Thủ tục hành chính: Kiểm định đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTT-028206-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Lĩnh vực: | Viễn thông – Internet |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận; Bản tiếp nhận công bố phù hợp tiêu chuẩn |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Chuẩn bị hồ sơ: | Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ đề nghị kiểm định công trình viễn thông |
Nộp hồ sơ: | Trước thời gian hết hạn ghi trong nộp hồ sơ tại: trực tiếp tại trụ sở chính của cục và các trung tâm trực thuộc cục
- Trung tâm chứng nhận Địa chỉ: Toà nhà cục quản lý chất lượng công nghệ thông tin và truyền thông Yên hòa - Cầu giấy – Hà Nội - Trung tâm kiểm định và chứng nhận 2 Địa chỉ: Số 27 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quận 1 – Thành phố Hồ Chí Minh - Trung tâm kiểm định và chứng nhận 3 Địa chỉ: Số 42 Trần Quốc Toản – Đà Nẵng |
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ: | Tổ chức kiểm định thực hiện:
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm định. - Thẩm định, đánh giá sự phù hợp của hồ sơ đề ngh ịkiểm định công trình viễn thông của doanh nghiệp |
Trả lời kết quả: | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Tổ chức kiểm định cấp Giấy chứng nhân kiểm định công trình viễn thông cho doanh nghiệp
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Tổ chức kiểm định cấp Giấy chứng nhân kiểm định công trình viễn thông cho doanh nghiệp |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị kiểm định công trình viễn thông |
Kết quả đo kiểm định còn giá trị |
Báo cáo mô tả kỹ thuật cơ bản của công trình viễn thông |
Báo cáo về sự thay đổi đối với các trường hợp quy định tại điểm b,c,d khoản 2 điều 8 của Thông tư số 09/2009/TT-BTTTT |
Các tài liệu có liên quan cần bổ sung theo yêu cầu của Tổ chức Kiểm định trong trường hợp cần thiết |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin Kiểm định công trình viễn thông
Tải về |
1. Quyết định 31/2006/QĐ-BBCVT về kiểm định công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng hệ thống thiết bị bưu chính viễn thông thuộc công trình trước khi đưa vào sử dụng | 1. Công trình lắp đặt mới hoặc đã lắp đặt trước thời điểm “danh mục công trình viễn thông bắt buộc kiểm định” có hiệu lực: 50.000đồng2. Công trình đã đưa vào sử dụng nhưng có thay đổi thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện hoặc địa điểm tiếp đất hoặc địa điểm lắp đặt: 50.000 đồng3. Công trình hết thời hạn Giấy chứng nhận chất lượng: 50.000 đồng |
1. Quyết định 89/2004/QĐ-BTC về phí, lệ phí quản lý chất lượng bưu điện và hoạt động bưu chính viễn thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông đối với công trình viễn thông | 1. Công trình lắp đặt mới hoặc đã lắp đặt trước thời điểm “danh mục công trình viễn thông bắt buộc kiểm định” có hiệu lực: 2.500.000 đồng2. Công trình đã đưa vào sử dụng nhưng có thay đổi thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện hoặc địa điểm tiếp đất hoặc địa điểm lắp đặt: 2.500.000 đồng3. Công trình hết thời hạn Giấy chứng nhận chất lượng: 2.500.000 đồng |
1. Quyết định 89/2004/QĐ-BTC về phí, lệ phí quản lý chất lượng bưu điện và hoạt động bưu chính viễn thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Công bố sự phù hợp đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông |
Lược đồ Kiểm định đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!