Thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn) - Tiền Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TGG-135674-TT |
Cơ quan hành chính: | Tiền Giang |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Trong ngày làm việc (nếu hồ sơ phức tạp không quá 03 (ba) ngày làm việc) kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Chứng thực |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, viết giấy hẹn. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định |
Bước 3: | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ. Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Việc ký, điểm chỉ của người yêu cầu chứng thực phải thực hiện trước mặt người thực hiện chứng thực.
- Người yêu cầu chứng thực không đọc, không nghe, không ký hoặc không điểm chỉ được, thì phải có người làm chứng. - Nhà ở phải có giấy tờ chứng minh quyền sở hữu và không bị tranh chấp, không bị kê biên để đảm bảo thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. - Nhà ở chỉ được thế chấp tại một tổ chức tín dụng để đảm bảo thực hiện một hoặc nhiều nghĩa vụ nếu giá trị của nhà ở đó lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ. - Nhà ở thuộc sở hữu chung phải được sự đồng ý bằng văn bản của các chủ sở hữu nhà ở thuộc sở hữu chung |
Chưa có văn bản! |
Người yêu cầu chứng thực là cá nhân, thì phải có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật; nếu là tổ chức, thì người yêu cầu chứng thực phải là người đại diện theo pháp luật hoặc theo ủy quyền của tổ chức đó | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu chứng thực (mẫu số 31/PYC) |
Chứng minh nhân dân / hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân hợp lệ khác |
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở theo quy định pháp luật |
Ít nhất 03 bản hợp đồng cho thuê nhà ở (trường hợp do người yêu cầu chứng thực tự soạn thảo) |
Tuỳ trường hợp phải có các giấy tờ sau:
* Đối với cá nhân: - Sổ hộ khẩu; - Các giấy tờ xác nhận về tình trạng hôn nhân (tùy từng trường hợp giấy chứng nhận kết hôn, ly hôn, chứng tử, độc thân); - Giấy xác nhận tài sản chung riêng của vợ chồng; * Đối với pháp nhân: - Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép hành nghề; - Quyết định bổ nhiệm cán bộ của cấp có thẩm quyền hoặc đại diện theo ủy quyền thì phải có ủy quyền của người đứng đầu pháp nhân đó. - Biên bản họp Hội đồng quản trị (hoặc hợp các thành viên) quyết định về việc thế chấp nhà ở. (Các giấy tờ trên phải xuất trình bản chính của giấy tờ đã nộp bản sao để đối chiếu, photocoppy một bản để lưu hồ sơ) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu số 31/PYC
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí chứng thực | - Giá trị tài sản dưới 20.000.000đồng: thu 10.000đồng/trường hợp.- Từ 20.000.000đồng đến dưới 50.000.000đồng: 20.000đồng/trường hợp.- Từ 50.000.000 đến dưới 100.000.000 đồng: 50.000đồng/trường hợp.- Từ 100.000.000đồng đến dưới 300.000.000đồng: 100.000đồng/trường hợp.- Từ 300.000.000đồng đến dưới 1.000.000.000 đồng/trường hợp.- Từ 1.000.000.000 đồng đến dưới 2.000.000.000đồng/trường hợp.- Từ 2.000.000.000 đồng đến dưới 3.000.000.000: 1.000.000đồng/trường hợp- Từ 3.000.000.000 đồng đến dưới 5.000.000.000: 1.500.000đồng/trường hợp- Từ 5.000.000.000 đồng trở lên: 2.000.000 đồng /trường hợp |
1. Thông tư liên tịch 93/2001/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở - Tiền Giang |
Lược đồ Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn) - Tiền Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!