Thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư hoạt động xây dựng - Cấp mới - Quảng Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNA-075575-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Nam |
Lĩnh vực: | Kiến trúc |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Hội đồng Tư vấn xét cấp Chứng chỉ hành nghề |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Hội đồng Tư vấn xét cấp Chứng chỉ hành nghề |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Chứng chỉ hành nghề |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục 7 Biểu mẫu này và nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
Bước 2: | Cán bộ tiếp nhận của Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề tiếp nhận và kiểm tra sơ bộ hồ sơ. Nếu hồ sơ không đảm bảo cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho khách hàng làm lại hoặc bổ sung |
Bước 3: | Khi hồ sơ đảm bảo về tính đầy đủ và tính hợp lý, cán bộ tiếp nhận lập phiếu nhận hồ sơ trong đó phải ghi đầy đủ danh mục các hồ sơ và số lượng hồ sơ đã nộp. Một phiếu gởi cho khách hàng, một phiếu kèm với hồ sơ gởi cho Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 4: | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề họp theo đề nghị của Uỷ viên thường trực của Hội đồng tư vấn (theo giấy mời họp) để tiến hành kiểm tra và xét cấp theo các tiêu chuẩn được quy định. Kết quả kiểm tra, xem xét được thể hiện trong Biên bản kèm theo danh sách của những người được xét cấp đợt đó |
Bước 5: | Hồ sơ được Hội đồng chấp thuận, cán bộ tiếp nhận hồ sơ in ấn, giao Chứng chỉ hành nghề cho khách hàng và vào sổ giao hồ sơ . Hồ sơ không được Hội đồng chấp thuận, cán bộ nhận hồ sơ lập phiếu chất lượng hồ sơ thông báo kết quả cho khách hàng bằng phiếu chất lượng hồ sơ và giao lại toàn bộ hồ sơ cho khách hàng |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên do tổ chức hợp pháp của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp. Chuyên ngành được đào tạo phải phù hợp với nội dung xin đăng ký hành nghề | Chưa có văn bản! |
Có hồ sơ xin cấp chứng chỉ theo quy định tại Điều 7 và đã nộp lệ phí theo quy định | Chưa có văn bản! |
Có kinh nghiệm trong công tác thiết kế ít nhất 5 năm và đã tham gia thiết kế kiến trúc ít nhất 5 công trình hoặc 5 đồ án quy hoạch xây dựng được phê duyệt | Chưa có văn bản! |
Có quyền công dân và có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật; Đối với công dân Việt Nam phải có chứng minh thư nhân dân, đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu và giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật | Chưa có văn bản! |
Không phải là công chức làm việc trong các cơ quan hành chính nhà nước | Chưa có văn bản! |
Trong quá trình hoạt động nghề nghiệp không có vi phạm gây ra sự cố công trình | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng công trình (theo mẫu), kèm theo 03 ảnh màu cỡ 3x4 cm chụp trong năm đăng ký |
Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý người xin cấp chứng chỉ hoặc Uỷ ban nhân dân cấp xã (xã, phường, thị trấn) nơi cư trú đối với người không làm việc trong cơ quan, tổ chức |
Các văn bằng, chứng chỉ chuyên môn, chứng nhận liên quan đến nội dung đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề (Bản sao có công chứng) |
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn về hoạt động xây dựng (theo mẫu), có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc của các Hội nghề nghiệp. Người ký xác nhận chịu trách nhiệm về sự trung thực của nội dung xác nhận |
công trình hoặc 5 đồ án quy hoạch xây dựng được phê duyệt.(Khách hàng phải chứng minh được hồ sơ mình tham gia thiết kế đã được thi công) |
Có 5 công trình hoặc 5 đồ án quy hoạch xây dựng được phê duyệt.(Khách hàng phải chứng minh được hồ sơ mình tham gia thiết kế đã được thi công) |
Hộ khẩu thường trú hoặc Chứng minh thư nhân dân đối với người Việt Nam (Bản sao có công chứng) |
Hộ chiếu và giấy phép cư trú tại Việt Nam đối với người nước ngoài (Bản sao có công chứng) |
Bảng cam kết không là công chức đang làm việc trong các cơ quan hành chính Nhà nước (có xác nhận của cơ quan quản lý trực tiếp hoặc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn) |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn trong hoạt động xây dựng
Tải về |
1. Quyết định 15/2005/QĐ-BXD về Quy chế cấp chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, Kỹ sư hoạt động xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành |
Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng
Tải về |
1. Quyết định 15/2005/QĐ-BXD về Quy chế cấp chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, Kỹ sư hoạt động xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng | 200.000 đồng/ chứng chỉ (VNĐ) |
1. Thông tư 43/2003/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép đầu tư và xây dựng cho nhà thầu nước ngoài, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình xây dựng do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2787/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư hoạt động xây dựng - Cấp mới - Quảng Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!