Thủ tục hành chính: Kiểm dịch phương tiện xuất nhập cảnh - Đà Nẵng
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DNG-026043-TT |
Cơ quan hành chính: | Đà Nẵng |
Lĩnh vực: | Y tế, Xuất nhập cảnh |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế Đà Nẵng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế Đà Nẵng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Kiểm dịch nhập cảnh: 01 giờ sau khi tàu thủy cập cảng, 30 phút sau khi máy bay hạ cánh; Kiểm dịch xuất cảnh: 30 phút sau khi kiểm dịch viên nhận đầy đủ các bản khai báo |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Kiểm tra giấy khai kiểm dịch y tế và các giấy tờ liên quan khác và hỏi bổ sung trong trường hợp cần thiết |
Bước 2: | Kiểm tra y tế đối với người trên phương tiện vận tải: a/ Quan sát thể trạng chung của hành khách, nhân viên vận tải. b/ Khám y tế đối người mắc bệnh hoặc nghi mắc bệnh để phát hiện bệnh phải kiểm dịch. - Kiểm tra hàng hóa, thùng chứa, nguồn thức ăn, nước sinh hoạt, nước dằn tàu. - Kiểm tra y tế khu ở, khu sinh hoạt, khu ăn, bếp, kho lương thưc, khu vệ sinh, khoang hàng hóa; - Kiểm tra véc tơ trên phương tiện vận tải. - Qua kiểm tra y tế, nếu phát hiện phương tiện, người, hàng hóa. Hành lý…bị nhiễm bệnh, nguồn bệnh hay véc tơ truyền bệnh kiểm dịch thì sẽ được xử lý theo quy định tại Điều lệ kiểm dịch y tế biên giới. - Sau khi hoàn thành các thủ tục kiểm tra y tế, xử lý y tế. Cơ quam Kiểm dịch sẽ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế nhập cảnh, xuất cảnh. |
Thành phần hồ sơ
Giấy khai kiểm dịch y tế đối với tàu thủy, máy bay nhập cảnh, xuất cảnh |
Bản khai danh sách thuyền viên, hành khách, phi hành đoàn của phương tiện |
Bản khai hàng hóa, thực phẩm, nước ngọt trên phương tiện |
Bản sao giấy chứng nhận kiểm soát hoặc miễn kiểm soát vệ sinh phương tiện |
Danh sách chứng nhận thuyền viên, hành khách, phi hành đoàn, đã được tiêm chủng bệnh sốt vàng còn hiệu lực, nếu đi từ vùng đang có dịch đến |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy kê khai các loại nước, các loại thực phẩm trên tàu thủy, thuyền
Tải về |
|
Giấy khai kiểm dịch y tế đối với tàu thủy – thuyền, máy bay nhập cảnh, xuất cảnh
Tải về |
1. Quyết định 2331/2004/QĐ-BYT ban hành Quy trình kiểm dịch y tế biên giới Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí Tàu bay nhập cảnh | 22 USD/ tàu |
1. Quyết định 63/2007/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí Tàu biển | + Tàu trọng tải dưới 10.000 GRT: 68 USD/ tàu+ Tàu trọng tải từ 10.000 GRT trở lên: 78 USD/ tàu+ Tàu chở khách du lịch quốc tế: 68 USD/ tàu |
1. Quyết định 63/2007/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Kiểm dịch phương tiện xuất nhập cảnh - Đà Nẵng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!