Thủ tục hành chính: Đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm - Cà Mau
Thông tin
Số hồ sơ: | T-CMU-178612-TT |
Cơ quan hành chính: | Cà Mau |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và Phòng Tài nguyên nước, khoáng sản và khí tượng thủy văn thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
Thời hạn giải quyết: | Ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 25 ngày và Ủy ban nhân dân tỉnh là 05 ngày) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 69, đường Phan Ngọc Hiển, phường 6, thành phố Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17giờ 00 phút. |
Bước 2: | Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường theo thời gian quy định nêu trên. Chuyên viên thụ lý hồ thẩm tra tính pháp lý, tính kỹ thuật của hồ sơ: - Nếu không đủ điều kiện thì lập phiếu chuyển đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ đúng theo quy định. Trong trường hợp không cấp giấy phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do - Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận hồ sơ, thông báo cho tổ chức, cá nhân đóng phí thẩm định và viết phiếu hẹn. |
Bước 3: | Trả kết quả:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thu lệ phí cấp phép và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Có báo cáo phù hợp với quy hoạch tài nguyên nước đã được phê duyệt hoặc phù hợp với khả năng nguồn nước nếu chưa có quy hoạch tài nguyên nước. Báo cáo phải do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường lập; thông tin, số liệu sử dụng để lập báo cáo phải bảo đảm đầy đủ, rõ ràng, chính xác và trung thực.
Phương án thiết kế công trình hoặc công trình khai thác tài nguyên nước phải phù hợp với quy mô, đối tượng khai thác và đáp ứng yêu cầu bảo vệ tài nguyên nước. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (bản chính theo mẫu quy định) |
Sơ đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất (bản chính theo mẫu quy định) |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất kèm theo phương án khai thác đối với công trình có quy mô từ 200m3/ngày đêm trở lên; báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200m3/ngày đêm trong trường hợp chưa có công trình khai thác; báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động (bản chính theo mẫu quy định) |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá sáu (06) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ (bản chính) |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép thu | 100.000đ/giấy phép |
1. Nghị quyết 94/2007/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất và mặt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò | - Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm thu 200.000đ/báo cáo; - Báo cáo kết quả thăm dò đối với công trình có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm thu 700.000đ/báo cáo; - Báo cáo kết quả thăm dò đối với công trình có lưu lượng từ 500 đến dưới 1000 m3/ngày đêm thu 1.700.000đ/báo cáo; - Báo cáo kết quả thăm dò đối với công trình có lưu lượng từ 1000 đến dưới 3000 m3/ngày đêm thu 3.000.000đ/báo cáo. |
1. Nghị quyết 91/2007/NQ-HĐND về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VII, kỳ họp thứ 9 ban hành |
Phí thẩm định báo cáo khai thác | - Báo cáo khai thác lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm thu 200.000đ/báo cáo; - Báo cáo khai thác lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm thu 550.000đ/báo cáo; - Báo cáo khai thác lưu lượng từ 500 đến dưới 1000 m3/ngày đêm thu 1.300.000đ/báo cáo;- Báo cáo khai thác lưu lượng từ 1000 đến dưới 3000 m3/ngày đêm thu 2.500.000đ/báo cáo; |
1. Nghị quyết 91/2007/NQ-HĐND về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VII, kỳ họp thứ 9 ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm - Cà Mau
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm; đối với các hoạt động khác với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm) - Cà Mau
- 2 Đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm; đối với các hoạt động khác với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm) - Cà Mau