- 1Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 4Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư liên tịch 47/2012/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 6Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội
- 1Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND sửa đổi khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND quy định chế độ chỉ tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp của tỉnh Quảng Ngãi
- 2Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND sửa đổi nội dung tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND quy định về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp của tỉnh Quảng Ngãi
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2013/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 3 năm 2013 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHOÁ XI - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quy chế hoạt động của HĐND ban hành kèm theo Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XI;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20/9/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XIII về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội khóa XIII;
Căn cứ Thông tư số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/03/2012 của liên Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 10/TTr-HĐND ngày 10/3/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp của tỉnh Quảng Ngãi và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
1. Quy định chung:
a) Chế độ chi tiêu quy định tại Nghị quyết này được áp dụng đối với hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp của tỉnh Quảng Ngãi.
b) Việc chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp phải bảo đảm đúng chế độ, định mức, đối tượng theo quy định của pháp luật và quy định tại Nghị quyết này.
c) Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chi thuộc Hội đồng nhân cấp nào thì ngân sách cấp đó bố trí và xây dựng trong dự toán hằng năm của đơn vị. Đối với cấp huyện, xã, định mức chi tiêu quy định tại Nghị quyết này là mức chi tối đa, căn cứ vào khả năng cân đối ngân sách được cấp có thẩm quyền giao, Hội đồng nhân dân cấp huyện, xã quyết định cụ thể mức chi cho từng nội dung, bảo đảm không vượt quá mức chi tối đa quy định tại Nghị quyết này.
2. Nội dung và mức chi: (Có phụ lục chi tiết kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và thay thế Nghị quyết số 20/2011/NQ-HĐND ngày 22/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XI.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI thông qua ngày 12 tháng 3 năm 2013, tại kỳ họp thứ 8./.
| CHỦ TỊCH |
MỨC CHI BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013 của Nghị quyết HĐND tỉnh)
TT | Nội dung | ĐVT | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
Đồng/báo cáo | 500,000 | 250,000 |
| ||
Chi viết báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia thẩm tra, chỉnh lý Nghị quyết | Đồng/báo cáo | 500,000 | 250,000 |
| |
Chi cho việc chuẩn bị nội dung cần tập trung thảo luận cho ý kiến về Nghị quyết | Đồng/Nghị quyết | 400,000 | 200,000 |
| |
Đồng/Nghị quyết | 700,000 | 350,000 |
| ||
5. | Chi cho việc rà soát nội dung, kỹ thuật, hoàn thiện Nghị quyết trước và sau khi thông qua | Đồng/Nghị quyết | 1,500,000 | 750,000 | 350,000 |
Chi lấy ý kiến tham gia Nghị quyết, dự án Luật: Đối với những Nghị quyết phức tạp, sử dụng nguồn lực lớn, ảnh hưởng đến đời sống của người dân, thì Thường trực HĐND tỉnh tổ chức lấy ý kiến tham gia Nghị quyết. Chi lấy ý kiến tham gia Nghị quyết, dự án Luật bao gồm các khoản chi cho các tổ chức, cá nhân để nghiên cứu, tham gia ý kiến với Thường trực HĐND tỉnh về Nghị quyết, dự án Luật; chi tổ chức các cuộc họp để lấy ý kiến của các Sở, ban, ngành ở tỉnh, các chuyên gia tham gia vào Nghị quyết, dự án Luật. Mức chi như sau: | |||||
1. | Chi cho việc nghiên cứu, góp ý bằng văn bản của chuyên gia | Đồng/bài | 2,000,000 |
|
|
2. | Chi họp góp ý |
|
|
|
|
a) | Ý kiến tham luận bằng văn bản của thành viên tham dự | Đồng/văn bản | 600,000 |
|
|
