Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép khai thác nước khoáng thiên nhiên - Hà Tĩnh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HTI-168895-TT |
Cơ quan hành chính: | Hà Tĩnh |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Tĩnh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phức tạp cần có thời gian xem xét, thẩm định thì thời hạn thẩm định có thể dài hơn, nhưng không quá 45 ngày làm việc. - Thời hạn giải quyết hồ sơ không bao gồm thời gian lấy ý kiến của các cơ quan hữu quan về các vấn đề liên quan đến việc cấp giấy phép hoạt động khoáng sản |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Tĩnh. Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu biên nhận; nếu hồ sơ thiếu hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung |
Bước 2: | Sau khi được cơ quan có thẩm quyền xem xét quyết định thì bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả sau khi đã nộp lệ phí giấy phép theo quy định; khi đến nhận kết quả, người nhận phải xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ , trường hợp nhận thay thì người nhận thay phải có giấy uỷ quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã kèm theo giấy chứng minh nhân dân) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Tổ chức, cá nhân được phép khai thác nước khoáng, nước nóng thiên nhiên ngoài việc tuân theo các quy định khác của Luật này còn phải thực hiện các biện pháp bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm; định kỳ quan trắc động thái, kiểm tra chất lượng của nguồn nước và kịp thời khắc phục các biến động xấu; không khai thác quá lưu lượng cho phép | |
Việc khai thác nước khoáng, nước nóng thiên nhiên để sử dụng vào mục đích điều trị bệnh, điều dưỡng và giải khát phải được cơ quan y tế có thẩm quyền chấp thuận (Căn cứ Điều 41- Khai thác nước khoáng, nước nóng thiên nhiên) |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp giấy phép khai thác nước khoáng (theo mẫu, bản chính) |
Bản đồ khu vực khai thác nước khoáng (bản chính) |
Văn bản của cơ quan y tế có thẩm quyền chấp nhận (bản chính) |
Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định (bản chính hoặc bản sao có chứng thực). Trong trường hợp khai thác khoáng sản ở khu vực đã được điều tra, đánh giá không nằm trong quy hoạch khai thác, chế biến khoáng sản của cả nước đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc không thuộc diện dự trữ tài nguyên khoáng sản quốc gia thì hồ sơ xin cấp giấy phép khai thác không bao gồm quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản nêu trên |
Báo cáo nghiên cứu khả thi khai thác nước khoáng kèm theo quyết định phê duyệt theo quy định (bản chính) |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường; dự án cải tạo, phục hồi môi trường sau khai thác được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (bản chính) |
Văn bản xác nhận về tư cách pháp nhân đối với tổ chức xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản là tổ chức trong nước mà không phải là tổ chức đã được cấp giấy phép thăm dò hoặc giấy phép đầu tư đối với tổ chức xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản là tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài (bản sao có chứng thực) |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin khai thác khoáng sản ( Mẫu 07)
Tải về |
1. Thông tư 01/2006/TT-BTNMT thực hiện Nghị định 160/2005/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản | 4.000.000 đồng/1 giấy phép |
1. Thông tư 20/2005/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính - Hà Tĩnh |
2. Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản - Hà Tĩnh |
3. Cấp giấy phép khai thác nước khoáng thiên nhiên - Hà Tĩnh |
Lược đồ Cấp giấy phép khai thác nước khoáng thiên nhiên - Hà Tĩnh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!