Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất - Kiên Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-KGI-120753-TT |
Cơ quan hành chính: | Kiên Giang |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tài nguyên Nước và Khí tượng Thuỷ văn - Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Tài nguyên và môi trường.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: công chức tiếp nhận hồ sơ viết giấy hẹn cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: công chức tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ hoàn chỉnh hồ sơ cho kịp thời (trong thời hạn 05 ngày làm việc). - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: sáng từ 7g00 đến 10g30, chiều từ 13g00 đến 16g30 từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (ngày lễ nghỉ). |
Bước 3: | Tổ chức, cá nhân nhận Giấy phép thăm dò nước dưới đất tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (ngày lễ nghỉ): Công chức đưa Phiếu thu phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân đến nhận Giấy phép nộp phí tại bộ phận Kế toán - Văn phòng Sở, sau đó xuất trình Biên nhận nộp tiền cho công chức trước khi nhận Giấy phép.
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp Giấy phép, Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp phép cho tổ chức, cá nhân xin phép. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Các tài liệu về thăm dò, khảo sát địa hình, địa chất, địa chất thuỷ văn, thuỷ văn, khí tượng, chất lượng nước và các tài liệu khác sử dụng để lập đề án, báo cáo của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải được tổ chức có tư cách pháp lý về các lĩnh vực nêu trên cung cấp; đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thăm dò, khai thác nước dưới đất phải được cơ quan cấp phép phê duyệt.
- Việc xây dựng đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải tuân theo các quy chuẩn, quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành; nếu áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật nước ngoài thì phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép áp dụng. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo mẫu) |
Đề án thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm trở lên; thiết kế giếng thăm dò đối với công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm (theo mẫu) |
Bản sao có công chứng giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai tại nơi thăm dò, hoặc văn bản của Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền cho phép sử dụng đất để thăm dò |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu số 01/NDĐ)
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Hướng dẫn lập đề án thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200 đến dưới 3000m3/ngày đêm (Mẫu số 02/NDĐ)
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Hướng dẫn lập thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm (Mẫu số 04/NDĐ)
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp phép | 100.000 đ/giấy phép |
1. Quyết định 09/2007/QĐ-UBND ban hành danh mục phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất | - Đối với kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đ/ 01báo cáo. - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 700.000 đ/ 01 báo cáo. - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.700.000 đ/ 01 báo cáo - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 3.000.000 đ/ đề án, báo cáo |
1. Quyết định 09/2007/QĐ-UBND ban hành danh mục phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất - Kiên Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!