Thủ tục hành chính: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt công suất dưới 2m3/giây - Long An
Thông tin
Số hồ sơ: | T-LAN-023777-TT |
Cơ quan hành chính: | Long An |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Tài nguyên và Môi trường Long An được Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền ký quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường Long An |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Khoa học và công nghệ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và Phòng Tài nguyên Môi trường các huyện, thị xã |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi truờng Long An.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: nộp phí thẩm định hồ sơ, nhận biên nhận hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: chỉnh sửa, bổ sung cho đầy đủ, hợp lệ. |
Bước 3: | Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nộp lại biên nhận hồ sơ. Trường hợp được cấp giấy phép: nộp lệ phí cấp giấy phép, nhận lại 01 bộ hồ sơ, kết quả thẩm định, giấy phép, và ký nhận vào Sổ giao nhận hồ sơ. Trường hợp không cấp giấy phép: nhận lại 02 bộ hồ sơ và văn bản thông báo trả lại hồ sơ và ký nhận vào Sổ giao nhận hồ sơ. Ghi chú: Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: từ ngày thứ hai đến ngày thứ sáu hàng tuần: - Sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút; - Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ. |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (nêu rõ lý do). |
Giấy phép đã được cấp |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép. |
Đề án khai thác, sử dụng nước mặt trong trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
+ Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước mặt
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Hướng dẫn lập Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt).
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Hướng dẫn lập Đề án khai thác, sử dụng nước mặt
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp phép | 50.000 đ/giấy phép (=50%/mức thu cấp giấy lần đầu) |
1. Quyết định 70/2006/QĐ-UBND ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành |
Phí thẩm định hồ sơ gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | Mức phí = 50% của mức phí thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.Mức phí thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt:+ Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm: 300.000 VNĐ+ Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm: 900.000 VNĐ+ Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3000m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 2.200.000 VNĐ+ Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1000kw đến dưới 2000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm: 4.200.000 VNĐ |
1. Quyết định 70/2006/QĐ-UBND ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt công suất dưới 2m3/giây - Long An
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!