Thủ tục hành chính: Đổi giấy phép lái xe của người nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, học tập, công tác dài hạn tại Việt Nam - Yên Bái
Thông tin
Số hồ sơ: | T-YBA-204019-TT |
Cơ quan hành chính: | Yên Bái |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông Vận tải Yên Bái |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông Vận tải Yên Bái |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép lái xe |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người đổi giấy phép lái xe đến phòng Vận tải Sở Giao thông Vận tải Yên Bái để được hướng dẫn làm hồ sơ |
Bước 2: | Hoàn thiện hồ sơ đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa - Sở Giao thông Vận tải Yên Bái
- Cán bộ kiểm tra nếu đầy đủ vào sổ đổi giấy phép lái xe, hẹn ngày trả giấy phép - Nếu hồ sơ không đúng theo quy định của Cục đường bộ Việt Nam, cán bộ hướng dẫn và yêu cầu làm bổ sung hồ sơ |
Bước 3: | Trả kết quả:
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa - Sở Giao thông Vận tải: - Xuất trình biên lai - Nộp lệ phí, lấy biên lai tại kế toán văn phòng - Trường hợp lấy hộ phải có giấy uỷ quyền hoặc chứng minh nhân dân |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị đổi, cấp lại giấy phép lái xe (đối với người Việt Nam theo mẫu quy định tại Phụ lục 29; đối với người nước ngoài theo mẫu quy định tại Phụ lục 30); |
Bản dịch giấy phép lái xe nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của cơ quan công chứng hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc, đóng dấu giáp lai với bản sao chụp giấy phép lái xe; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Đại sứ quán, Lãnh sự quán của quốc gia cấp giấy phép lái xe tại Việt Nam xác minh |
Bản sao chụp hộ chiếu gồm phần số hộ chiếu, họ tên và ảnh người được cấp, thời hạn sử dụng và trang thị thực nhập cảnh vào Việt Nam hoặc bản sao chụp giấy chứng minh nhân dân, giấy chứng minh thư ngoại giao hoặc công vụ do Bộ Ngoại giao Việt Nam cấp |
Bản sao chụp Thẻ cư trú, Thẻ lưu trú, Thẻ tạm trú, Thẻ thường trú hoặc giấy tờ xác minh định cư lâu dài tại Việt Nam đối với người nước ngoài; giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu Việt Nam còn thời hạn đối với người Việt Nam để đối chiếu |
02 ảnh màu cỡ 3x4 cm kiểu giấy chứng minh nhân dân |
Khi đến đổi giấy phép lái xe, người lái xe xuất trình hộ chiếu còn thời hạn hoặc giấy chứng minh nhân dân (giấy chứng minh thư ngoại giao, công vụ do Bộ Ngoại giao Việt Nam cấp) và giấy phép lái xe nước ngoài để đối chiếu |
Hồ sơ đổi giấy phép lái xe do cơ quan đổi giấy phép lái xe giao cho người lái xe quản lý là hồ sơ gốc và giấy phép lái xe nước ngoài |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đối với người nước ngoài theo mẫu phụ lục 30
Tải về |
1. Thông tư 07/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Đối với người Việt Nam theo mẫu phụ lục 29
Tải về |
1. Thông tư 07/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí cấp Giấy phép lái xe | 30.000 đ |
1. Thông tư 73/2012/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2004/TT-BTC hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ do Bộ Tài chính ban hành |
Phí cấp Giấy phép lái xe công nghệ mới | 135.000 đ |
1. Thông tư 73/2012/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2004/TT-BTC hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đổi giấy phép lái xe của người nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, học tập, công tác dài hạn tại Việt Nam - Yên Bái
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!