Thủ tục hành chính: Cấp mới Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại - Bến Tre
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BTR-057868-TT |
Cơ quan hành chính: | Bến Tre |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Tài nguyên và Môi trường Bến Tre |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường Bến Tre |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 32 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận các hồ sơ theo hướng dẫn trên(không tính thời gian xem xét hồ sơ sửa đổi, bổ sung) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận hồ sơ tại Sở Tài nguyên và Môi trường Bến Tre (số 01 Trần Quốc Tuấn, Phường 2, Thành phố Bến Tre) trong giờ hành chính |
Bước 2: | Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét sự đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
• Thông báo cho cá nhân, tổ chức đăng ký chủ vận chuyển (gọi tắc là Chủ vận chuyển) nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc cần sửa đổi, bổ sung trong thời gian 12 ngày (có thể sử dụng hệ thống thông tin hoặc thư điện tử). • Trong thời gian 05 ngày làm việc (không tính trong 12 ngày), Sở Tài nguyên và Môi trường phải xem xét hồ sơ sửa đổi, bổ sung và tiếp tục yêu cầu sửa đổi bồ sung nếu cần thiết. • Qua thời gian 12 ngày, nếu Chủ vận chuyển không nhận được thông báo từ Sở Tài nguyên môi trường thì hồ sơ đương nhiên được chấp nhận. Bước 3: Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ tiến hành kiểm tra điều kiện hành nghề theo quy định tại cơ sở trong thời gian 20 ngày. Trường hợp cần thiết, Sở có thể tiến hành các hoạt động hỗ trợ sau: • Tham mưu Giám đốc Sở thành lập Hội đồng tư vấn để xem xét hồ sơ đăng ký, đánh giá điều kiện hành nghề. • Khảo sát cơ sở và khu vực phụ cận. • Tổ chức các cuộc hợp đánh giá theo chuyên đề. • Tổ chức hợp với cá nhân, tổ chức đăng ký hành nghề. • Lấy ý kiến phản biện từ các chuyên gia ngoài Hội đồng tư vấn. 1. Nếu Chủ vận chuyển chưa đáp ứng đủ điều kiện hành nghề thì Sở Tài nguyên môi trường sẽ có văn bản yêu cầu thực hiện các biện pháp cần thiết để hòan thiện các điều kiện và chủ vận chuyển sẽ gửi báo cáo khi đã hòan thiện các điều kiện trên về Sở. (không tính trong thời gian 20 ngày). 2. Trường hợp từ chối không cấp phép thì phải thông báo lý do bằng văn bản. |
Bước 3: | Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ tiến hành kiểm tra điều kiện hành nghề theo quy định tại cơ sở trong thời gian 20 ngày. Trường hợp cần thiết, Sở có thể tiến hành các hoạt động hỗ trợ sau:
• Tham mưu Giám đốc Sở thành lập Hội đồng tư vấn để xem xét hồ sơ đăng ký, đánh giá điều kiện hành nghề. • Khảo sát cơ sở và khu vực phụ cận. • Tổ chức các cuộc hợp đánh giá theo chuyên đề. • Tổ chức hợp với cá nhân, tổ chức đăng ký hành nghề. • Lấy ý kiến phản biện từ các chuyên gia ngoài Hội đồng tư vấn. 1. Nếu Chủ vận chuyển chưa đáp ứng đủ điều kiện hành nghề thì Sở Tài nguyên môi trường sẽ có văn bản yêu cầu thực hiện các biện pháp cần thiết để hòan thiện các điều kiện và chủ vận chuyển sẽ gửi báo cáo khi đã hòan thiện các điều kiện trên về Sở. (không tính trong thời gian 20 ngày). 2. Trường hợp từ chối không cấp phép thì phải thông báo lý do bằng văn bản. |
Bước 4: | Lãnh đạo Sở xem xét và ký duyệt Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại |
Bước 5: | Chủ vận chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường nhận Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại kèm theo bộ hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ đã được Sở Tài nguyên môi trường đóng dấu xác nhận |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Có Bản cam kết bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền xác nhận; hoặc có Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2006. Đối với cơ sở đã hoạt động trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 mà chưa được phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc chưa được xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường thì phải thực hiện Đề án bảo vệ môi trường | Chưa có văn bản! |
Có đăng ký hành nghề vận chuyển hàng hoá trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | Chưa có văn bản! |
Có hệ thống, thiết bị, biện pháp kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường tại cơ sở, đặc biệt là khu vực vệ sinh phương tiện, bãi tập kết phương tiện, khu vực trung chuyển, lưu giữ tạm thời hoặc phân loại Chất thải nguy hại (nếu có) | Chưa có văn bản! |
Có hợp đồng nguyên tắc về việc vận chuyển Chất thải nguy hại với các chủ xử lý, tiêu huỷ có Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ Chất thải nguy hại do cơ quan Chính phủ có thẩm quyền cấp theo quy định | Chưa có văn bản! |
Có ít nhất một cán bộ kỹ thuật có trình độ từ trung cấp kỹ thuật trở lên thuộc chuyên ngành hóa học, môi trường hoặc tương đương để đảm nhiệm việc quản lý, điều hành, tập huấn về chuyên môn kỹ thuật; có đủ đội ngũ lái xe và nhân viên vận hành được tập huấn để bảo đảm vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị | Chưa có văn bản! |
Đã xây dựng các quy trình, kế hoạch sau:
a) Quy trình vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng. b) Kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường. c) Kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ cho cán bộ, nhân viên và lái xe. d) Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó khẩn cấp sự cố. đ) Kế hoạch đào tạo định kỳ hàng năm cho cán bộ, nhân viên và lái xe về: vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng; bảo vệ môi trường; an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; phòng ngừa và ứng phó sự cố. e) Kế hoạch xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường tại cơ sở khi chấm dứt hoạt động. |
Chưa có văn bản! |
Điều kiện hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại | Chưa có văn bản! |
Phương tiện, thiết bị chuyên dụng cho việc thu gom, vận chuyển, đóng gói, bảo quản và lưu giữ tạm thời CTNH đáp ứng các yêu cầu sau:
a) Phương tiện vận chuyển đã được đăng ký lưu hành b) Phương tiện vận chuyển được lắp đặt thiết bị cảnh báo và xử lý khẩn cấp sự cố khi vận hành c) Đối với phương tiện vận chuyển Chất thải nguy hại có tính nguy hại cao thì phải được trang bị hệ thống định vị vệ tinh (GPS) để có thể xác định vị trí chính xác và ghi lại hành trình vận chuyển Chất thải nguy hại của phương tiện theo yêu cầu của cơ quan xác nhận Bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc của cơ quan Chính phủ d) Được thiết kế bảo đảm phòng ngừa rò rỉ hoặc phát tán Chất thải nguy hại vào môi trường, không làm lẫn các loại Chất thải nguy hại với nhau; được chế tạo từ các vật liệu không có khả năng tương tác, phản ứng với Chất thải nguy hại đ) Có dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6707-2000 về “Chất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa” |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
01 Đơn đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại |
01 bản sao Quyết định thành lập cơ sở hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
01 bản sao Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo Bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương |
Bản mô tả cơ sở đã đầu tư xây dựng (quy mô, diện tích, sơ đồ chức năng, quy hoạch,…) |
Hồ sơ kỹ thuật của các công nghệ, phương tiên, thiết bị chuyên dụng đã đầu tư cho việc thu gom, vận chuyển, đóng gói, bảo quản và lưu giữa tạm thời Chất thải nguy hại |
Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống, thiết bị, biện pháp kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường đã đầu tư tại cơ sở |
Lý lịch trích ngang của cán bộ kỹ thuật, đội ngũ lái xe và nhân viên vận hành kèm theo bản sao các văn bằng, chứng chỉ liên quan |
Quy trình vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng |
Kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường |
Kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khỏe cho cán bộ, nhân viên và lái xe |
Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố |
Kế hoạch đào tạo định kỳ hàng năm cho cán bộ, nhân viên và lái xe |
Kế hoạch xử lý ô nhiễm vào bảo vệ môi trường khi chấm dứt hoạt động |
Hợp đồng nguyên tắc về việc vận chuyển Chất thải nguy hại với chủ xử lý, tiêu hủy có Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy Chất thải nguy hại do cơ quan Chính phủ có thẩm quyền cấp |
Đơn đăng ký các thông tin thuộc loại bí mật nội bộ của tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển Chất thải nguy hại để Sở Tài nguyên môi trường không cung cấp rộng rãi (nếu cần thiết), bao gồm danh mục các thông tin và giải trình lý do.
Tất cả bản sao hồ sơ, giấy tờ nêu trên không cần công chứng, nhưng phải được tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển Chất thải nguy hại đóng dấu xác nhận. |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Báo cáo quản lý CTNH của Chủ vận chuyển
Tải về |
1. Thông tư 12/2006/TT-BTNMT hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Đơn Đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (Cấp mới Giấy phép)
Tải về |
1. Thông tư 12/2006/TT-BTNMT hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp mới Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại - Bến Tre
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!