Thủ tục hành chính: Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Phú Yên
Thông tin
Số hồ sơ: | T-PYE-043433-TT |
Cơ quan hành chính: | Phú Yên |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Tài chính |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Tổng cộng 60 ngày - Giải quyết tại Sở Tài nguyên môi trường là 40 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra, thẩm định bản đồ trích lục, trích đo địa chính thửa đất, thời gian thu hồi đất, bồi thường, giải phóng mặt bằng, thời gian người được thuê đất thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhậnQuyết định hành chính Hợp đồng thuê đất |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 4 Điều 14 QĐ 472/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên môi trường (01b Phan Lưu Thanh, phường 7, thành phố Tuy Hòa)
Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì viết giấy biên nhận và hẹn thời gian giao trả. + Trường hợp hồ sơ thiếu và không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. |
Bước 3: | Có Quyết định thu hồi đất của Ủy ban nhân dân Tỉnh, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cho chủ dự án theo các bước sau:
- Nộp giấy biên nhận. - Ký Nhận kết quả. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. |
Bước 4: | Chủ dự án phối hợp với Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện để có quyết định thu hồi đất của từng hộ gia đình, cá nhân, thu hồi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận đã cấp (nếu có), ký Quyết định phê duyệt phương án chi tiết bồi thường, giải phóng mặt bằng, tổ chức chi trả tiền bồi thường cho người có đất bị thu hồi |
Buớc 5: | Chủ đầu tư nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên môi trường (01b Phan Lưu Thanh, phường 7, thành phố Tuy Hòa) các giấy tờ: Quyết định thu hồi đất của từng hộ gia đình, cá nhân, Quyết định phê duyệt phương án chi tiết bồi thường, Giải phóng mặt bằng, tái định cư; Giấy xác nhận các đối tượng bị thu hồi đất đã nhận tiền bồi thường |
Bước 6: | Nhận được Thông báo của Sở Tài nguyên và Môi trường, người được Nhà nước cho thuê đất nộp phí thẩm định hồ sơ, lệ phí địa chính, ký Hợp đồng thuê đất tại Sở Tài nguyên và Môi trường, nộp tiền thuê đất (tại Kho bạc Nhà nước), ký quỹ phục hồi môi trường (tại quỹ Bảo vệ môi trường của tỉnh) trong trường hợp khai thác khoáng sản |
Bươc 7: | Người được nhà nước cho thuê đất nhận kết quả tại Bộ phận Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài nguyên môi trường.
- Nộp giấy biên nhận. - Nộp biên lai nộp phí, lệ phí địa chính, tiền thuê đất, Quỹ phục hồi bảo vệ môi trường, ký quỹ đầu tư (phô tô). - Ký Nhận kết quả. |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin thuê đất (theo mẫu 04/ĐĐ) |
Quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Thông báo cho phép lập dự án đầu tư (sao có chứng thực) |
Thông báo thoả thuận địa điểm (sao có chứng thực) kèm theo bình đồ thể hiện các thông số quy hoạch khu vực thực hiện dự án có xác nhận của cơ quan quản lý về quy hoạch (bản sao) |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc bản sao Giấy phép đầu tư (bản sao có chứng thực); trường hợp dự án đầu tư của tổ chức không sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc không phải dự án có vốn đầu tư nước ngoài thì phải có Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất của Sở Tài nguyên và Môi trường (sao có chứng thực) |
Văn bản xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường ở tỉnh khác (là nơi có đất đã giao) về việc chấp hành pháp luật về đất đai đối với các dự án đã được Nhà nước giao đất trước đó (nếu có) (bản chính) |
Văn bản Thẩm định thiết kế cơ sở hoặc thiết kế kỹ thuật của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định (sao có chứng thực) |
Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Quyết định phê duyệt Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (sao có chứng thực) |
Chứng từ thể hiện ký quỹ đầu tư (trường hợp dự án không sử dụng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước) (bản sao) |
Giấy phép kèm theo bản đồ thăm dò, khai thác mỏ đối với trường hợp dự án thăm dò, khai thác khoáng sản; trường hợp sử dụng đất vào mục đích sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm phải có quyết định hoặc đăng ký kinh doanh sản xuất gạch ngói hoặc dự án đầu tư được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (sao có chứng thực) |
Dự án đầu tư đối với các dự án sản xuất kinh doanh đã có chủ đầu tư: 02 bản chính |
Quyết định phê duyệt phương án bồi thường tổng thể (01 bản chính, 01 bản sao có chứng thực) |
Thông báo thu hồi đất của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố: 01 bản chính, 01 bản sao có chứng thực |
Bản trích lục địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất thu hồi kèm theo danh sách các thửa đất thu hồi được liệt kê theo từng thửa, tờ bản đồ, diện tích, loại đất, chủ sử dụng (02 bản chính). Số lượng: 02 (bộ). |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
- Đơn xin thuê đất (theo mẫu 04/ĐĐ)
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
- Lệ phí trước bạ về đất (giao đất có thu tiền sử dụng đất) |
1. Thông tư 02/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 95/2005/TT-BTC Hướng dẫn quy định về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành |
|
- Tiền sử dụng đất |
1. Nghị định 142/2005/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
Lệ phí địa chính | 120.000 đ |
1. Quyết định 1434/2007/QĐ-UBND qui định mức thu lệ phí địa chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành |
Phí Thẩm định hồ sơ: | + Nhỏ hơn 2.000m2 = 500.000 đ |
1. Quyết định 1434/2007/QĐ-UBND qui định mức thu lệ phí địa chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Phú Yên
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!