Thủ tục hành chính: Công chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch - Lâm Đồng
Thông tin
Số hồ sơ: | T-LDG-131698-TT |
Cơ quan hành chính: | Lâm Đồng |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng Công Chứng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Công Chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Trong ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; Đối với hợp đồng, giao dịch có tình tiết phức tạp thì thời hạn công chứng không quá ba ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. (Thời gian xác minh, giám định không tính vào thời hạn công chứng) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Hợp đồng sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã công chứng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người yêu cầu công chứng chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận Phòng Công chứng thuộc Sở Tư pháp.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, viết giấy hẹn (nếu có); Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì chuyên viên tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người yêu cầu công chứng làm lại theo đúng quy định. Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ: Trong giờ làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy định. |
Bước 2: | Chuyên viên Phòng Công chứng đánh máy theo nội dung yêu cầu công chứng và chuyển lại cho Công chứng viên, trực tiếp giải quyết hồ sơ công chứng và tiến hành xác minh, giám định (nếu có). Trường hợp không thể công chứng thì thông báo lý do cho người yêu cầu công chứng biết.
Công chứng viên cho nguời yêu cầu công chứng tự đọc dự thảo hợp đồng mua bán xe hoặc công chứng viên đọc cho nguời yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp nguời yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng mua bán xe thì ký vào từng trang của hợp đồng mua bán xe. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang hợp đồng mua bán xe; Công chứng viên trả toàn bộ hồ sơ cho người yêu cầu công chứng. |
Bước 3: | Người yêu cầu công chứng chuyển hợp đồng mua bán xe đến bàn kế toán - thủ quỹ để nộp phí và đóng dấu hợp đồng mua bán xe và nhận lại hợp đồng.
Thời gian trả kết quả: Trong giờ làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy định. |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu |
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (người yêu cầu công chứng tự soạn thảo, hoặc Công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng) |
Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, trong trường hợp hợp đồng sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó |
Bản sao giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch mà pháp luật quy định phải có (Ví dụ: Giấy tờ chứng minh tài sản riêng, giấy tờ có liên quan trong trường hợp người yêu cầu công chứng là pháp nhân…) |
Bản sao Giấy tờ tùy thân |
Hợp đồng đã được công chứng, nay yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng này (nộp lại số bản chính đã được phát ra) |
Người yêu cầu công chứng xuất trình bản chính của giấy tờ đã nộp bản sao để đối chiếu |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Các việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác | 40.000 đồng/Trường hợp | |
Công chứng di chúc | 40.000 đồng/Trường hợp | |
Công chứng giấy uỷ quyền | 20.000 đồng/Trường hợp | |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh | 100.000đồng/Trường hợp | |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | 50.000đồng/Trường hợp | |
Công chứng hợp đồng uỷ quyền | 40.000 đồng/Trường hợp | |
Công chứng văn bản bán đấu giá bất động sản | 100.000 đồng/Trường hợp | |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | 20.000 đồng/Trường hợp | |
Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng, giao dịch | 20.000 đồng/Trường hợp | |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (trừ việc sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu theo quy định tại điểm a) | 40.000 đồng/Trường hợp | |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch - Dưới 100.000.000 đồng | 100.000 đồng/Trường hợp | |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch - Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng | 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch | |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch - Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng | 1.000.000 + 0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1.000.000.000 đồng | |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch - Từ trên 5.000.000.000 đồng | 3.800.000 đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000 đồng (mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng/trường hợp) |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2145/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Công chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch - Lâm Đồng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!