Thủ tục hành chính: Kiểm định và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng (kiểm định lần đầu) - Bắc Kạn
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BKA-142724-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Kạn |
Lĩnh vực: | Đăng kiểm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Trong ngày (Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận Tem kiểm định; Sổ chứng nhận kiểm định |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức gửi giấy đề nghị kiểm tra an toàn kỹ thuật tới Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải |
Bước 2: | Nộp hồ sơ theo quy định cho đăng kiểm viên kiểm tra tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
+ Đủ hồ sơ thì đăng ký đưa phương tiện vào kiểm định. + Hồ sơ thiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 3: | Trả kết quả tại phòng tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm |
Thành phần hồ sơ
Giấy đề nghị kiểm tra an toàn kỹ thuật xe máy chuyên dùng (Theo mẫu phụ lục 1) |
Giấy giới thiệu hoặc công văn yêu cầu kiểm tra, kiểm định xe máy chuyên dùng |
Tờ khai cấp sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng |
Giấy chứng nhận đăng ký biển số do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp (trường hợp phải kiểm định phục vụ cho việc đăng ký thì phải có yêu cầu của cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng ký) |
Tài liệu kỹ thuật gồm: Bản vẽ tổng thể các thông số đặc tính kỹ thuật cơ bản |
Các giấy tờ liên quan khác phù hợp với nội dung yêu cầu kiểm định như: Giấy chứng nhận chất lượng nhập khẩu, hướng dẫn sử dụng |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đề nghị kiểm tra an toàn kỹ thuật XMCD (Theo mẫu phụ lục 1)
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp GCN, Phí kiểm định | 50.000đ - Máy ủi 54 – 100CV: 240.000đ- Máy ủi 101 – 200CV: 300.000đ- Máy ủi trên 200CV: 360.000đ- Máy san đến 130CV: 320.000đ- Máy san trên 130CV: 380.000d- Máy cạp đến 24 m3: 360.000đ- Máy cạp trên 24 m3: 430.000đ- Máy kéo nông nghiệp, lâm nghiệp: 280.000d- Trạm trộn BT nhựa d¬ới 40 tấn/h: 750.000đ- Trạm trộn BT nhựa từ 40-80 tấn/h: 1.000.000đ- Trạm trộn BT nhựa trên 80-104 tấn/h: 1.500.000đ- Trạm trộn BT nhựa trên 104 tấn/h: 2.000.000đ- Trạm trộn BTXM đến 40 m3/h: 500.000đ- Trạm trộn BTXM trên 40 m3/h: 750.000đ- Lu bánh thép đến 5 tấn: 240.000đ- Lu bánh thép trên 5 tấn: 280.000đ- Lu bánh lốp: 280.000đ- Lu chân cừu: 240.000đ- Máy rải BT nhựa đến 90CV: 320.000đ- Máy rải BT nhựa trên 90CV: 380.000đ- Máy xúc gầu đến 1m3: 400.000đ- Máy xúc gầu trên 1m3: 480.000đ. |
1. Quyết định 101/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 10/2003/QĐ-BTC về mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Kiểm định và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng (kiểm định định kỳ) - Bắc Kạn |
Lược đồ Kiểm định và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng (kiểm định lần đầu) - Bắc Kạn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!