Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 2 m3/s; cho phát điện với công suất lắp máy dưới 2MW; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3_ngày đêm - Sơn La
Thông tin
Số hồ sơ: | T-SLA-079231-TT |
Cơ quan hành chính: | Sơn La |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có liên quan, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương,... |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 35 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và môi trường Sơn La (Tổ 3- phường Chiềng Lề - Thành phố Sơn La). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ viết phiếu hẹn trao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thông báo (duy nhất 1 lần) bằng văn bản nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Các giờ làm việc hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ nghỉ). |
Bước 3: | Tổ chức cá nhân đến nhận giấy Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 2 m3/s; cho phát điện với công suất lắp máy dưới 2MW; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm, mang theo giấy hẹn và nộp lệ phí tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và môi trường Sơn La (Tổ 3- phường Chiềng Lề - Thành phố Sơn La). Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có giấy giới thiệu hoặc thêm giấy uỷ quyền (theo mẫu quy định) và chứng minh thư của người ủy quyền. Thời gian trả kết quả: Các giờ làm việc hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (ngày lễ nghỉ). |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Các tài liệu về thăm dò, khảo sát địa hình, địa chất, địa chất thủy văn, thủy văn, khí tượng, chất lượng nước và các tài liệu khác sử dụng để lập đề án, báo cáo của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải được tổ chức có tư cách pháp lý về các lĩnh vực nêu trên cung cấp | Chưa có văn bản! |
Việc xây dựng đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải tuân theo các quy chuẩn, quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành; nếu áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật nước ngoài thì phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép áp dụng | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép |
Đề án khai thác, sử dụng nước kèm theo qui trình vận hành đối với trường hợp chưa có công trình khai thác; báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước đối với trường hợp đang có công trình khai thác |
Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước tỷ lệ 1/50.000 đến 1/25.000 theo hệ toạ độ VN 2000 |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép |
Bản sao có công chứng giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo qui định của pháp luật về đất đai tại nơi đặt công trình khai thác. Trường hợp đất nơi đặt công trình khai thác không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn Bản thoả thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân khai thác với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất, được Ủy ban nhân dân xã, phường nơi đặt công trình xác nhận. |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp đang khai thác nước nhưng chưa có giấy phép): mẫu số 03/NM
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Mẫu đề án khai thác, sử dụng nước mặt: mẫu số 02/NM
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt: mẫu số 01/NM
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/s; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: | 300.000 đồng/đề án, báo cáo. |
1. Nghị quyết 151/2007/NQ-HĐND quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XII, kỳ họp thứ 8 ban hành |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/s đến dưới 0,5 m3/s; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 900.000 đồng/đề án, báo cáo. |
1. Nghị quyết 151/2007/NQ-HĐND quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XII, kỳ họp thứ 8 ban hành |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/s đến dưới 1 m3/s; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: | 2.200.000 đồng/đề án, báo cáo. |
1. Nghị quyết 151/2007/NQ-HĐND quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XII, kỳ họp thứ 8 ban hành |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/s đến dưới 2 m3/s; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: | 4.200.000 đồng/đề án, báo cáo. |
1. Nghị quyết 151/2007/NQ-HĐND quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XII, kỳ họp thứ 8 ban hành |
Lệ phí Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 2 m3/s; cho phát điện với công suất lắp máy dưới 2MW; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm. | 100.000 đồng/giấy phép. |
1. Nghị quyết 151/2007/NQ-HĐND quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XII, kỳ họp thứ 8 ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 2 m3/s; cho phát điện với công suất lắp máy dưới 2MW; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3_ngày đêm - Sơn La
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!