b) | Chi các cuộc họp: |
|
|
|
|
- | Người chủ trì cuộc họp | Đồng/người/buổi | 200,000 |
|
|
- | Các thành viên dự họp theo danh sách họp | Đồng/người/buổi | 100,000 |
|
|
- | Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ cuộc họp | Đồng/người/buổi | 50,000 |
|
|
3. | Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia | Đồng/báo cáo | 500,000 |
|
|
1. | Chi cho đoàn giám sát, khảo sát |
|
|
|
|
a) | Chi xây dựng văn bản giám sát |
|
|
|
|
* |
|
|
|
| |
- | Chi xây dựng nghị quyết, quyết định thành lập Đoàn giám sát (bao gồm cả kế hoạch giám sát). | Đồng/văn bản | 1,000,000 | 500,000 | 250,000 |
- | Chi xây dựng đề cương giám sát | Đồng/văn bản | 1,600,000 | 800,000 | 400,000 |
- | Chi xây dựng báo cáo kết quả giám sát |
|
|
|
|
+ | Chi xây dựng báo cáo kết quả giám sát theo từng đợt giám sát | Đồng/báo cáo | 1,200,000 |
|
|
+ | Chi xây dựng báo cáo kết quả giám sát chung của Đoàn giám sát | Đồng/báo cáo | 3,000,000 | 1,500,000 | 750,000 |
- | Chi xây dựng Nghị quyết về giám sát (nếu có) trên cơ sở kết quả giám sát | Đồng/nghị quyết | 2,500,000 | 1,200,000 | 600,000 |
* |
|
|
|
| |
- | Chi xây dựng quyết định thành lập Đoàn giám sát (bao gồm cả kế hoạch giám sát). | Đồng/văn bản | 600,000 | 300,000 |
|
- | Chi xây dựng đề cương giám sát | Đồng/văn bản | 950,000 | 450,000 |
|
- | Chi xây dựng báo cáo kết quả giám sát | Đồng/báo cáo | 1,800,000 | 900,000 |
|
b) | Chi xây dựng văn bản khảo sát: Đối với những khảo sát phục vụ thẩm tra, mức chi xây dựng văn bản bằng 1/2 mức chi theo quy định tại điểm b khoản 1 Mục này |
|
|
|
|
* | Đối với hoạt động khảo sát của HĐND, Thường trực HĐND |
|
|
|
|
- | Chi xây dựng kế hoạch và đề cương khảo sát | Đồng/văn bản | 1,000,000 | 500,000 |
|
- | Chi xây dựng báo cáo kết quả khảo sát | Đồng/báo cáo | 1,200,000 | 600,000 |
|
* | Đối với hoạt động khảo sát của các Ban HĐND |
|
|
|
|
- | Chi xây dựng kế hoạch và đề cương khảo sát | Đồng/văn bản | 600,000 | 300,000 |
|
- | Chi xây dựng báo cáo kết quả khảo sát | Đồng/báo cáo | 1,200,000 | 600,000 |
|
c) | Chi cho thành viên tham gia đoàn giám sát, khảo sát: Trong thời gian thực hiện giám sát, khảo sát, ngoài chế độ công tác phí theo quy định của pháp luật hiện hành, chế độ chi đối với các đoàn giám sát, khảo sát của HĐND, Thường trực HĐND, các Ban HĐND được quy định như sau: |
|
|
|
|
- | Trưởng đoàn | Đồng/người/buổi | 200,000 | 100,000 | 70,000 |
- | Thành viên tham gia giám sát (theo danh sách mời) | Đồng/người/buổi | 100,000 | 70,000 | 50,000 |
- | Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ đoàn | Đồng/người/buổi | 50,000 | 40,000 | 30,000 |
2. | Chi giám sát văn bản QPPL: |
| Áp dụng theo Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND. Riêng báo cáo kết quả giám sát văn bản quy pháp pháp luật mức chi 1.800.000 đồng/báo cáo | Áp dụng theo Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND. Riêng báo cáo kết quả giám sát văn bản quy pháp pháp luật mức chi 900.000 đồng/báo cáo |
|
3. | Chi giám sát hoạt động giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
|
a) | Chi cho việc nghiên cứu tổng hợp, báo cáo về công tác xử lý đơn thư (2 lần/năm) | Đồng/báo cáo | 500,000 | 250,000 | 150,000 |
b) | Chi xây dựng báo cáo giám sát việc giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo trình Thường trực HĐND | Đồng/báo cáo | 1,800,000 | 900,000 | 450,000 |
c) | Chi đi xác minh, thu thập thông tin | Đồng/người/buổi | 80,000 | 40,000 | 20,000 |
|
|
|
| ||
| Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri; báo cáo đề xuất xử lý, giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri; báo cáo tổng hợp kết quả giải quyết kiến nghị của cử tri | Đồng/báo cáo | 600,000 | 400,000 | 300,000 |
5. | Chi cho hoạt động chất vấn |
|
|
|
|
Đồng/văn bản | 600,000 | 300,000 | 150,000 | ||
Đồng/báo cáo | 1,200,000 | 600,000 | 300,000 | ||
c) | Chi cho việc xây dựng nghị quyết của HĐND về chất vấn | Đồng/nghị quyết | 2,500,000 | 1,200,000 | 600,000 |
Chi tiếp xúc cử tri theo chương trình tiếp xúc cử tri của đại biểu Hội đồng nhân dân | |||||
