Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke - Nam Định
Thông tin
Số hồ sơ: | T-NDH-026544-TT |
Cơ quan hành chính: | Nam Định |
Lĩnh vực: | Văn hóa, Kinh doanh có điều kiện |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Nam Định |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Nam Định |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc kể ừ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | -Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo quy định tại Phòng Văn hóa thể thao các huyện, thành phố nơi đăng ký kinh doanh - Phòng Văn hóa thể thao các huyện, thành phố nộp hồ sơ đến Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Bộ phận 1 cửa nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì nhận, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung) và chuyển cho phòng Nghiệp vụ Văn hoá xử lý hồ sơ. - Phòng Nghiệp vụ Văn hóa hoàn tất thủ tục, trình Giám đốc ký Giấy phép và trả kết quả cho bộ phận 1 cửa. |
Bước 3: | Cá nhân, tổ chức nhận Giấy phép |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Bảo đảm ánh sáng trong phòng trên 10 lux tương đương 01 bóng đèn sợi đốt 40W cho 20m2 | Chưa có văn bản! |
Cửa phòng karaoke phải là của kính không màu, bên ngoài có thể nhìn thấy toàn bộ phòng | Chưa có văn bản! |
Đảm bảo âm thanh vang ra ngoài phòng karaoke không vượt quá quy định của nhà nước về tiêu chuẩn mức ồn tối đa cho phép | Chưa có văn bản! |
Đảm bảo các điều kiện về an ninh, trật tự quy định tại Điều 4 Nghị định 08/2001/NĐ-CP ngày 22/2/2001 của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | Chưa có văn bản! |
Địa điểm hoạt động karaoke phải cách trường học, bệnh viện, cơ sở tôn giáo tín ngưỡng, di tích lịch sử văn hoá, cơ quan hành chính Nhà nước từ 200m trở lên | Chưa có văn bản! |
Địa điểm hoạt động karaoke trong khu dân cư phải được sự đồng ý bằng văn bản của các hộ liền kề | Chưa có văn bản! |
Không được đặt khoá, chốt của bên trong hoặc đặt thiết bị báo động để đối phó với hoạt động kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Chưa có văn bản! |
Phòng karaoke phải có diện tích sử dụng từ 20m2 trở lên, không kể công trình phụ, đảm bảo điều kiện về phòng, chống cháy nổ | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
Văn bản đồng ý của các hộ liền kề (nếu địa điểm hoạt động nằm trong khu dân cư) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép hành nghề | - Địa bàn thành phố Nam Định: 50.000đ/giấy - Địa bàn các huyện: 25.000đ/giấy | |
Phí thẩm định | - Địa bàn thành phố Nam Định + Đối với đơn vị, tổ chức: 300.000đ/điểm KD + Đối với cá nhân, nhóm cá nhân: 100.000đ/điểm KD - Địa bàn các huyện + Đối với đơn vị, tổ chức: 150.000đ/điểm KD + Đối với cá nhân, nhóm cá nhân: 50.000đ/điểm KD |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke - Nam Định
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!