Thủ tục hành chính: Kiểm tra, chứng nhận cơ sở kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp xã) - Đồng Nai
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DNA-218806-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Đồng Nai |
Lĩnh vực: | Thủy sản, Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Uỷ ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | - Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
- Fax có xác nhận qua điện thoại (sau đó cơ sở gửi 01 giấy đăng ký kiểm tra bản chính tới cơ quan kiểm tra, các hồ sơ còn lại cơ sở cung cấp khi đoàn kiểm tra đến kiểm tra tại cơ sở) - Thư điện tử (sau đó cơ sở gửi 01 giấy đăng ký kiểm tra hoặc báo cáo khắc phục sai lỗi tới cơ quan kiểm tra, các hồ sơ còn lại cơ sở cung cấp khi đoàn kiểm tra đến kiểm tra) - Đăng ký trực tuyến (sau đó cơ sở gửi 01 giấy đăng ký kiểm tra hoặc báo cáo khắc phục sai lỗi tới cơ quan kiểm tra, các hồ sơ còn lại cơ sở cung cấp khi đoàn kiểm tra đến kiểm tra) |
Thời hạn giải quyết: | 22 (hai mươi hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ - hoàn thành kiểm tra, bao gồm: 15 (mười lăm) ngày làm việc – thẩm tra hồ sơ, thông báo kế hoạch kiểm tra và kiểm tra, đánh giá tại cơ sở; 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra - xử lý kết quả và thông báo kết quả kiểm tra, công nhận |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Công nhận kết quả kiểm tra, thông báo kết quả kiểm tra đạt yêu cầu tới cơ sở/thông báo kết quả đối với cơ sở chưa đủ điều kiện. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (nếu cơ sở có yêu cầu). Thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cơ sở kinh doanh thủy sản có đăng ký kinh doanh do cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đóng tại địa bàn xã chỉ có sản phẩm phục vụ tiêu thụ nội địa lập và gửi hồ sơ đăng ký kiểm tra cho cơ quan kiểm tra |
Bước 2: | Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký kiểm tra của cơ sở, cơ quan kiểm tra phải xem xét, hướng dẫn cơ sở bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định |
Bước 3: | Nếu hồ sơ đăng ký phù hợp cơ quan kiểm tra thông báo cho cơ sở thời gian sẽ tiến hành kiểm tra |
Bước 4: | Cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra tại cơ sở |
Bước 5: | Công nhận kết quả kiểm tra
- Đối với cơ sở đạt yêu cầu: Thông báo kết quả kiểm tra tới cơ sở và cấp giấy chứng nhận (nếu có yêu cầu) - Đối với cơ sở không đạt yêu cầu: + Thông báo kết quả và yêu cầu thời hạn báo cáo kết quả khắc phục + Kiểm tra lần hai: Thông báo kết quả kiểm tra tới cơ sở đạt yêu cầu và cấp giấy chứng nhận (nếu có yêu cầu) hoặc thông báo cơ quan có thẩm quyền thực hiện xử phạt hành chính, đồng thời kiến nghị tới các cơ quan chức năng xem xét thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã cấp cho cơ sở không đạt yêu cầu kiểm tra lần hai Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: - Sáng: Từ 07h00’ đến 11h30’ - Chiều: Từ 13h00’ đến 16h30’ - Sáng thứ Bảy: Từ 07h00’ đến 11h30’ (Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây
- Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khác - Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm - Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại - Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường - Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ hồ sơ về nguồn gốc, xuất xứ nguyên liệu thực phẩm và các tài liệu khác về toàn bộ quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm - Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Giấy đăng ký kiểm tra (theo Mẫu tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản) |
Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của cơ sở |
Báo cáo hiện trạng về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở (không áp dụng đối với tàu cá); (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản) |
Bảng tổng hợp kế hoạch HACCP cho nhóm sản phẩm tương tự đăng ký kiểm tra (áp dụng đối với các cơ sở thuộc diện bắt buộc phải xây dựng và thực hiện chương trình đảm bảo CL, ATTP theo nguyên tắc HACCP theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02 - 02: 2009/BNNPTNT)
Đối với các cơ sở đăng ký kiểm tra sau khi khắc phục sai lỗi của lần kiểm tra trước, cơ sở chỉ lập hồ sơ bao gồm 01 (một) báo cáo kết quả khắc phục các sai lỗi (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản) gửi cơ quan kiểm tra |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Báo cáo hiện trạng về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở
Tải về |
1. Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Báo cáo khắc phục các sai lỗi theo mẫu
Tải về |
1. Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Giấy đăng ký kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản
Tải về |
1. Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận | 40.000 đồng/lần cấp |
1. Thông tư 107/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1743/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Thủ tục kiểm tra, chứng nhận cơ sở kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp xã) - Đồng Nai |
Lược đồ Kiểm tra, chứng nhận cơ sở kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp xã) - Đồng Nai
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận - Đồng Nai
- 2 Cấp bản sao từ sổ gốc - Đồng Nai