Đồng/điểm | 1,500,000 | 750,000 | 350,000 | ||
2. | Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, thực hiện khoán chi tiếp xúc cử tri với mức chi như sau: |
|
|
|
|
Đồng/người/năm | 2,400,000 | 1,200,000 | 600,000 | ||
b) | Cán bộ, công chức, nhân viên tham gia phục vụ tiếp xúc cử tri | Đồng/người/đợt tiếp xúc cử tri | 500,000 | 250,000 | 150,000 |
Đồng/báo cáo | 200,000 | 100,000 | 70,000 | ||
1. | Chi tiếp công dân tại trụ sở hoặc địa điểm tiếp công dân |
|
|
|
|
a) | Đại biểu HĐND | Đồng/người/buổi | 150,000 | 70,000 | 50,000 |
Đồng/người/buổi | 80,000 | 60,000 | 40,000 | ||
Đồng/người/buổi | 50,000 | 40,000 | 30,000 | ||
2. | Chi xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo |
| Thực hiện theo Nghị quyết số 24/2012/NQ- HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh |
|
|
Chi xây dựng chương trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ, hằng năm của Đảng đoàn HĐND, Thường trực HĐND | Đồng/văn bản | 1,200,000 | 600,000 | 300,000 | |
2. | Chi xây dựng báo cáo, tờ trình (để phục vụ kỳ họp HĐND) của Đảng đoàn HĐND; báo cáo, Tờ trình của Thường trực HĐND; báo cáo định kỳ trình HĐND, Thường trực HĐND của các Ban HĐND | Đồng/báo cáo, tờ trình | 1,800,000 | 900,000 | 450,000 |
Chế độ công tác phí, hội nghị: Ngoài chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc họp theo quy định hiện hành của Nhà nước. Chế độ chi trong một số trường hợp được quy định như sau: | |||||
1. | Chi kỳ họp HĐND |
|
|
|
|
a) | Người chủ trì | Đồng/người/buổi | 250,000 | 150,000 | 100,000 |
b) | Thư ký kỳ họp | Đồng/người/buổi | 200,000 | 100,000 | 70,000 |
c) | Đại biểu HĐND, đại biểu mời tham dự kỳ họp HĐND (theo danh sách kèm theo Giấy mời) | Đồng/người/buổi | 100,000 | 70,000 | 50,000 |
d) | Lái xe, nhân viên lễ tân, phục vụ nước, tạp vụ… | Đồng/người/buổi | 50,000 | 40,000 | 30,000 |
|
|
|
| ||
a) | Người chủ trì | Đồng/người/buổi | 200,000 | 100,000 | 70,000 |
b) | Thành viên dự họp theo danh sách họp | Đồng/người/buổi | 100,000 | 70,000 | 50,000 |
c) | Lái xe, nhân viên lễ tân phục vụ nước, tạp vụ… | Đồng/người/buổi | 50,000 | 40,000 | 30,000 |
Đồng/bộ | 4,000,000 | 3,000,000 | 2,000,000 | ||
Đồng/người/năm | 2,500,000 | 1,200,000 | 600,000 | ||
3 | Chi hỗ trợ kiêm nhiệm các chức danh Thường trực, Trưởng, Phó trưởng các Ban của HĐND | Đồng/người/tháng | 10% mức lương hiện hưởng (kể cả phụ cấp chức vụ, thâm niên vượt khung) | 20% mức lương hiện hưởng (kể cả phụ cấp chức vụ, thâm niên vượt khung)
| |
4 | Chi hỗ trợ tổ trưởng tổ đại biểu | Đồng/người/quý | 300,000 | 200,000 | 100,000 |
5 | Chi sinh hoạt tổ đại biểu (02 lần/năm) | Đồng/lần | 500,000 | 300,000 | 200,000 |
1. | Chế độ chi đối với chuyên gia để phục vụ hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ của Thường trực HĐND, các Ban HĐND | Đồng/bài | 2,000,000 |
|
|
|
|
|
| ||
a) | Đối với tập thể | Đồng/lần | 3,000,000 | 1,000,000 | 500,000 |
b) | Đối với cá nhân | Đồng/lần | 600,000 | 300,000 | 200,000 |
3. | Chế độ chi may lễ phục, trang phục: Mỗi nhiệm kỳ HĐND, cán bộ, công chức, người lao động của Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh (trực tiếp phục vụ các hoạt động của HĐND) được cấp tiền may 01 bộ trang phục, lễ phục | Đồng/bộ | 4,000,000 |
|
|
4. | Chế độ tặng quà lưu niệm |
|
|
|
|
a) | Đại biểu HĐND, cán bộ, công chức, người lao động công tác tại Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND, Văn phòng HĐND và UBND (trực tiếp phục vụ hoạt động của HĐND) được tặng quà lưu niệm khi kết thúc nhiệm kỳ HĐND | Đồng/người | 2,000,000 | 1,000,000 | 500,000 |
b) | Đại biểu HĐND; cán bộ, công chức, người lao động công tác tại Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND, Văn phòng HĐND và UBND (trực tiếp phục vụ hoạt động của HĐND) khi chuyển công tác sang cơ quan khác, nghỉ hưu được tặng quà lưu niệm | Đồng/người | 1,000,000 | 500,000 | 300,000 |
5. | Chế độ thăm hỏi, trợ cấp |
|
|
|
|
a) | Đối với đại biểu HĐND |
|
|
|
|
- | Đại biểu HĐND khi ốm đau được chi tiền thăm hỏi | Đồng/người/lần | 1,000,000 | 500,000 | 250,000 |
| Trường hợp đại biểu HĐND bị bệnh hiểm nghèo thì được chi trợ cấp (không quá 2 lần/người/năm) | Đồng/người/lần | 4,000,000 | 2,000,000 | 1,000,000 |
- | Chi thăm hỏi, trợ cấp cán bộ lão thành cách mạng; lãnh đạo (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã); lãnh đạo Thường trực và các Ban của HĐND qua các thời kỳ | Đồng/người/lần | 1,000,000 | 500,000 | 250,000 |
- | Chi thăm viếng đại biểu HĐND; các vị nguyên là đại biểu HĐND; cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng) của đại biểu HĐND khi từ trần | Đồng | 1,000,000 | 500,000 | 250,000 |
b) | Đối với cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND, Văn phòng HĐND và UBND (trực tiếp phục vụ hoạt động của HĐND) |
|
|
|
|
- | Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp đối với cán bộ, công chức, người lao động đương nhiệm, nghỉ hưu | Đồng/người/lần | 1,000,000 | 500,000 | 250,000 |
| Riêng trường hợp bị bệnh hiểm nghèo, khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tại nạn …thì được trợ cấp | Đồng/người/lần | 4,000,000 | 2,000,000 | 1,000,000 |
- 1Nghị quyết 66/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu
- 2Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động đặc thù của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Hảỉ Dương ban hành
- 3Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND Quy định một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Nghị quyết 13/NQ-HĐND Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND Quy định một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6Nghị quyết 16/2007/NQ-HĐND sửa đổi quy định tạm thời một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ các hoạt động của Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2004 - 2009 do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Nghị quyết 62/2007/NQ-HĐND Định mức chi hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang nhiệm kỳ 2004-2009
- 8Nghị quyết 26/2011/NQ-HĐND về quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân khóa VI, nhiệm kỳ 2011-2016 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 9Quyết định 64/2007/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Nghị quyết 35/2007/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ các hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định
- 11Nghị quyết 99/2007/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 12Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND.K7 quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Tây Ninh
- 14Nghị quyết 27/2007/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Trà Vinh
- 15Nghị quyết 55/2011/NQ-HĐND về phương hướng hoạt động của Hội đồng nhân dân khóa VIII, nhiệm kỳ 2011- 2016 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 16Nghị quyết 296/2011/NQ-HĐND ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, nhiệm kỳ 2011 - 2016 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 17Nghị quyết 13/2011/NQ-HĐND ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016
- 18Nghị quyết 23/2007/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 19Nghị quyết 07/2010/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Trà Vinh
- 20Nghị quyết 73/2012/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
- 21Nghị quyết 18/2006/NQ-HĐND quy định tạm thời một số chế độ và kinh phí đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 22Nghị quyết 166/2010/NQ-HĐND bổ sung khoản 1, điều 13 của nghị quyết 133/2009/NQ-HĐND kỳ họp thứ 14 về quy định chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
- 23Nghị Quyết 08/2010/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp
- 24Nghị quyết 39/2013/NQ-HĐND về chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang
- 25Nghị quyết 104/2014/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại tỉnh Lâm Đồng
- 26Quyết định 1345/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thanh Hóa
- 27Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 28Nghị quyết 81/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 73/2012/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
- 1Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND Quy định một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND sửa đổi khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND quy định chế độ chỉ tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp của tỉnh Quảng Ngãi
- 3Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND sửa đổi nội dung tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND quy định về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp của tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 4Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư liên tịch 47/2012/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 6Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội
- 9Nghị quyết 66/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu
- 10Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động đặc thù của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Hảỉ Dương ban hành
- 11Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND Quy định một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Nghị quyết 13/NQ-HĐND Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 13Nghị quyết 16/2007/NQ-HĐND sửa đổi quy định tạm thời một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ các hoạt động của Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2004 - 2009 do tỉnh Bình Định ban hành
- 14Nghị quyết 62/2007/NQ-HĐND Định mức chi hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang nhiệm kỳ 2004-2009
- 15Nghị quyết 26/2011/NQ-HĐND về quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân khóa VI, nhiệm kỳ 2011-2016 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 16Quyết định 64/2007/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 17Nghị quyết 35/2007/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ các hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định
- 18Nghị quyết 99/2007/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 19Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND.K7 quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 20Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Tây Ninh
- 21Nghị quyết 27/2007/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Trà Vinh
- 22Nghị quyết 55/2011/NQ-HĐND về phương hướng hoạt động của Hội đồng nhân dân khóa VIII, nhiệm kỳ 2011- 2016 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 23Nghị quyết 296/2011/NQ-HĐND ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, nhiệm kỳ 2011 - 2016 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 24Nghị quyết 13/2011/NQ-HĐND ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016
- 25Nghị quyết 23/2007/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 26Nghị quyết 07/2010/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Trà Vinh
- 27Nghị quyết 73/2012/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
- 28Nghị quyết 18/2006/NQ-HĐND quy định tạm thời một số chế độ và kinh phí đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 29Nghị quyết 166/2010/NQ-HĐND bổ sung khoản 1, điều 13 của nghị quyết 133/2009/NQ-HĐND kỳ họp thứ 14 về quy định chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
- 30Nghị Quyết 08/2010/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp
- 31Nghị quyết 39/2013/NQ-HĐND về chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang
- 32Nghị quyết 104/2014/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại tỉnh Lâm Đồng
- 33Quyết định 1345/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thanh Hóa
- 34Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 35Nghị quyết 81/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 73/2012/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp xã của tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 06/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/03/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Phạm Minh Toản
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/03/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực