Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất - Đồng Tháp
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DTP-BS94 |
Cơ quan hành chính: | Đồng Tháp |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc qua đường bưu điện. |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong đó:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày; + Ủy ban nhân dân Tỉnh: 10 ngày. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường (quốc lộ 30, xã An Bình, huyện Cao Lãnh, ĐT).
* Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn và trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. * Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Theo giờ làm việc hành chính (thứ 7 làm việc buổi sáng). |
Bước 3: | Sở Tài nguyên và Môi trường nộp hồ sơ trình UBND Tỉnh ký. |
Bước 4: | Sở Tài nguyên và Môi trường nhận kết quả tại UBND Tỉnh. |
Bước 5: | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Sở Tài nguyên và Môi trường (quốc lộ 30, xã An Bình, huyện Cao Lãnh, ĐT) theo bước sau:
- Người đến nhận kết quả nộp lại phiếu nhận hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại phiếu hẹn và trả kết quả viết phiếu nộp phí, lệ phí. Người nhận hồ sơ nộp tiền. - Công chức trả kết quả và yêu cầu người đến nhận ký nhận kết quả. * Thời gian trao trả kết quả: Theo giờ làm việc hành chính. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Trường hợp chưa có công trình khai thác nước dưới đất, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải nộp trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư. | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 03). |
Sơ đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất. |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất kèm theo phương án khai thác đối với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên (Mẫu số 25) hoặc báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm (Mẫu số 26) trong trường hợp chưa có công trình khai thác; báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động (Mẫu số 27). |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá sáu (06) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ. |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
Tải về |
1. Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 100.000 đồng/giấy phép |
1. Quyết định 54/2013/QĐ-UBND Quy định thu lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất | + Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm, mức thu: 200.000 đồng/1 báo cáo.+ Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm, mức thu: 700.000 đồng/1 báo cáo.+ Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm, mức thu: 1.700.000 đồng/1 báo cáo.+ Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm, mức thu: 3.000.000 đồng/1 báo cáo. |
1. Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng | + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm, mức thu: 200.000 đồng/đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm, mức thu: 550.000 đồng/đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm, mức thu: 1.300.000 đồng/đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm, mức thu: 2.500.000 đồng/đề án, báo cáo. |
1. Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất - Đồng Tháp
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay