Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh - Hà Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNA-BS107 |
Cơ quan hành chính: | Hà Nam |
Lĩnh vực: | Văn hóa, Xuất nhập khẩu |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 02 ngày làm việc. Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức nhập khẩu văn hóa phẩm trong các trường hợp dưới đây nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
+ Văn hóa phẩm để phục vụ công việc của cá nhân, tổ chức tại địa phương + Văn hóa phẩm là quà biếu, tặng có giá trị vượt quá tiêu chuẩn miễn thuế theo quy định của pháp luật + Văn hóa phẩm để tham gia triển lãm, tham dự các cuộc thi, liên hoan; lưu hành, phổ biến tại địa phương + Di vật, cổ vật của cá nhân, tổ chức tại địa phương + Văn hóa phẩm do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ủy quyền cấp giấy phép |
Bước 2: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Nghiệp vụ Văn hoá và Gia đình |
Bước 3: | Phòng Nghiệp vụ Văn hoá và Gia đình nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Bước 4: | Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm (theo mẫu BM.NK) |
Giấy chứng nhận bản quyền tác giả, bản dịch tóm tắt nội dung phim; giấy ủy quyền; chứng nhận hoặc cam kết sở hữu hợp pháp đối với di vật, cổ vật, cụ thể
- Cá nhân tổ chức nhập khẩu phim để phổ biến theo quy định của pháp luật phải cung cấp giấy chứng nhận bản quyền tác giả; hợp đồng; bản dịch tóm tắt nội dung phim - Cá nhân, tổ chức nhập khẩu di vật, cổ vật phải cung cấp giấy chứng nhận hoặc cam kết sở hữu hợp pháp đối với di vật, cổ vật - Cá nhân, tổ chức làm dịch vụ giao nhận vận chuyển văn hóa phẩm nhập khẩu cho khách hàng phải cung cấp giấy ủy quyền |
Bản sao vận đơn hoặc giấy báo nhận hàng (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
Tải về |
1. Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí, Lệ phí | 20.000 đồng |
1. Quyết định 68/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh - Hà Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 2 Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch