Thủ tục hành chính: Công nhận cây trội (cây mẹ) - Bình Phước
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BPC-232965-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Phước |
Lĩnh vực: | Lâm nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 2: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét hồ sơ và thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định. Thời gian xem xét 03 ngày |
Bước 3: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định nguồn giống để công nhận cây trội (cây mẹ), lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa |
Bước 4: | Hội đồng thẩm định khảo sát hiện trường nguồn giống, kiểm tra chủ nguồn giống về các nội dung kỹ thuật liên quan và lập biên bản kết quả đánh giá, thẩm định. Thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bước 5: | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có biên bản thẩm định của Hội đồng thẩm định nguồn giống. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống theo mẫu biểu số 07 (Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN) |
Thành phần hồ sơ
Đơn đăng ký theo mẫu biểu số 05 (Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN) |
Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống (Phụ lục 12 ban hành kèm theo Thông tư 25/2011/TT-BNN ngày 06/4/2011) |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây trội
Tải về |
1. Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết 57/NQ-CP do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành |
Đơn đăng ký nguồn giống cây trồng lâm nghiệp của tỉnh
Tải về |
1. Quyết định 89/2005/QĐ-BNN về Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí Công nhận cây trội | 300.000đồng |
1. Quyết định 11/2008/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng và vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) - Bình Phước |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Công nhận cây trội (cây mẹ) - Bình Phước |
Lược đồ Công nhận cây trội (cây mẹ) - Bình Phước
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!