Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xuất khẩu,nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 - Bộ Công Thương
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BCT-BS240 |
Cơ quan hành chính: | Bộ Công thương |
Lĩnh vực: | Hóa chất, dầu khí, Xuất nhập khẩu |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cục Hóa chất |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | - Qua Bưu điện
- Nộp trực tiếp tại Cục Hóa chất |
Thời hạn giải quyết: | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 lập 01 (một) bộ hồ sơ gửi (Cục Hóa chất) Bộ Công Thương qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp |
Bước 2: | Trong thời gian không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hóa chất phải thông báo cho tổ chức, cá nhân về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ một lần duy nhất. Thời gian thông báo và thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu |
Bước 3: | Trong thời gian 7 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Cục Hóa chất có trách nhiệm xem xét để cấp phép. Trường hợp không cấp phép, Cục Hóa chất phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có ngành nghề về hóa chất do cơ quan có thẩm quyền cấp | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Công văn đề nghị cấp phép theo Mẫu 6 phụ lục Thông tư số 55/2014/TT-BCT |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng kư kinh doanh, trong đó có ngành nghề về hóa chất do cơ quan có thẩm quyền cấp |
Hợp đồng hoặc thỏa thuận mua bán hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 với các tổ chức là thành viên của Tổ chức Cấm vũ khí hóa học |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
Tải về |
1. Thông tư 55/2014/TT-BCT hướng dẫn thực hiện Nghị định 38/2014/NĐ-CP về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí, Lệ phí | Theo quy định của Bộ Tài chính |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 8873/QĐ-BCT năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp Giấy phép xuất khẩu,nhập khẩu hóa chất Bảng 1 - Bộ Công Thương |
2. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản tiếng Việt - Bộ Tư pháp |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 2 - Bộ Công Thương |
2. Cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 3 - Bộ Công Thương |
Lược đồ Cấp Giấy phép xuất khẩu,nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 - Bộ Công Thương
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!