 6,00 | 133 | 124 | 9 |
4 | Chư Prông | 21,00 |
|
| 3 | 6,00 | 15 | 15,00 | 94 | 87 | 7 |
5 | Chư Pưh | 13,00 | 1 | 5,00 | 1 | 2,00 | 6 | 6,00 | 59 | 55 | 4 |
6 | Chư Sê | 20,00 | 1 | 5,00 | 2 | 4,00 | 11 | 11,00 | 89 | 83 | 6 |
7 | Đak Đoa | 30,00 | 3 | 15,00 | 3 | 6,00 | 9 | 9,00 | 133 | 124 | 9 |
8 | Đăk Pơ | 10,00 | 1 | 5,00 | 2 | 4,00 | 1 | 1,00 | 45 | 42 |
|
9 | Đức Cơ | 17,00 | 1 | 5,00 | 4 | 8,00 | 4 | 4,00 | 75 | 70 | 5 |
10 | Ia Grai | 11,00 |
|
|
|
| 11 | 11,00 | 50 | 46 | 4 |
11 | Ia Pa | 27,00 | 4 | 20,00 | 2 | 4,00 | 3 | 3,00 | 120 | 112 | 8 |
12 | Kbang | 21,00 | 1 | 5,00 | 5 | 10,00 | 6 | 6,00 | 94 | 87 | 7 |
13 | Kông Chro | 54,00 | 10 | 50,00 |
|
| 4 | 4,00 | 240 | 223 | 17 |
14 | Krông Pa | 52,00 | 9 | 45,00 | 2 | 4,00 | 3 | 3,00 | 231 | 215 | 16 |
15 | Mang Yang | 34,00 | 5 | 25,00 | 2 | 4,00 | 5 | 5,00 | 151 | 140 | 11 |
16 | Phú Thiện | 19,00 | 2 | 10,00 | 1 | 2,00 | 7 | 7,00 | 83 | 77 | 6 |
17 | Pleiku | 6,00 |
|
|
|
| 6 | 6,00 | 28 | 26 | 2 |
- 1Kế hoạch 242/KH-UBND năm 2023 thực hiện Đề án chuyển đổi số và ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Kế hoạch 10082/KH-UBND năm 2023 hỗ trợ hoạt động thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2021-2025
- 3Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2023 về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 26/2023/QĐ-UBND quy định về định mức đất ở, định mức bình quân đất sản xuất thực hiện Dự án 1, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 5Quyết định 197/QĐ-UBND phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 từ nguồn vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 39/2021/QĐ-TTg quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 15/2022/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 8Thông tư 02/2022/TT-UBDT hướng dẫn thực hiện dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 9Thông tư 12/2022/TT-BNNPTNT hướng dẫn hoạt động về lâm nghiệp thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Quyết định 1506/QĐ-TTg năm 2022 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 181/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 12Kế hoạch 242/KH-UBND năm 2023 thực hiện Đề án chuyển đổi số và ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13Kế hoạch 10082/KH-UBND năm 2023 hỗ trợ hoạt động thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2021-2025
- 14Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2023 về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Sơn La ban hành
- 15Quyết định 26/2023/QĐ-UBND quy định về định mức đất ở, định mức bình quân đất sản xuất thực hiện Dự án 1, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 16Quyết định 197/QĐ-UBND phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 từ nguồn vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Nghị quyết 218/NQ-HĐND về phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 218/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Hồ Văn Niên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết