Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị (đối với cá nhân) - Kiên Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-KGI-113790-TT |
Cơ quan hành chính: | Kiên Giang |
Lĩnh vực: | Phát triển đô thị |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Xây dựng Kiên Giang |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Kiến trúc Quy hoạch - Xây dựng - Sở Xây dựng Kiên Giang |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với nhà ở riêng lẻ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Kiên Giang, số 745B, đường Nguyễn Trung Trực, phường An Hòa, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ lập biên nhận hồ sơ có ngày nhận và trả kết quả trao cho cá nhân. + Nếu hồ sơ chưa đủ thành phần theo quy định thì hướng dẫn cho cá nhân đề nghị bổ sung đúng theo quy định hiện hành. |
Bước 3: | Cán bộ tiếp nhận chuyển hồ sơ về phòng Kiến trúc Quy hoạch - Xây dựng. Chuyên viên phòng Kiến trúc Quy hoạch - Xây dựng kiểm tra, thẩm định:
+ Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu theo quy định, phòng Kiến trúc Quy hoạch - Xây dựng. soạn công văn trình Ban giám đốc ký, kèm hồ sơ chuyển qua bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả về cho cá nhân bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. + Nếu hồ sơ đúng, đạt yêu cầu theo quy định thì phòng Kiến trúc Quy hoạch - Xây dựng soạn giấy phép xây dựng trình BGĐ ký. |
Bước 4: | Cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Kiên Giang.
Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều 13 giờ đến 17 giờ trong các ngày thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, ngày lễ nghỉ theo quy định). |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Các thỏa thuận đấu nối kỹ thuật và đấu nối không gian.
- Các giải pháp kỹ thuật liên quan đến bảo đảm an toàn cho người, công trình, công trình lân cận và công trình bên trên, phương tiện thi công và các hoạt động công cộng khác. - Giấy cam kết hoàn trả mặt bằng trên mặt đất theo quy định. |
Chưa có văn bản! |
- Ý kiến chấp thuận của Sở Thông tin và Truyền thông về vị trí xây dựng lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
- Hồ sơ thiết kế (đối với công trình trạm và cột ăng ten xây dựng trên mặt đất- BTS loại 1) phải được Đơn vị có chức năng thẩm định. |
Chưa có văn bản! |
Công trình trong hành lang an toàn của lưới điện cao áp | Chưa có văn bản! |
Đối với công trình và nhà ở riêng lẻ sửa chữa, cải tạo có mở rộng diện tích, nâng tầng phải có ảnh chụp hiện trạng công trình đối với công trình sửa chữa cải tại và hồ sơ khảo sát hiện trạng để xác định công trình đủ điều kiện hoặc có biện pháp gia cố để mở rộng diện tích, nâng tầng | Chưa có văn bản! |
Những công trình nằm ngoài quy hoạch tĩnh không đã được công bố phải được chấp thuận của Bộ quốc phòng về quản lý độ cao tĩnh không | Chưa có văn bản! |
Ý kiến của Ban Tôn giáo (nay là Sở Nội vụ) đối với công trình xây dựng Tôn giáo | Chưa có văn bản! |
Ý kiến Ngành Cảng hàng không Rạch Giá, Cảng hàng không Phú Quốc đối với Công trình có trong phạm vi ảnh hưởng hoạt động bay của Cảng hàng không | Chưa có văn bản! |
Ý kiến Ngành Giao thông đối với công trình có khai thác sử dụng hành lang bảo vệ kết cấu giao thông đường bộ | Chưa có văn bản! |
Ý kiến Ngành Giao thông đối với công trình có khai thác sử dụng hành lang bảo vệ kết cấu giao thông đường thủy nội địa | Chưa có văn bản! |
Ý kiến Ngành Văn hóa thể thao và du lịch công trình trong các khu di sản văn hoá, di tích lịch sử - văn hoá | Chưa có văn bản! |
Ý kiến Ngành Văn hóa thể thao và du lịch đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng:
- Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu tại nơi tiếp nhận hồ sơ) một trong những giấy tờ quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai và Sơ đồ vị trí khu đất (hoặc Sơ đồ trích đo). - Các bản vẽ thiết kế xin phép xây dựng công trình (trừ các công trình thuộc dự án đã có văn bản thẩm định thiết kế cơ sở). * Đối với công trình, nhà ở riêng lẻ ở đô thị; công trình công nghiệp, dân dụng, công cộng; công trình tôn giáo gồm các bản vẽ sau: - Tổng mặt bằng công trình trên lô đất, tỷ lệ 1/200 hoặc 1/500; kèm theo sơ đồ vị trí khu đất xây dựng công trình tỷ lệ 1/2000 có thể hiện số lô, ranh thửa đất và ranh lộ giới. - Mặt bằng các tầng, mặt cắt, mặt đứng điển hình công trình, tỷ lệ 1/100 hoặc 1/200 (ghi chú các màu sắc chủ đạo của công trình). - Mặt bằng móng, mặt cắt móng, tỷ lệ 1/100-1/200; - Sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải, xử lý nước thải, tỷ lệ 1/100-1/200. |
* Đối với công trình hạ tầng kỹ thuật gồm các bản vẽ sau:
- Sơ đồ vị trí tuyến công trình; - Tổng mặt bằng công trình, tỷ lệ 1/500-1/5000; - Các mặt cắt ngang chủ yếu thể hiện bố trí tổng hợp đường dây, đường ống của tuyến công trình, tỷ lệ 1/20 hoặc 1/50. |
* Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng và công trình quảng cáo gồm các bản vẽ sau:
- Sơ đồ vị trí công trình, tỷ lệ 1/2000. - Tổng mặt bằng công trình, tỷ lệ 1/200 hoặc 1/500. - Mặt bằng, mặt đứng và mặt cắt các công trình, tỷ lệ 1/50 hoặc 1/100. - Mặt bằng móng, tỷ lệ 1/100 hoặc 1/200. |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 1: - Đơn xin cấp giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị (Theo mẫu 1 - Phụ lục IV)
Tải về |
1. Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 2: - Đơn xin cấp giấy phép xây dựng công trình trạm và cột ăng ten xây dựng trên mặt đất- BTS loại 1 (Theo Mẫu 17)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị do Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 3: - Đơn xin cấp giấy phép xây dựng Sử dụng cho trạm và cột ăng ten được lắp đặt vào công trình đã xây dựng- BTS loại 2 (Theo Mẫu 18)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị do Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng | Nhà ở riêng lẻ: 40.000 đồng/giấy phép. +Công trình khác: 80.000 đồng/giấy phép. |
1. Quyết định 09/2007/QĐ-UBND ban hành danh mục phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
Tên và mức phí, lệ phí 2: Phí xây dựng | Công trình loại 3, 4: 200.000 đồng/công trình. - Công trình loại 2: 500.000 đồng/công trình. - Công trình loại 1: 1.000.000 đồng/công trình. |
1. Quyết định 09/2007/QĐ-UBND ban hành danh mục phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã tỉnh Kiên Giang |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị (đối với cá nhân) - Kiên Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!