Thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi nội dung cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay đã đăng ký - Bộ Tư pháp
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTP-004159-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tư pháp |
Lĩnh vực: | Giao dịch bảo đảm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cục Hàng không Việt Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký thay đổi ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay đã đăng ký |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ tại Cục Hàng không Việt Nam |
Bước 2: | Cục Hàng không Việt Nam kiểm tra, xác minh các thông tin trong hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay đã đăng ký với các thông tin được lưu giữ trong Sổ Đăng bạ tàu bay Việt Nam để quyết định việc đăng ký |
Bước 3: | Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm ghi các thông tin liên quan đến đăng ký thay đổi nội dung cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay đã đăng ký vào Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam, đồng thời thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay đã cấp (Trong trường hợp từ chối thực hiện việc đăng ký, Cục Hàng không Việt Nam phải thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu đăng ký biết và nêu rõ lý do) |
Bước 4: | Nhận kết quả tại Cục Hàng không Việt Nam hoặc qua đường bưu điện |
Thành phần hồ sơ
Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay đã đăng ký (01 bản chính) |
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay (01 bản chính) hoặc văn bản chứng minh nội dung thay đổi (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) |
Giấy chứng nhận đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay đã cấp (01 bản chính) |
Danh mục các hợp đồng cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay đã đăng ký (01 bản chính) đối với trường hợp thay đổi tên của bên nhận cầm cố, bên nhận thế chấp hoặc thay đổi bên nhận cầm cố, bên nhận thế chấp trong nhiều giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối chiếu) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay đã đăng ký
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 02/2012/TTLT-BTP-BGTVT hướng dẫn việc đăng ký, cung cấp thông tin về cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay, tàu biển do Bộ Tư pháp - Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 550.000 đồng/1 lần |
1. Thông tư 169/2010/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký thay đổi nội dung cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay đã đăng ký - Bộ Tư pháp
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!